Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức của etilen là

A. C2H2

B. CH3COOH

C. C2H6­

D. C2H4

Câu 2:

Công thức hóa học của natri hidroxit là

A. NaCl

B. KOH

C. NaHCO3

D. NaOH

Câu 3:

Este CH3COOCH3 có tên gọi là

A. metyl acrylat

B. metyl fomat

C. etyl axetat

D. metyl axetat

Câu 4:

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân (xúc tác thích hợp) các protein đơn giản là

A. α-amino axit

B. amin

C. β-amino axit

D. glucozơ

Câu 5:

Cặp ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. K+, Cl-.

B. Ca2+, CO32-.

C. H+, HCO3-.

D.  PO43-,  Ba2+.

Câu 6:

Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit oleic

B. Axit acrylic

C. Axit axetic

D. Axit fomic

Câu 7:

Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu

B. Fe

C. Mg.              

D. Al.

Câu 8:

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4

B. FeCl2

C. Na2CO3

D.  KNO3

Câu 9:

Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng xong thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 43,2

B. 24,52

C. 34,56

D. 54

Câu 10:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A.  nilon-6,6

B. poli(vinyl clorua).

C.  polisaccarit.

D.  protein

Câu 11:

Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A. KHCO3

B. Al(OH)3

C. Zn(OH)2

D. Mg(OH)2

Câu 12:

Cho sơ đồ phản ứng:  NaHCO3  +  X  Na2CO3 +   H2O. X là hợp chất

A. NaOH

B. KOH.

C. HCl.

D. K2CO3

Câu 13:

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. Cu

B. Al

C. Fe.

D. Ag

Câu 14:

Cht nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Tinh bột

D.  Saccarozơ

Câu 15:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

 

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X

A. MgO và K2O

B. Fe2O3 và CuO

C. Al2O3 và CuO

D. Na2O và ZnO

Câu 16:

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X chứa:

A. Na2CO3 và NaHCO3

B. NaHCO3

C. Na2CO3.

D. Na2CO3 và NaOH.

Câu 17:

Cho c cht sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm c cht đu tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. X, Y, Z

B. X, Y, T

C. X, Z, T

D. X, Y, Z, T

Câu 18:

Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 7,84

B. 8,96

C. 6,72.                        

D. 10,08.        

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại

B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử

C. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg

D. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.

Câu 20:

Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5  bng dung dịch KOH. Sau khi phn ứng thu được m gam muối. Giá trị ca m là

A. 8,2.

B. 4,1

C. 4,9.

D. 9,8.

Câu 21:

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):

(1) X + 2NaOH t Y + CH3CHO + H2O

(2) Y rắn + 2NaOH rắn  tCH4 + 2Na2CO3

Phát biểu nào sau đây đúng là

A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1 : 1

C. Trong phân tử X có 2 liên kết pi

D. X là hợp chất đa chức

Câu 22:

Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

A. Nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat

B. Nilon-6; lapsan; visco

C. Nilon-6; olon; lapsan

D. Enang; lapsan; tơ visco.

Câu 23:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

- TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

- TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

- TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.

- TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là

A. 1

B. 2.   

C. 4.    

D. 3.  

Câu 24:

Cho các chất (hay dung dịch) sau: HCl, C2H5OH, H2, NaOH, NaCl. Số chất (hay dung dịch) có khả năng tác dụng được với glyxin (điều kiện thích hợp) là

A. 3

B. 5.

C. 2.

D. 4.  

Câu 25:

Cho sơ đồ phản ứng: (X)2NaOH Đinatri glutamat (Y) + C2H5OH + CH3OH.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn

B. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt

C. X có công thức phân tử là C9H17O4N

D. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Câu 26:

Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen sục qua dung dịch brom dư, phản ứng xong có 1,12 lít khí thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của khí etan là

A. 60%.

B. 50%.

C. 25%.

D. 75%.

Câu 27:

Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 6

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 28:

Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hp gm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn,thu được 0,6 m gam hỗn hp bột kim loại và V lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Giá trị ca m và V ln lượt là

A. 17,8 và 4,48

B. 10,8 và 4,48

C. 17,8 và 2,24

D.  10,8 và 2,24

Câu 29:

Đun nóng hỗn hợp gồm chất vô cơ X (CH4ON2) và chất hữu cơ Y (C2H10O3N2) với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí và dung dịch T gồm hai chất tan. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Chất Y không tác dụng được với dung dịch axit HCl

B. Chất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 cho kết tủa màu nâu đỏ

C. Hai chất tan trong dung dịch T là Na2CO3 và NaOH dư.

D. Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.

(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4.

D. 6.

Câu 31:

Cho các phát biểu sau

1. Các peptit đều có phản ứng màu biure.

2. Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag.

3. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau.

4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước.

5. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.

    6. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.

    7. Các amino axit đều tan trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 6.

B. 5

C. 3.

D. 4.

Câu 32:

Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5. 

Câu 33:

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no, mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là

A. 15,81 gam

B. 19,17 gam

C. 21,06 gam

D. 20,49 gam

Câu 34:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,92

B. 30,68

C. 25,88

D. 28,28.

Câu 35:

Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm RCOOH, R1(OH)2 và (R2COO)2R1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 1,14 mol O2, thu được CO2 và 17,28 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được etylenglicol và m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 17,04

B. 14,24. 

C. 18,02.

D. 16,68. 

Câu 36:

Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là

A. 85

B. 64.

C. 58.

D. 52.

Câu 37:

Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B bằng lượng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam muối Ala và Gly. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X

A. 35,37%.                 

B. 58,92%.                  

C. 46,94%.                      

D. 50,92%.

Câu 38:

Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M thu được dung dịch Y và 7,52 gam rắn gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 29,07 gam kết tủa. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy khí NO thoát ra; đồngthời thu được dung dịch Z có khối lượng tăng 4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là

A. 32,26 gam

B. 33,86 gam

C. 30,24 gam

D. 33,06 gam

Câu 39:

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit A và B (MA < MB) có tổng số mol là 0,05; chỉ chứa tối đa 2 nhóm -COOH (cho mỗi chất). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết với H2SO4 dư. Nếu lấy 1/2 hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành phần phần trăm (khối lượng) của amino axit B trong m gam hỗn hợp X là

A. 52,34

B. 32,89.

C. 78,91.

D. 24,08.     

Câu 40:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch H2SO4Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

 

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?

A. 92,49

B. 84,26

C. 88,32

D. 98,84.