Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phn ứng, thu được hỗn hợp cht rn khan có khối lượng là:

A. 6,80 gam                          

B. 8,64 gam                        

C. 4,90 gam                        

D. 6,84 gam

Câu 2:

Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kin nhiệt độ và áp sut); tỉ khối của Y so với H2 bng 12. Công thức phân tử của X là:

A. C6H14                            

BC5H12                         

C. C3H8                            

D. C4H10

Câu 3:

Số hợp cht là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:

A. 2                                      

B. 1                                     

C. 4                                     

D. 3

Câu 4:

Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

- Cho m gam X phn ứng vừa đủ với V lit dung dch HCl 1M.

- Cho m gam X phn ng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phn trăm khối lượng của axit glutamic trong X là

A. 33,48%                            

B. 35,08%                           

C. 50,17%                           

D. 66,81%

Câu 5:

Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khi đối với hiđro bng 19. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8                           

BC3H8                                   

C. C3H6                                 

D. C3H4

Câu 6:

Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch h. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2  (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:

A. C3H4O C4H6O

BC3H6O2    C4H8O2         

C. C2H4O2    C3H6O2                      

D.C2H4O2    C5H10O2

Câu 7:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chc, cần vừa đủ V lít O (ở đktc), thu được 0,3 mol CO và 0,2 mol H2O. Giá trị ca V là:

A. 8,96                                 

B. 4,48                                

C. 11,2                                

D. 6,72

Câu 8:

Tổng số ht proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố  X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là:

A. 21                                    

B. 18                                   

C. 20                                   

D. 19

Câu 9:

Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bng phn ứng trùng ngưng các monome tương ứng

B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)

C. Tơ visco là tơ tổng hợp

D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

Câu 10:

Cho 50ml dd glucozơ  chưa rõ nồng độ tác dụng với một  lượng dư AgNO trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag kết ta. Nồng độ mol/l của dd glucozơ đã dùng là:

A. 0,20M                              

B. 0,01M                            

C. 0,10M                            

D. 0,02M

Câu 11:

Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được cht rn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuy kĩ, thy còn lại phn không tan Z. Giả sử các phn ứng xy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

A. Mg, Al, Fe, Cu                

BMgO, Fe3O4, Cu            

C. Mg, Fe, Cu                     

D. MgO, Fe, Cu

Câu 12:

Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nh, trong điều kiện thích hợp, đến khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam cht rn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị ca m :

A. 27,96                               

B. 29,34                              

C. 31,08                              

D. 36,04

Câu 13:

Cho các cht: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm c cht sau khi phản ng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phm là:

A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en                    

Bxiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en

C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan                 

D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en

Câu 14:

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 12,5 gam hai muối KCl và KBr thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr . Hãy xác định số mol hỗn hợp đu:

A. 0,15 mol                          

B. 0,12 mol                           

C. 0,13 mol                      

D. 0,14 mol

Câu 15:

Cho c cht: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đc (8), HNO3 đc (9), H2O (10), KCl (11), KMnO(12).Trong các điều kiện thích hợp Cacbon  phn ứng trc tiếp được với bao nhiêu cht?

A. 11                                    

B. 9                                     

C. 10                                   

D. 12

Câu 16:

Phát biu không đúng là:

A. Dd fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

B. Dd mantozơ tác dụng với Cu(OH)2   khi đun nóng cho kếtủa Cu2O

C. Thy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đcho cùng một monosaccarit

D. Sản phthy phân xenlulozơ (xúc tác H+, tocó thể tham gia phn ng tráng gương

Câu 17:

Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dn

A. NH3 , NaOH, Ba(OH)2

B. NH3 , Ba(OH)2 , NaOH

C. NaOH, NH3 , Ba(OH)2

D. Ba(OH)2 , NaOH, NH3

Câu 18:

Hợp cht X có công thức phân tử trùng với công thức đơn gin nht, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phn phn trăm khối lượng của c nguyên tố C, H, N lần lượt bng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phn ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cu tạo thu gọn ca X là:

A. H2NC2H4COOH      

B. H2NCOO-CH2CH3    

C. CH2=CHCOONH4      

D. H2NCH2COO-CH3

Câu 19:

Dung dịch nưc của cht A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xut hin kết ta. A và B là:

A. KOH và K2SO4                                    

B. Na2CO3 và KNO3

C. KOH và FeCl3                             

D. K2CO và Ba(NO3 )2

Câu 20:

Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phn phn trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kin)

A. 39,87%                            

B. 29,87%                           

C. 49,87%                           

D. 77,31%

Câu 21:

Đun nóng hn hp gm 1 mol HCOOH, 1 mol CH3COOH và 2 mol C2H5OH ở t oC (trong bình n dung tích không đi) đến trng thái cân bng thì thu đưc 0,6 mol HCOO C2H5 và 0,4 mol CH3COOC2H5. Nếu đun nóng hn hợp gm 1 mol HCOOH, 4 mol CH3COOH và a mol C2H5OH ở điu kin như tn đến trng thái cân bng thì thu đưc 0,8 mol HCOO C2H5. Giá trị a là?

A. 12,88 mol                         

B9,97 mol                         

C. 12,32 mol                       

D. 6,64 mol

Câu 22:

Cho c cht có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3  (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Nhng cht tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam là:

A. ZR, T                             

B. X, Z, T                           

C. X, YZ, T                      

D. X, Y, R, T

Câu 23:

Cho 1 mol amino axit X phn ứng với dd HCl (dư), thu đưc m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phn ứng với dd NaOH (), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8O4N2                   

BC4H10O2N2                   

C. C5H11O2N                   

D. C5H9O4N

Câu 24:

Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào mt lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO (dư) vào dd X, sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam cht rn. Giá trị của m là:

A. 68,2                                 

B. 57,4                                

C. 10,8                                

D. 28,7

Câu 25:

Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chc, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol dư và H2O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phn bng nhau. Phn 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 1,008 lit khí H2 (đktc). Phn 2 cho phn ứng tráng bc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phn trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là:

A. 15%                                 

B. 62,5%                            

C. 40%                               

D. 31,25%

Câu 26:

Cho dãy các cht: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H5CH (toluen). Scht trong dãy phn ứng được với nước brom là:

A. 5                                     

B. 6                                     

C. 8                                     

D. 7

Câu 27:

Cho c cân bng sau:

(1): H2 (k)   I2 (k)  2 HI (k)                      (2): ½ H2 (k) + ½ I2 (k) HI (k)

(3): HI(k) ó ½H2 (k) + ½I2 (k)                         (4): 2HI (k) ó H2 (k) + I2 (k)

(5): H2 (k)   +   I2 (r)  2 HI (k).

Ở nhit độ xác định, nếu KC củan bng (1) bng 64 thì KC bng 0,125 là của cân bng:

A. (3)                                  

B. (2)                                  

C. (5)                                  

D. (4)

Câu 28:

Khối lượng ca một đon mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đon mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đon mạch nilon-6,6 và capron nêu trên ln lượt là :

A. 113 và 152                       

B. 121 và 152                     

C. 121 và 114                     

D. 113 và 114

Câu 29:

Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa cht là:

A. khí hiđro                          

B. đồng kim loại                 

C. hồ tinh bột                

D. dd KI  hồ tinh bột

Câu 30:

Trộn  lẫn 3 dd H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M vi những thể tích bng nhau thu được dd A. Ly 300 ml  dd A cho phn ứng  với V  lít dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH = 2. Giá trị V là:

A. 0,424 lít                           

B. 0,214 lít                          

C. 0,414 lít                          

D. 0,134 lít

Câu 31:

Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

A. HF                                   

B. H2SO4                                           

C. HNO3                        

D. HCl

Câu 32:

Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi c phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam cht rn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phn ứng với cht rn X là:

A. 600 ml                             

B. 200 ml  

C. 800 ml 

D. 400 ml

Câu 33:

Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam cht rn. Giá trị ca m là:

A. 5,04                                 

B. 2,88                                

C. 4,32                                

D. 2,16

Câu 34:

Phát biu không đúng là:

A. Phenol phn ứng vi dd NaOH, ly muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol

B. Dung dịch natri phenolat phn ứng với khí CO2, ly kếtủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH li thu được natri phenolat

C. Anilin phn ứng với dd HCl, lấy muối vừa to ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin

D. Axit axetic phn ng với dd NaOH, ly dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí COlại thu được axitaxetic

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg bng dd HNO3  thu được sn phm khử duy nht là NH4NO.Số mol HNO3 tạo muối là:

A. 3,750                               

B. 4,500                              

C. 3,000                              

D. 3,375

Câu 36:

Cho c yếu tố sau: (a) nồng độ cht; (b) áp sut ;  (c) xúc tác; (d) nhiệt độ ;  (e) din tích tiếp xúc. Nhng yếu tố ảnh hưng đến tốc độ phn ứng nói chung là:

A. a, b, c, d                           

Bac, e                              

C. b, c, d, e                          

D. a, b, c, d, e

Câu 37:

Thc hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dd NaCl vào dd KOH.                 (II) Cho dd Na2CO vào dd Ca(OH)2.

