Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaCl và AgNO3.
B. NaAlO2 và HCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3.
D. AlCl3 và CuSO4.
Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,45.
B. 0,25.
C. 0,65.
D. 0,35
Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. HClO4 <HClO3 <HClO2 <HClO
B. HClO2 <HClO3 <HClO4 <HClO
C. HClO< HClO2< HClO3< HClO4
D. HClO3 <HClO4 <HClO < HClO2
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A.NH4Cl + NaOH ¾.t¾0® NaCl + NH3 + H2O
CaO, t0
B.CH3COONa (r) + NaOH (r) ¾¾¾® Na2CO3 + CH4
C.NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) ¾¾¾® NaHSO4 + HCl.
D.2H2O2 ¾¾¾® O2 + 2H2O
Cho phương trình hoá học:
2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l..Hằng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây?
A. 3600.
B. 360000.
C. 36000.
D. 360.
Số liên kết peptit trong hợp chất sau là H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH CH3
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng gồm Al2O3,CuO, Fe2O3, MgO. Chất rắn sau phản ứng thu được là
A. Al2O3, Cu, Fe, Mg
B. Al, Cu, Fe, MgO
C. Al, Cu, Fe, Mg
D. Al2O3, Cu, Fe, M
Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì
A. sau một thời gian mới thấy kết tủa xuất hiện.
B. không thấy kết tủa xuất hiện
C. có kết tủa xanh xuất hiện sau đó tan ra.
D. có kết tủa xanh xuất hiện và không tan.
Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính?
1. PO43- 2. CO32- 3. HSO3- 4. HCO3- 5. HPO 2-
A. 3, 4, 5.
B. 1, 2, 5.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 4, 5.
Lấy m gam Kali cho tác dụng 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp X (đkc) gồm 2 khí A & B. Cho thêm vào dd M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí B. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Xác định m
A. 7,8g
B. 12,48g
C. 3,12g
D. 6,63g
Hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dd Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dd Z. Nhỏ từ từ dd Cu(NO3)2 1M vào dd Z cho tới khi khí NO ngừng thoát ra. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 500ml; 2,24lit
B. 50ml; 1,12lit
C. 50ml; 2,24lit
D. 25 ml; 1,12lit
Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng brom có thể cộng vào hỗn hợp trên
A. 32 gam.
B. 4 gam.
C. 24 gam.
D. 16 gam.
Có các ion kim loại : Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thư tư tinh oxi hoa cua cac ion kim loai giam dân là
A. Pb 2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+
C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+
D. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+
Cho 0,02 mol a-amino axit X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
B. CH3CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2CH(NH2)-COOH.
D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
B. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
D. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
Cho sơ đồ phản ứng sau
X, Y, Z, T có công thức lần lượt l
A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa.
B. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.
C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.
D. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa
Hỗn hợp X có tỷ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 18,96 gam
B. 16,80 gam
C. 20,40 gam
D. 18,60 gam
X, Y, Z la 3 ancol liên tiêp trong day đông đăng , trong đo MZ = 1,875MX. X co đăc điêm là
A. Hòa tan được Cu(OH)2.
B. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
C. Không co đông phân cùng chức hoặc khác chức
D. Chưa 1 liên kêt p trong phân tử.
Cho phan ưng: Al + OH - + NO3- + H2O → AlO2- + NH3↑
Tổng hệ số cân bằng( hê sô cân băng la cac sô nguyên tôi gian) của phản ứng trên bằng
A. 22
B. 38
C. 29
D. 30
Cho các hợp chất hữu cơ thuộc các dãy đồng đẳng sau:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) monoxicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức; (11) este no, đơn chức, mạch hở;
(12) glucozo dạng mạch hở; frutozo dạng mạch hở;
Số dãy đồng đẳng mà khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Hòa tan hoàn toàn 5,18 gam hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 9,18 gam.
B. 7,18 gam.
C. 11,18 gam.
D. 8,18 gam.
Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2- . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- phù hợp và giá trị của m là:
A. CO32- và 30,1
B. CO32 và 42,1
C. SO42- và 56,5
D. SO42- và 37,3
Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k) ↔ N2 + 3H2(k) ΔH>0
(2) 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) ΔH<0
(3) CaCO3(r) ↔ CaO(r) + CO2(k) ΔH > 0
(4) H2(k) + I2(k) ↔ 2HI(k)ΔH < 0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 3 ,4.
D. 2, 4
Khi nhỏ từ từ dung dịch chứa x mol NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,8 mol HCl và 0,6 mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Tính khối lượng kết tủa thu được tại thời điểm số mol NaOH tiêu tốn là 2,7 mol
A. 35,1 gam.
B. 39 gam.
C. 46,8 gam.
D. 23,4 gam.
Một dung dịch có chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) Al3+ (0,2 mol) vào 2 anion Cl- (x mol) vào SO 2- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan .Tìm x vào y
A. 0,1 và 0,2 mol
B. 0,3 và 0,2 mol
C. 0,2 và 0,3 mol
D. 0,2 và 0,4 mol
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 62,5%.
