Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 0,1 mol  một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là

A. CH3OOC-CH2-COOCH3

B. C2H5OOC-COOCH3

C. CH3OOC-COOCH3

D. C2H5OOC-COOC2H5

Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc a-glucozơ.

(b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.

(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.

(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.

(f) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 3:

Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1.

Câu 4:

Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH­2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH2CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn  5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76  lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M

A. 24,11%.

B. 32,14%.

C. 48,21%.

D. 40,18%.

Câu 5:

Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este

A. Este những chất chỉ trong dầu, mỡ động thực vật

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este

D. Este sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ

Câu 6:

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của  m là

A. 13,8

B. 12,0

C. 16,0

D. 13,1

Câu 7:

Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH

A. Cr(OH)3

B. Al

C. Al2O3

D. Cr

Câu 8:

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2

C. NH4H2PO4

D. Ca(H2PO4)2

Câu 9:

Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q  gam muối Z.  Biết q – p = 39,5. Công thức phân tử của X

A. C5H11O2N

B. C5H9O4N

C. C4H10O2N2

D. C4H8O4N2

Câu 10:

Este nào sau đây có mùi chuối chín

A. Etyl axetat

B. Eyl fomat

C. Etyl butirat

D. Isoamyl axetat

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây sai

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong

Câu 12:

Alanin có công thức là

A. NH2C3H5(COOH)2

B. (CH3)2-CH(NH2)-COOH

C. NH2CH2COOH

D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 13:

Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 43,14

B. 37,68

C. 37,12

D. 36,48

Câu 14:

Chất hữu cơ X có khối lượng mol M = 123 (gam/mol) và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. Công thức phân tử của X

A. C6H5O2N

B. C6H6ON2

C. C6H14O2N

D. C6H12ON

Câu 15:

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Na+, K+.

B. Mg2+, Ca2+.

C. HCO3-, SO42-.

D. Cl-, HCO3-.

Câu 16:

Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là

A. 2,94.

B. 1,96.

C. 7,84

D. 3,92

Câu 17:

Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. CaCO3  to CaO + CO2

B. NaHCO3 to NaOH + CO2

C. 2KNO3 to 2KNO2 + O2

D. Cu(OH)2  toCuO + H2O

Câu 18:

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 54,6

B. 10,4

C. 23,4

D. 27,3

Câu 19:

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt

B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt

D. Gắn đồng với kim loại sắt

Câu 20:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. C6H12O6

B. NaCl

C. H2O

D. HF

Câu 21:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản ứng

A. NaOH (dd) + NH4Cl (r) ® NaCl + NH3­ + H2O

B. 2HCl (dd) + FeSO3 (r) ® FeCl2 + H2O + SO2­.

C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) ® CaSO4 + CO2­ + H2O

D. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) ® Cu(NO3)2 + 2NO2­ + 2H2O

Câu 22:

Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường

A. Etanol

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Glyxin

Câu 23:

Nhóm các kim loi đều có thể đưc điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Cu, Ag

B. Al, Cr

C. Mg, Cu

D. Ba, Au

Câu 24:

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. nilon-6,6

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinylclorua).

D. polietilen

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép

B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí

C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon

D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép

Câu 26:

Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng (6 cạnh) và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 27:

Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây

A. CH3CH2CH2COOCH3

B. CH3CH2COOCH3.

C. C2H5COOC2H5

D. HCOOC3H7

Câu 28:

Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,75

B. 14,35

C. 18,15

D. 15,75

Câu 29:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

Câu 30:

Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là

A. xenlulozơ

B. poli(vinylclorua).

C. glixerol

D. protein

Câu 31:

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là

A. 2 : 1

B. 2 : 5

C. 1 : 2

D. 2 : 3

Câu 32:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.

(2) Cho CrO3 vào nước dư.

(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.

(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.

(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là

A. 4.

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 33:

Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vô cơ. Giá trị của m là

A. 23,10

B. 24,45

C. 21,15

D. 19,10

Câu 34:

Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17

B. 16

C. 22

D. 21

Câu 35:

Một oligopeptit được tạo thành từ glyxin, alanin, valin. Thủy phân X trong 500 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thì thu được hỗn hợp Z có chứa các đipeptit, tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit và các amino axit tương ứng. Đốt một nửa hỗn hợp Z bằng một lượng không khí vừa đủ, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 74,225 gam, khối lượng dung dịch giảm 161,19 gam đồng thời thoát ra 139,608 lít khí trơ. Cho dung dịch Y tác dụng hết với V lít dung dịch KOH 2M đun nóng (dùng dư 20% so với lượng cần thiết), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn có giá trị gần đúng

A. 210 gam

B. 204 gam

C. 198 gam

D. 184 gam

Câu 36:

A là hỗn hợp chứa một axit đơn chức X, một ancol hai chức Y và một este hai chức Z (biết X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 11,088 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 11,1 gam. Mặt khác, 15,03 gam A tác dụng vừa đủ với 0,15 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 12,45

B. 16,40

C. 18,72

D. 20,40

Câu 37:

Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

 

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất

A. 7 gam

B. 9 gam

C. 8 gam

D. 6 gam

Câu 38:

Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 39:

Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là

A. 12,88 gam

B. 13,32 gam

C. 17,44 gam.

D. 9,60 gam

Câu 40:

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 26

B. 35

C. 29

D. 25