Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 12,5 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được m gam muối và 4,48 lít khí ở đktc. Giá trị của m là

A. 45,6 gam

B. 27,8 gam

C. 31,7 gam

D. 36,4 gam

Câu 2:

Cho 2,7 gam Al vào dung dịch KOH dư thu được tối đa V lít khí ở đktc. Giá trị của V là

A. 5,6 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 2,24 lít

Câu 3:

Có các thí nghiệm sau:

(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3.

(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím.

(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Dẫn khí CO2 cho tới dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(e) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S.

(f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch ZnCl2

(g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư. 

Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 4:

Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. anilin

B. iso-propyl amin

C. n-propyl amin

D. đimetyl amin

Câu 5:

Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với AgNO3 trong NH3 dư thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là

A. 5,4

B. 32,4

C. 21,6

D. 10,8

Câu 6:

Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh có tính tẩy màu?

A. H2S

B. SO2

C. SO3

D. H2SO4

Câu 7:

Dung dịch nào sau đây dẫn được điện?

A. Dung dịch H2SO4

B. Dung dịch etanol

C. Dung dịch glucozơ

D. Dung dịch saccarozơ

Câu 8:

Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3) CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần?

A. (4), (3), (2), (1)

B. (3), (2), (1), (4)

C. (1), (2), (3), (4).

D. (4), (1), (3), (2).

Câu 9:

Tính chất nào sau đây không phải của etanal?

A. tác dụng với H2

B. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

C. tác dụng với dung dịch NaCl

D. tác dụng với nước brom

Câu 10:

Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 11:

Cho 14,7 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,9 gam

B. 19,1 gam

C. 23,5 gam

D. 18,6 gam

Câu 12:

Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr3+ + Zn ® 2Cr2+ + Zn2+.

B. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- ® 2CrO42- + 6Br- + 8H2O

C. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- ® 2CrO42- + 6Br- + 4H2O

D. 2Cr3+ + 3Fe ® 2Cr  + 3Fe2+

Câu 13:

Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố nhôm?

A. Manhetit

B. Đôlômit

C. Boxit

D. Xinvinit

Câu 14:

Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nguội

B. HCl

C. FeCl3

D. H2SO4 loãng

Câu 15:

Metanol là một độc tố ngây chết người hàng đầu trong các vụ ngộ độc rượu. Công thức phân tử của metanol là

A. HCHO

B. C6H5OH

C. CH3OH

D. C6H5CH2OH

Câu 16:

Khi đốt cháy các hợp chất của natri trên ngọn lửa đèn khí ta sẽ thấy ngọn lửa có màu nào sau đây?

A. Tím

B. Đỏ

C. Vàng

D. Xanh

Câu 17:

Hỗn hợp M gồm aminoaxit: H2NR(COOH)x và axit: CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol M thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 0,16

B. 0,12

C. 0,14

D. 0,1

Câu 18:

Khi cho các hợp kim sau đây vào dung dịch NaCl. Trường hợp nào sắt bị phá hủy trước?

A. Cr-Fe

B. Fe-Cu

C. Al-Fe

D. Zn-Fe

Câu 19:

Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. etyl axetat

B. axit axetic

C. glyxin

D. etanol

Câu 20:

Polime nào sau đây mà trong phân tử có chứa 3 nguyên tố?

A. PVA

B. PP

C. PE

D. Cao su Buna

Câu 21:

Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S,polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 22:

Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. KCl

B. etanol

C. CaCO3

D. CuO

Câu 23:

Có các phát biểu sau:

(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.

(b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch.

(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.

(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(e) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este.

(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.

(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.

Số phát biểu sai

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 24:

Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2  thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.

A. 15,04 gam

B. 18,8 gam

C. 14,1 gam

D. 9,4 gam

Câu 25:

Chọn câu sai?

A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl

B. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl

C. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.

D. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước

Câu 26:

Có các phát biểu sau:

(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.

(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2

(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.

(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.

(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

(f). Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27:

Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:

Tinh bột ® glucozơ ® ancol etylic ® but-1,3-đien ®  cao su buna

Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng tinh bột cần dùng là

A. 96,4 kg

B. 129,6 kg

C. 108,8 kg

D. 181,2 kg

Câu 28:

Có các phát biểu sau:

(a) Trong công nghiệp N2 được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

(b) Nhiệt phân NH4NO3 tạo thành NH3 và HNO3.

(c) Chất lượng phân kali được đánh giá thông qua phần trăm theo khối lượng của kali.

(d) Tính oxi hóa mạnh của HNO3 là do ion H+ gây ra. 

(e) CO, N2O, NO là oxit axit.

(f) Trong khí than ướt và khí than khô đều có chứa CO.

Số phát biểu sai

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ

B. Glyxin, alanin, anilin không làm đổi màu quì tím

C. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ

D. Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể phân biệt eten và etanal bằng dung dịch nước brom.

(b) Tất cả andehit khi tráng gương chỉ cho một kết tủa duy nhất (Ag).

(c) Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(d) Những phản ứng của các hợp chất hữu cơ với AgNO3/NH3 đều gọi là phản ứng tráng gương.

(e) Có thể phân biệt HCOOH và CH2=CH-COOH bằng dung dịch nước brom.

(f) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn etanol vì có khối lượng mol phân tử lớn hơn.

Số phát biểu sai

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 31:

Đun nóng m gam este đơn chức X (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng 0,16 mol NaOH, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ có (1,25m + 2,04) gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy a mol X cần dùng 0,57 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là

A. 0,09

B. 0,03

C. 0,12

D. 0,06.

Câu 32:

Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây thu được 0,1 mol khí ở anot. Sau 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 4,76 lít ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Giá trị a là

A. 0,1

B. 0,15

C. 0,75

D. 0,2

Câu 33:

Chất X có công thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn X

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 34:

X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C13H24N4O6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):

(a) X + 4NaOH ® X1 + H2NCH2COONa + X2 + 2H2

(b) X1 + 3HCl ® C5H10NO4Cl + 2NaCl 

Nhận định nào sau đây đúng?

A. X là một tetrapeptit

B. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3

C. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt)

D. Trong dung dịch, X1 làm quỳ tím hóa đỏ

Câu 35:

Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 8

B. 1 : 12

C. 1 : 10

D. 1 : 6

Câu 36:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tác dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 101

B. 102

C. 99

D. 100

Câu 37:

X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Sản phẩm thu được khi cho Z thực hiện phản ứng tráng gương toàn là các chất vô cơ

B. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương.

C. Đun nóng T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai anken

D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau

Câu 38:

Hỗn hợp E chứa ba pepitt mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon, tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là

A. 57,24%

B. 56,98%.

C. 65,05%.

D. 45,79%.

Câu 39:

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,

thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

    + Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc).

    + Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.

Tổng của (a + b) có giá trị bằng?

A. 0,25

B. 0,27

C. 0,32

D. 0,28

Câu 40:

Hỗn hợp X chứa hai este đều no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y chứa hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp E chứa XY cần dùng 1,27 mol O2, thu được CO2, N2 và 19,08 gam nước. Mặt khác đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 0,2 mol hỗn hợp Z gồm hai ancol có tỉ khối so với He bằng 12,9 và hỗn hợp T chứa ba muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T

A. 10,47%

B. 17,46%

C. 15,70%

D. 11,64%