Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HCl đặc, nguội
B. H2SO4 loãng
C. HCl loãng
D. HNO3 đặc, nguội
Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,55
B. 30,10
C. 19,15
D. 20,75.
Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. Amilozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Amilopectin
Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. CaSO4, MgCl2
Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344
B. 0,448
C. 2,688
D. 4,032
Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5COONa
B. HCOONa
C. CH3COONa
D. C2H5ONa
Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2
B. C2H5COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH2=CHCOOC2H5
Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ
B. Glyxin
C. Metyl axetat
D. Saccarozơ
Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160
B. 720
C. 329
D. 320
Chất nào sau đây là amin thơm?
A. Benzylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Đimetylamin
Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là
A. 152
B. 121
C. 114
D. 113
Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg
B. Al
C. Na
D. Fe.
Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%.
B. 5%.
C. 1%.
D. 9%.
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon-6
C. Tơ nitron
D. Tơ tằm
Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns1np1
B. ns2
C. np2.
D. ns1np2.
Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì?
A. Ag
B. Pb.
C. Zn.
D. Cu.
Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CaSO4.H2O
B. 2CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Anilin tác dụng với brom tạo thành kết tủa vàng
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng
D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein
Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu?
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. KOH
Ở nhiệt độ thường dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. KCl.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Ba
B. Pb
C. Os
D. Ag
Muối của amino axit nào sau đây được dùng để sản xuất bột ngọt là
A. Tyrosin
B. Alanin
C. Valin
D. Axit glutamic
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch KOH (đun nóng).
D. Khí H2 (Ni, đun nóng).
Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Glyxin
B. Valin
C. Axit glutamic
D. Lysin
Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn một phần cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 2,17%.
B. 1,30%.
C. 18,90%.
D. 3,26%.
Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,90
B. 7,00
C. 6,00
D. 6,08
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,04
B. 7,28
C. 6,96
D. 6,80
Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)3 (y mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của (x + y) là
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,09
Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 31,0
B. 41,0
C. 33,0
D. 29,4
Cho các mệnh đề sau:
(1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối Z. Giá trị của b là
A. 0,48
B. 0,42
C. 0,54
D. 0,30
Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 2
B. 4
C. 1.
D. 3.
Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Zn, Mg, Cu
B. Zn, Mg, Ag
C. Mg, Cu, Ag
D. Zn, Ag, Cu
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ chuyển sang màu hồng |
Y |
Dung dịch I2 |
Xuất hiện màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Nước brom |
Tạo kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO2;
X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O;
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. BaCO3, Na2CO3
B. CaCO3, NaHCO3.
C. MgCO3, NaHCO3
D. CaCO3, NaHSO4
Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 6
D. 4.
D. 5.
Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng Al có trong X là
A. 13,92%.
B. 27,84%.
C. 34,79%.
D. 20,88%.
Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 116,85
B. 118,64
C. 117,39
D. 116,31