(III) Cho Cu(OH) vào dd NaNO3.       (IV) Điện phân dd NaCl với đin cực trơ, có màng ngăn.

(V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3.          (VI) Cho dd Na2SO vào dd Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đu điu chế được NaOH là:

A. II, Ivà VI                      

B. I, II  III                       

C. II, V và VI                      

D. I, IV và V

Câu 38:

Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chc, mch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dd AgNO trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị ca m là:

A. 8,5                  

B. 13,5                                     

C. 8,1                                  

D. 15,3

Câu 39:

Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp cht) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd AgNO3 1M cho đến khi phn ứng xy ra hoàn toàn. Lc dd, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại Mn là:

A. Zn                                    

BMg                                 

C. Fe                                   

D. Cu

Câu 40:

Cu hình electron ca ion X 2  1s22s22p63s23p63d6. Trong bng tun hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuc:

A. chu kì 4, nhóm VIIIB                                             

Bchu kì 4, nhóm IIA

C. chu kì 3, nhóm VIIIB  

D. chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 41:

Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO3) AgNO3. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rn gồm ba kim loại là:

A. Al, Cu, Ag                       

BFe, Cu, Ag                     

C. Al, Fe, Cu                      

D. Al, FeAg

Câu 42:

Cho c cht sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzaehit aêhit acrylic, axit axetic propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Scht tham gia phn ứng tráng gương là:

A. 6 cht                               

B. 7 cht                             

C. 8 cht                             

D. 9 cht

Câu 43:

Cho phn ứng oxi hóa khử giữa Al và HNO3 tạo sn phm khử duy nht là N2O .Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 làm cht oxi hóa là

A. 1 : 6                                 

B. 8 : 3

C. 4 : 1                                

D. 5: 1

Câu 44:

Cho c hợp cht hu cơ:(1) ankan;(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;(3) monoxicloankan;(4) ete no,đơn chức, mạch hở;.(5) anken;(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),mạch hở;(7)ankin; (8) aehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mch hở;(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các cht khi đt cháy hoàn toàn đu cho số mol CO2  bng số mol H2O là

A. (1), (3), (5), (6), (8) 

B. (3)(5), (6)(8), (9)

C. (3), (4), (6), (7), (10)                                          

D. (2), (3), (5), (7), (9)

Câu 45:

c dd riêng bit sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng c dd có pH < 7 là:

A. 4                                      

B. 2                                     

C. 5                                     

D. 3

Câu 46:

Cho c cht dưới đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, . Các cht đin li mạnh là:

A. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, H2S  

B. NaOHAg2SO4, NaCl, H2SO3,H2S.

C. NaCl, H2SO3, CuSO4                                                    

D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4, Ag2SO4

Câu 47:

Cho 1,55 gam phốt pho phn ứng với 2,128 lít Cl2( ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm PCl3, PCl5. Thy phân hoàn toàn A thu được dung dịch B, cho 200 gam dung dịch NaOH 7% vào B sau phn ứng cô cạn dung dịch còn lại m gam cht rn khan. Giá trị ca m là:

A. 19,775                             

B. 19,235                            

C. 18,175                            

D. 18,835

Câu 48:

Đin phân (với điện cực trơ)200 ml dung dịch CuSO4  nồng độ x M, sau một thời gian thu được dung dịch Y vn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đu. Cho 16,8 gam bột st vào Y, sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu đưc 12,4 gam kim loi. Giá trị của x là:

A. 1,50                                 

B. 3,25                                

C. 2,25                                

D. 1,25

Câu 49:

Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đu được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là:

A. 7:3                                   

B. 3:2                                  

C. 2:3                                  

D. 3:7

Câu 50:

Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dd HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khi hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị ca m là:

A. 8,32                                 

B. 4,16                                

C. 3,90                                

D. 6,40