Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giải (đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm  A(3;4), B(1;2), C(5;2) ?

A. (x+3)2+(y-2)2=4

B. (x-3)2+(y-2)2=4

C. (x+3)2+(y+2)2=4

D. x2+y2+6x+4y+9=0

Câu 2:

Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam.

A. 245

B. 3480.

C. 336

D. 251

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3  , mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD

A. 9a332

B. a32

C. 3a32

D. a333

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α)  đi qua gốc tọa độ O(0;0;0) và có vectơ pháp tuyến là n=(6;3;-2)  thì phương trình của (α)  là

A. -6x+3y-2=0

B. 6x-3y-2z=0

C . -6x-3y-2z=0

D. 6x+3y-2z=0

Câu 5:

Phương trình 2cos2x=1  có số nghiệm trên đoạn [-2π;2π] là

A. 2.

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn tâm I(3;-1) và bán kính R=2 có phương trình là:

A. (x+3)2+(y-1)2=4

B. (x-3)2+(y-1)2=4

C. (x-3)2+(y+1)2=4

D. (x+3)2+(y+1)2=4

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và x=2

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0, x=3

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0, cực đại tại x=2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0, cực đại tại x-=-1

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm K(2;4;6), gọi K' là hình chiếu vuông góc của K lên Oz, khi đó trung điểm I của OK' có tọa độ là

A. I(0;0;3)

B. I(1;0;0)

C. I(1;2;3)

D. I(0;2;0)

Câu 9:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+2x+5

A. F(x)=x3+x2+5

B. F(x)=x3+x+C

C. F(x)=x3+x2+5x+C

D. F(x)=x3+x2+C

Câu 10:

Tìm tập xác định của hàm số y=(4x2-1)-4

A.  (-12;12)

B. (0;+)

C. R

D. R\{-12;12}

Câu 11:

Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng 80π. Thể tích của khối trụ là

A. 160π

B. 100π

C. 64π

D. 144π

Câu 12:

Cho số phức z=1+2i. Số phức liên hợp của z

A.  z=-1+2i

B. z=-1-2i

C. z=2+i

D. z=1-2i

Câu 13:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;-4), B(3;2). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB

A. 3x+y+1=0

B. x+3y+1=0

C. 3x -y+4=0

D. x+y-1=0

Câu 14:

Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn đáp án A, B, C, D?

A. y=x4-3x2-4

B. y=-x4+2x2-3

C. y=x4+2x2-3

D. y=x4-2x2-3

Câu 15:

Giới hạn limx2x-1x+2  bằng bao nhiêu?

A. 1

B. -12

C. 2.

D. -

Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x-1>27  là:

A. (12;+)

B. (3;+)

C. (13;+)

D. (2;+)

Câu 17:

Tìm tham số thực m để hàm số y=f(x)=x2+x-12x+4 khi x khac -4mx+1          khi x =-4  liên tục tại điểm x=-4

A. m=4

B. m=3

C. m=2

D. m=5

Câu 18:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x-11=y2=z-33  và d2: x=2ty=1+4tz=2+6t . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. d1 cắt nhau d2.

B.  d1 song song với d2

C. d1 trùng với d2

D. d1 và d2 chéo nhau

Câu 19:

Cho phương trình 22x-5.2x+6=0  có hai nghiệm x1,x2. Tính x1.x2

A. P=6

B. P=log23

C. log26

D. 2 log23

Câu 20:

Tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 25x-2.10x+m2.4x=0  có hai nghiệm trái dấu là:

A. -1<m<1 hoặc m khác 0

B.  m1

C. m<-1 hoặc m>1

D. m-1

Câu 21:

Cho hàm số  y=mx+4mx+m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S

A. 5.

B. 4.

C. Vô số

D. 3

Câu 22:

Nghiệm của phương trình  sinx.cosx.cos2x=0 là:

A. kπk

B. kπ2k

C. kπ4k

D. kπ8k

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình  |f(x)|+m-1=0có 3 nghiệm phân biệt là

 

A. m=1

B. m=2

C. m=±1

D. m=0

Câu 24:

Nguyên hàm của f(x)=1+lnxxlnx  là

A. F(x)=ln|lnx|+C

B. F(x)=ln|x2lnx|+C

C. ln|x+lnx|+C

D. ln|xlnx|+C

Câu 25:

Cho hình nón (N) có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối nón (N) theo a.

