Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tơnitron thuộc loại tơ
A.Thiên nhiên
B. Poliamit
C.Tổng hợp
D. Nhân tạo
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi lần lượt nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. Proton,electron
B. Electron
C. Proton,electron, nơtron
D. Proton, nơtron
Anilin có công thức phân tử là
A . C6H5NH2
B . C3H5NH2
C . C6H5OH
D . C4H5NH2
Tổng số nguyên tố của chu kỳ 2 và 6 trong bảng Hệ Thống Tuần Hoàn là
A .16
B.26
C .40
D .50
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO3, NO3 . Đó là 4 dung dịch
A .BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.
B.BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2.
C .Ba(NO3)2, PbCl2, MgSO4, Na2CO3
D.Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Dẫn khí H2 qua chất rắn X nung nóng thấy khối lượng của X giảm. Nếu Cho X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và chất rắn B. X là
A .ZnO
B .Al2O3
C .CuO
D . Fe2O3
Có các phát biểu :
1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử .
2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp 3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3 .
4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 .
5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân .
6) Bón lân cho cây trồng thường gây chua đất .
7) Photpho chỉ thể hiện tính khử .Số phát biểu đúng là
A .(1), (2), (4), (5)
B .(1), (3), (4), (6)
C .(3), (4), (5), (7)
D .(1), (3), (5), (7)
Cho các chất sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là
A .5
B .4
C .2
D .3
Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A .C2H5COOH.
B .HOOC- COOH.
C .CH3COOH
D .HOOC -CH2 -CH2 – COOH
Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam hai kim loại. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A .60,87%
B .24,35%
C .36,52%
D .70,43%
Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A .Cu
B .Ag
C .Al
D .Fe
Phát biểu nào sau đây sai
Trong chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần
B .Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần
D .Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố tăng dần
Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?
A .Poli(vinylclorua) (PVC)
B .Tơ capron
C .Polistiren (PS)
D .Tơ xenlulozơ triaxetat
Có các nhận xét :
a,Amino axit là chất rắn vị hơi ngọt
b, Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
c, Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc α-amino axit
d,Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các amino axit là liên kết peptit. Số nhận xét đúng là
A 4
B . 3
C . 2
D . 1
Phenol có công thức phân tử là
A . C2H5OH
B . C3H5OH
C . C6H5OH
D . C4H5OH
Chia m gam hỗn hợp X gồm CuO,Fe2O3 cùng khối lượng thành 2 phần bằng nhau
-Phần 1: Tác dụng với cacbon khi đun nóng thu được 8,96 lit hỗn hợp CO2 ,CO (đktc) có tỉ khối đối với H2 là19
và x gam hai kim loại .
-Phần 2: Tác dụng vừa hết với V lit dung dịch HNO3 1 M .Giá trị của m và V là
A .83,2 gam và 1,3 lit
B . 41,6 gam và 1,3 lit
C . 83,2 gam và 1,2 lit
D . 38,4 gam và 1,2 lit
Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,1 mol CuCl2. Thời gian điện phân để thu được hết kim loại là t (s). Nếu chỉ điện phân trong 0,6 t (s) trong điều kiện như trên thì khối lượng kim loại thu được ở catot là:
A. 10,56 gam.
B. 6,40 gam.
C. 11,20 gam.
D. 8,64 gam
Ancol etylic có công thức phân tử là
A . C2H5OH
B . C3H5OH
C . C6H5OH
D . C4H5OH
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là:
A .Fe, K, Ca
B .Li, K, Cs
C .Be, Na, Ca
D .Zn, Na, Ba
Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH2=CH OOCCH3 là:
A .anlyl fomat.
B .vinyl axetat.
C .etyl fomat.
D .vinyl fomat
Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không đổi) đến khối lượng không đổi, còn lại 16,4 gam chất rắn. Hấp thụ toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ychứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.
A .17,73 gam
B .9,85 gam
C .19,7 gam
D .39,4 gam
Cho dãy các chất: Mg, Zn, Fe, Cu và Al. Số kim loại phản ứng với dung dịch HCl là
A .3
B .2
C .5
D .4
Trimetylamin có công thức cấu tạo thu gọn là
A .(CH3)2NH.