X là hợp chất có công thức phân tử C 7H8O2. X tác dụng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung hoa cùng lượng X trên . Chỉ ra công thức cấu tạo thu gọn của X.
A. C6H7COOH.
B. HOC6H4CH2OH.
C. CH3OC6H4OH.
D. CH3C6H3(OH)2.
Cho 0,1 mol mỗi chất gồm: Zn, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp gồm NO2, NO, N2O, N2. Trong đó số mol NO2 bằng số mol N2. Cô cạn dung dịch X thu được 58,8 gam muối. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,868 .
B. 0,893.
C. 0,832.
D. 0,845
Nung nóng 19 gam hỗn hợp Fe, Al, Zn, Mg với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 27 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 800 ml.
B. 200 ml.
C. 500 ml.
D. 400 ml.
Hỗn hợp chất rắn X gồm 0,2 mol FeO; 0,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch T và kết tủa Z. Lọc kết tủa Z nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng là:
A. 80 gam
B. 64 gam
C. 52 gam
D. 72 gam
Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 12,96.
B. 47,42.
C. 45,92.
D. 58,88.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 16HCl + 2KMnO4 ® 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O + 2KCl
B. 4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O
C. 4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
Cho 15,2 gam hỗn hợp chất hữu cơ A phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B chỉ thu được hơi nước 23,6 gam hỗn hợp muối khan C. Đốt cháy hoàn toàn C thu được Na2CO3, 14,56 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. (Biết CTPT của A trùng với CTĐGN). Xác định số đồng phân có thể có của
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỷ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 nung nóng,sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,4
B. 7,8
C. 8,8
D. 9,2
Trong số các chất sau: HNO2,CH3COOH,KMnO4,C6H6,HCOOH, HCOOCH3,C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là
A. 0,09 mol
B. 0,06 mol
C. 0,08 mol
D. 0,07 mol
Một cốc dung dịch chứa các ion : a mol Na+, b mol Al3+, c mol SO42-, d mol Cl-. Biểu thức liên hệ a,b,c,d, là
A. a + 3b = c + d
B. a + 3b = 2c + d
C. a +2b = c +d
D. a +2b = c + 2d
Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500 giây thì bên bình 2 xuất hiện khí ở catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot của bình 1 và thể tích khí(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1.
A. 0,386A; 0,64g Cu; 22,4 ml O2
B. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4 ml O2
C. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6 ml O2
D. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2 ml O2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4
(2) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(7) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(8) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(9) Sục khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3.
(10) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C 4H9Cl cho 2 olefin đồng phân, X là chất nào trong những chất sau đây ?
A. iso-butyl clorua.
B. sec-butyl clorua.
C. tert-butyl clorua.
D. n- butyl clorua.
Cho phản ứng thuận nghịch:
CH3COOH(lỏng) + C2H5OH(lỏng) ¬¾¾¾® CH3COOC2H5(lỏng) + H2O(lỏng) .Ở toC có hằng số cân bằng Kc = 2,25. Cần lấy bao nhiêu mol CH3COOH trộn với 1 mol C2H5OH để
hiệu suất phản ứng đạt 70% (tính theo C2H5OH) ở toC?
A. 1,000 mol.
B. 1,426 mol.
C. 1,500 mol.
D. 2,925 mol.
Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,010.
B. 0,005.
C. 0,020.
D. 0,015.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Zn bằng dung dịch H2SO4 10% vừa đủ, thu được dung dịch có nồng độ phần trăm của muối sắt là 4,87%. Nồng độ phần trăm của muối kẽm trong dung dịch là:
A. 10,32%
B. 8,72%
C. 10,95%
D. 10,30%
Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dich NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dich HNO3, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. Chất Y có bao nhiêu đồng phân dẫn xuất halogen bậc 2.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Hòa tan hoàn toàn 17,88g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào nước thu được dd Y và 0,24 mol khí H2. Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol HCl gấp 4 lần số mol H2SO4. Để trung hòa ½ dd Y cần hết V lit dd Z. Tổng khối lượng muối khan tạo thành trong phản ứng trung hòa là
A. 24,7g
B. 18,64g
C. 27,4g
D. 18,46g
Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. saccarozơ.
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 50%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 25%.
Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hôn hơp X gôm ancol metylic , ancol etylic va ancol isopropylic rôi hâp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nươc vôi trong dư đươc 80 gam kêt tua. Thê tich oxi (đktc) tôi thiêu cân dung là
A. 16,8 lít.
B. 26,88 lít.
C. 23,52 lít.
D. 21,28 lít.