A. 2πa32

B. 2πa323

C. πa33

D. πa3

Câu 26:

Cho khối trụ đứng  ABCA'B'C'có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A'BC có diện tích bằng 8a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

A. V=83a3

B. V=23a3

C. 643a3

D.V=163a3

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;-1) và cắt mặt phẳng  (P): 2x-y+2z-1=0 theo một đường tròn có bán kính bằng 8  có phương trình là

A. (x+1)2+(y+2)2+(z-1)2=9

B. (x-1)2+(y-2)2+(z+1)2=9

C. (x+1)2+(y+2)2+(z-1)2=3

D. (x-1)2+(y-2)2+(z+1)2=3

Câu 28:

Cho tứ diện ABCD có AB=6; CD=8. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng

A. 317

B. 187

C. 247

D. 157

Câu 29:

Một chiếc xe đua đang chạy 180 km/h. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc a(t)=2t+1 (m/s2) . Hỏi rằng sau 5 s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km/h

A. 200

B. 243

C. 288

D. 300

Câu 30:

Cho hai số phức z1=1-2i, z2=x-4+yi  với (x,y R) . Tìm cặp (x,y) để z2=2z1

A. (x,y)=(4;6)

B. (x,y)=(5;-4)

C. (x,y)=(6;-4)

D.  (x,y)=(6;4)

Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f(x)-2=0 là:

A. 4.

B. 0.

C. 2

D. 3

Câu 32:

Tìm hệ số của x5  trong khai triển An3 +2 An2=100  biết .

A. 61236

B. 63216

C. 61326

D. 66321

Câu 33:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(2)=-15  và f'(x)=x3[f(x)]2  với mọi x thuộc R. Giá trị của f(1) bằng

A. -435

B. -7920

C. -45

D. -7120

Câu 34:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin5x.cos7x=cos4x.sin8x trên (0;2π)  bằng

A. 19π3

B. 9π2

C.

D.

Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x-2.12x+(m-2)9x=0  có nghiệm dương?

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3

Câu 36:

Cho tứ diện OABC có OA=a; OB=2a; OC=3a đôi một vuông góc với nhau tại O. Lấy M là trung điểm của cạnh AC; N nằm trên cạnh CB sao cho CN=2/3 CB. Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB

A. 2a3

B. a36

C. 2a33

D. a33

Câu 37:

Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R=3cm, góc ở đỉnh hình nón là α=120° . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng

A. 33 cm2

B. 63 cm2

C. 6cm2

D. 3cm2

Câu 38:

Giả sử 1-x+x2n=a0+a1x+a2x2+...+a2nx2n . Đặt S=a0+a2+a4+...+a2n , khi đó S bằng

A.  3n+12

B. 3n2

C. 3n-12

D. 2n+1

Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho tám điểm A(-2;-2;0), B(3;-2;0), C(3;3;0), D(-2;3;0), M(-2;-2;5), N(3;3;5), P(3;-2;5), Q(-2;3;5) Hình đa diện tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng?

A. 3

B. 9

C. 8.

D. 6

Câu 40:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=(x-1)2(x2-2x) với mọi x thuộc R. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x2-8x+m) có 5 điểm cực trị?

A. 15

B. 17

C. 16.

D. 18

Câu 41:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: |z-10+2i|=|z+2-14i| và |z-1-10i|=5 ?

A. 2.

B. 0.

C. 1

D. Vô số

Câu 42:

Cho hàm số f(x)=x3-(m-1)x2+(5-m)x+m2-5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x)=f(|x|) có 5 điểm cực trị?

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3.

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Hàm số y=f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt y=g(x)=f(x)-x22 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Hàm số y=f '(x) có đồ thị (ảnh 1)

A. Hàm số  đồng biến trên khoảng (1;2)

B. Đồ thị hàm số y=g(x) có 3 điểm cực trị

C. Hàm số y=g(x) đạt cực tiểu tại x=-1

D. Hàm số y=g(x) đạt cực đại tại x=1

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B có BC=a;AC=2a. Tam giác SAB đều, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC là:

A. a6611

B. 2a6611

C. a663

D.  a666

Câu 45:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 16. Biết tam giác ABC cân tại A, cạnh BC=4 và K(215;185)  là hình chiếu của điểm B xuống AC. Tìm tọa độ điểm D biết rằng điểm B thuộc đường thẳng : x+y-3=0  đồng thời hoành độ các điểm B, C đều là các số nguyên

A.  D(5;2)

B. D(7;6)

C.  (-7;-6)

D. D(-5;-2)

Câu 46:

Xét các số phức z=a+bi (a,b thuộc R) thỏa mãn |z-3-2i|=2. Tính a+b khi |z+1-2i|+2|z-2-5i| đạt giá trị nhỏ nhất

A.  4-3

B. 2+3

C. 3

D.  4+3

Câu 47:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;-2) và mặt cầu (S): x2+y2+z2=9 . Mặt phẳng đi qua M cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là

A. x-y+2z-2=0

B. x-y+2z-6=0

C. x-y+2z=0

D. x-y+2z-4=0

Câu 48:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.

A. 7125

B. 7150

C.  1891250

D.  7375

Câu 49:

Cho các số thực x, y với x0  thỏa mãn 5x+3y+5xy+1+x(y+1)+1=5-xy-1+15x+3y-3y . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m(0;1)

B. m(1;2)

C. m(2;3)

D. m(-1;0)

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm dương trên [1;2] thỏa mãn f(1)=1exf'(x)+(x+1)f(x)=3x2e-x . Tính f(2)

A.  f(2)=1e2

B. f(2)=2e2

C. f(2)=4e2

D. f(2)=8e2