Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?

A. K2Cr2O7

B. KCl

C. K2CrO4

D. KMnO4

Câu 2:

Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. Fe

B. Cu

C. Al

D. Cr

Câu 3:

Công thức hóa học của sắt (III) oxit là

A. Fe(OH)2

B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe(OH)3

Câu 4:

Từ xenlulozơ có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây?

A. Keo dán

B. Kem đánh răng

C. Bánh mì

D. Thuốc súng không khói

Câu 5:

Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly-Ala-Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 6:

Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là

A. Ba

B. Cr

C. Cu

D. Fe

Câu 7:

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO4, HCl là

A. NH4NO3

B. BaCl2

C. BaCO3

D. NaOH

Câu 8:

Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X

A. 80%

B. 60%.

C. 20%.

D. 40%.

Câu 9:

Lên men 90 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 15,68

B. 7,84

C. 22,4

D. 11,2

Câu 10:

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

A. sự đông tụ lipit

B. sự đông tụ protein

C. phản ứng màu của protein

D. phản ứng thủy phân protein.

Câu 11:

Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

A. xenlulozơ triaxetat

B. tơ visco

C. tơ olon

D. tơ tằm

Câu 12:

Dung dịch có pH > 7 là

A. Na2SO4

B. H2SO4

C. HCl

D. NH3

Câu 13:

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là

A. 832

B. 860

C. 834

D. 858

Câu 14:

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

A. metyl amin

B. alanin

C. vinyl axetat

D. anilin

Câu 15:

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư. Chất X

A. FeCl3

B. MgCl2

C. CuCl2

D. AlCl3

Câu 16:

Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?

A. phenyl axetat

B. etyl axetat

C. etyl propionat

D. metyl acrylat

Câu 17:

Cho các nhận định sau:

(a) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất lỏng, tan tốt trong nước.

(b) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.

(c) Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-aminoaxit và là cơ sở tạo nên protein.

(d) Dung dịch anilin trong nước làm xanh quỳ tím.

Số nhận định đúng là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 18:

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở anot.

(b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.

(d) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được kết tủa gồm AgCl và Ag.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 19:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

NH3 t,xt+O2 NO +O2 NO2 +O2+H2O HNO3 +CaO Cu(NO3)2 t  NO2.

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là

A. 3

B. 4.

C. 5

D. 2

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. CrO3 là oxi axit

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính

C. Kim loại crom tan được trong dung dịch NaOH đặc

D. Dung dch K2CrO4 có màu vàng

Câu 21:

Cho các phản ứng sau:

(a) NaOH + HClO → NaClO + H2O.

(b) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O.

(d) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.

Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn:  H+ + OH- → H2O  là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 22:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin

B. Amilozơ

C. Polietilen

D. Xenlulozơ

Câu 23:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối).

Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây?

A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

D. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Câu 24:

Cho 21,9 gam lysin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 25,2

B. 27,9

C. 33,58

D. 28,324

Câu 25:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 26:

Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chức este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là

A. 30,15

B. 32,85

C. 45,60

D. 34,20

Câu 27:

Để hòa tan hết 5,46 gam Fe cần ít nhất V (ml) dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,3M và Fe(NO3)3 0,04M. Biết (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất). Giá trị của V là

A. 406,25

B. 300

C. 375

D. 487,5

Câu 28:

Thực hiện các thí nghiệm sau đến phản ứng xảy ra hoàn toàn:

(a) Dẫn a mol khí CO2 vào 0,8a mol Ca(OH)2 trong dung dịch.

(b) Cho a mol Fe vào 3a mol HNO3 trong dung dịch (sản phẩm khử duy nhất tạo ra là NO).

(c) Cho dung dịch NaHCO3 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 (dư).

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 29:

Cho 26,03 gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giá trị của m là 42,75 gam

B. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,86 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu

C. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,48 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu

D. Giá trị của m là 45,83 gam

Câu 30:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm

Dung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm

Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala

B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala

C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm (C2H2, C2H4, CH4 và C3H6), thu được 0,14 mol CO2 và 0,17 mol H2O. Mặt khác, cho 2,525 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,0625

B. 0,0375

C. 0,0250

D. 0,0150

Câu 32:

Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7:15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được đung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chửa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là

A.14,76

B. 14,95

C. 15,46

D. 15,25

Câu 33:

Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (trong đó số mol NaCl gấp 4 lần số mol CuSO4) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được 1,5a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 12a mol khí H2. Biết hiệu suất điện phân 100%, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí sinh ra không hòa tan vào nước. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Tại thời điểm 0,85t (h), tại catot đã có khí thoát ra.

B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13a mol.

C. Tại thời điểm 1,8t (h), mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a mol.

D. Tại thời điểm t (h), mol khí thoát ra ở anot là 5a mol.

Câu 34:

Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết p không quá 3; MX < MY < MZ; X chiếm 50% số mol hỗn hợp). Đun nóng 11,14 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm các muối và hỗn hợp G chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của G so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,115 mol O2, thu được 9,805 gam Na2CO3 và 0,215 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E

A. 26,93%

B. 55,30%.

C. 31,62%.

D. 17,77%.

Câu 35:

Hỗn hợp E gồm X (C7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với khí hidro bằng 16,9) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp T gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của a–amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ trong T

A. 25,5%.

B. 74,5%.

C. 66,2%.

D. 33,8%.

Câu 36:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó có từ 0,01-2% khối lượng cacbon.

(b) Bột nhôm trộn với bột Fe2O3 dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

(c) Phèn chua và thạch cao sống có công thức hóa học lần lượt là KAl(SO4)2.12H2O và CaSO4.2H2O.

(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.

(e) Dung dịch Na2CO3, Na3PO4 làm mềm được nước cứng.

(g) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 37:

Peptit X mạch hở được cấu tạo từ hai loại α-amino axit A, B (đều no, mạch hở, đều chứa 1 nhóm -NH2). Biết X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo phản ứng sau:

X + 11NaOH → 3A + 4B + 5H2O

Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được hỗn hợp gồm N2, H2O và 29a mol CO2. Hỗn hợp các peptit mạch hở E gồm tripeptit A2B, tetrapeptit A2B2, pentapeptit A2B3 và đipeptit A-A. Đốt cháy hết b gam E trong oxi thu được N2, 0,5625 mol H2O và 0,675 mol CO2. Mặt khác, cho 0,15 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan chứa c gam muối. Giá trị của c gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 76

B. 73

C. 53

D. 56

Câu 38:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2.

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2, thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2. Các phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 8,368

B. 12,272

C. 10,352

D. 11,312

Câu 39:

Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó MY < MZ; Có 3 mol NaOH tham gia phản ứng). Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được T (Y, Z, T  là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc

B. Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí metan

C. Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hidro

D. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa thoả mãn

Câu 40:

Cho 11,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 CuO vào dung dịch HCl, thu được chất rắn Y (chỉ chứa một kim loại), dung dịch Z (chỉ chứa muối) và 448 ml H2 (đktc). Cho lượng Y này phản ứng với dung dịch HNO3 (dư) đậm đặc, nung nóng, thu được 896 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho dung dịch Z trên vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 53,14 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của CuO trong X

A. 2,40 gam

B. 4,80 gam

C. 3,20 gam

D. 4,00 gam