B .CH3NH2
C .(CH3)2NC2H3.
D .(CH3)2NCH3.
Axit photphoric và axit nitric có công thức tương ứng là
A.H3PO4 ,H2SO4
B. H3PO4 ,HPO3
C. H3PO4 ,H2SiO3
D. H3PO4 ,HNO3
Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Công thức 2 anken là
A .C5H10 và C6H12
B .C3H6 và C4H8
C .C2H4 vàc
D . C4H8 và C5H10
Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cho toàn bộc sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A .12,96 gam
B .27,36 gam
C .44,64 gam
D .31,68 gam
Có các phát biểu về cabohiđrat:
a.Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
b.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ đến cùng (xúc tác, H+, nhiệt độ) tham gia phản ứng tráng gương c.Các dung dịch monosaccarit cũng như các dung dịch đisaccarit đều phản ứng với đồng (II) hiđroxit
d.Thuỷ phân hoàn toàn(xúc tác, H+, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như xenlulozơ đều cho cùng một monosaccarit
Số phát biểu đúng là
A .1
B.2
C .4
D .3
Chia m gam Mg làm hai phần bằng nhau:
Phần I :đem hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được x mol hiđro.
Phần II: đem hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa y mol HNO3thì thu được khí đinitơoxit là sản phẩm khử duy nhất của N+5.Mối liên hệ giữa x với y là
A.2x=3y
B .x=4y
C . 5x=2y
D . 2x=y
Axit axetic có công thức phân tử là
A . HCOOH
B . CH3COOH
C . C6H5OH
D . C2H5COOH
Chỉ từ cặp khí nào sau đây ta điều chế được axit nitric
A .O2 và N2.
B .NH3 và O2.
C . N2 và H2.
D .NO và O2
Anilin không phản ứng với
A .Dung dịch brom
B . Dung dịch HCl
C . Dung dịch NaOH
D . Dung dịch H2SO4
Kim loại đồng được điều chế bằng phương pháp là
A .Nhiệt luyện
B .Điện phân
C .Thủy luyện
D .Cả ba phương pháp
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là
A .4,48
B .2,24
C .6,72.
D .8,96
Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A .25,4 gam
B .31,6 gam
C .28,2 gam
D .19,2 gam
Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt 75% là
A .324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3
B. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3
C .182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3
D .324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3
Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là
A .1, 3, 5
B .2, 3, 4
C .3, 3, 3
D .2, 2,5
NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản ứng
N2 + 3H2 ó 2NH3
Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng
A .16 lần
B .4 lần
C .8 lần
D .2 lần
Axit glutamic có công thức thu gọn là
A.CH2OH[CHOH]4COOH
B .HOOCCH2CH2CH2CH2COOH
C .HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
D . HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(b). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH
(c). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(d). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (
e). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A .6.
B .5.
C .4.
D .3.
Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvc. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là
A .562
B .208
C .382
D .191
Có các phát biểu :
a.Tính oxi hóa của clo mạnh hơn Iot
b.Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7
c.Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước
d .HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần từ trái qua phải. Số phát biểu đúng là
A . 4
B . 2
C .3
D .1
Khi lên men rượu m gam glucozơ (hiệu suất 100%) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) .Giá trị của m là
A.9,0
B . 18, 0
C .27,0
D . 36,0
Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối đối với H2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí Y gồm SO2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Phần trăm số mol của O2 trong hỗn hợp Y là:
A.12,5%
B. 40%
C.50%
D. 37,5%
Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lit oxi đktc, sinh ra 8,96 lit CO2 đktc mặt khác m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M . Số đồng phân cấu tạo của X có dạng CxHy-OOCH là
A .3
B .4
C .7
D . .8
Cho các chất : CH3COONH4, Na2CO3, Ba(OH)2, Al2O3, NH4Cl, KHCO3, NH4H2PO4, Al và (NH4)2CO3 .Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A .5
B .6
C .7
D .4
Tên gọi của chất có mùi thơm chuối chín là
A.Vinylaxetat
B .Isoamylaxetat
C .Isopropylaxetat
D . Etylaxetat
Dung dịch X có chứa :0,1 mol Ca2+;0,3mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- .Cô cạn X ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.28,6
B. 37,4
C . 49,8
D . 30,5