Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giải (đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn đáp án A, B, C, D?

A. y=-x3+3x2-1

B. y=x3+3x2-1

C. y=x3-3x+2

D. y=x3-3x2+2

Câu 2:

Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ bên. Phần thực và phần ảo của số phức z¯  là

A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng ­–2.

B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng ­2.

C. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng ­–3i.

D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng ­2i.

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x-4y-3=0 và d2: 3x-y+17=0 . Số đo góc giữa d1d2

A. 45°

B. 90°

C. 30°

D. 60°

Câu 4:

Tìm số nghiệm thuộc khoảng 0;π của phương trình cosx+π4=0

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên tập R\{1} và có bảng biến thiên

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là?

   1. Đường thẳng y=2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

   2. Đường thẳng  x=1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

   3. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;1  và 1;+

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3

Câu 6:

Hàm số nào trong 4 đáp án A, B, C, D có đồ thị như hình vẽ sau? 

 

A. y=x2-3x-1

B. y=-2x2+5x-1

C. y=2x2-5x-1

D. y=-2x2+5x

Câu 7:

Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;1), B(1;0;4) và C(0;-2;-1). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC

A. 2x+y+2z-5=0

B. x+2y+5z+5=0

C. x-2y+3z-7=0

D. x+2y+5z-5=0

Câu 8:

Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau?

A. 160.

B. 156.

C. 752.

D. 240.

Câu 9:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+3x-2x x>0  là: 

A. f(x)dx=x33-3ln|x|+43x3+C

B. f(x)dx=x33+3ln|x|-43x3+C

C. f(x)dx=x33-3ln|x|-43x3+C

D. f(x)dx=x33+3ln|x|+43x3+C

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy (ABCD) là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Biết AB=a, BC=2a và SC=3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD?

A. 2a3

B. a3

C. 43a3

D. 253a3

Câu 11:

Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R

A. y=logx3

B. y=log3x2

C. y=e4x

D. y=25-x

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(3;2;8), N(0;1;3) và P(2;m;4). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.

A.  m=25

B. m=4

C. m=-1

D. m=-10

Câu 13:

Giá trị của limx12x2-3x+1 bằng bao nhiêu? 

A. 2

B. 1

C. +

D. 0

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip có hai đỉnh (-3;0) ;(3;0) và hai điểm (-1;0) và (1;0) có phương trình chính tắc là: 

A. x28+y29=1

B. x29+y28=1

C. x29+y24=1

D. x29+y22=1

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình 12x2là: 

A. (-;-1]

B. [-1;+)

C. (-;-1)

D. (-1;+)

Câu 16:

Thể tích của một khối cầu có bán kính R

A. V=43πR3

B. V=43πR2

C. V=13πR3

D. 4πR3

Câu 17:

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân un có u4-u2=54u5-u3=108 .

A.  và q=2u1=3

B.  và q=2

C. u1=9 và q=-2

D. u1=3 và q=-2

Câu 18:

Cho a>0, b>0 và a2+b2=7ab. Chọn mệnh đề đúng?

A. lna+b=32lna +lnb

B. 3lna+b=12lna +lnb

C. lna+b3=12lna +lnb

D. 2(lna+lnb)=ln(7ab)

Câu 19:

Nghiệm của phương trình cos2x+3sinx-2cosx=0

A.  x=π2+k2π hoặc x=π6+kπ hoặc x=5π6+kπ

B. x=π6+kπ hoặc x=5π6+kπ

C. x=π2+k2π hoặc x=π6+k2π hoặc x=5π6+k2π

D. x=π6+k2π hoặc x=5π6+k2π

Câu 20:

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. ad<0bc>0

B. ad<0bc<0

C.  ad>0bc<0

D. ad>0bc>0

Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x+ay+3z-5=0  và (Q): 4x-y-(a+4)z+1=0 . Giá trị của a để mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là

A. 3

B. 5

C. –1.

D. 2

Câu 22:

Để hàm số y=13(m2-1)x3+(m-1)x2+3x+5 đồng biến trên R thì tất cả giá trị thực của tham số m

A. -1<m2

B. -1m2

C.  m2 hoặc m<-1

D. m2 hoặc m-1

Câu 23:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2ex3+1

A.  f(x)dx=ex3+1+C

B. f(x)dx=3ex3+1+C

C. f(x)dx=13ex3+1+C

D. f(x)dx=x33ex3+1+C

Câu 24:

Tích phân 01x-12x2+1dx=alnb +c, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức ?

A. 3

B. 0

C. 1.

D. 2

Câu 25:

Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π dm2 và diện tích xung quanh bằng 20π dm2. Thể tích khối nón bằng: 

A. 16π dm3

B. 16π3 dm3

C. 8π dm3

D. 32π dm3

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, BC=2a và SA=SC và SB=SD. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60° . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A.  a3153

B. a3154

C. a3152

D. 4a3153

Câu 27:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1: x-32=y+11=z-2-2, d2: x+13=y-2=z+4-1d3: x+34=y-2-1=z6 . Đường thẳng d3 song song , cắt d1 và d2 có phương trình là: 

A.  : x-34=y+11=z-26

B. : x-3-4=y+11=z-2-6

C. : x+14=y-1=z-46

D. : x-14=y-1=z+46

Câu 28:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c (a khác 0) có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng? 

 

A. a<0; b0; c>0

B. a<0; b<0; c>0

C. a>0; b>0; c>0

D. a<0; b0; c<0

Câu 29:

Gọi mM lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=e2-3x  trên đoạn [0;2]. Mối liên hệ giữa mM là:

A. m+M=1

B. M-m=2e

C. M.m=e2

D. Mm=e6

Câu 30:

Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng 45° . Độ dài SO bằng: 

A. SO=a2

B. SO=a3

C. SO=a32

D. SO=a22

Câu 31:

Tìm hệ số h của số hạng chứa x5 trong khai triển x2+2x7

A. h=84

B. h=672

C. h=560

D. h=280

Câu 32:

Cho số phức z=a+bi a,bRthỏa mãn z(2i-3)-8iz¯=-16-15i . Giá trị S=a+3b bằng bao nhiêu? 

A. S=3

B. S=4

C. S=5

D. S=6

Câu 33:

Hàm số y=log24x-2x-m có tập xác định là R khi

A.  m<14

B. m>0

C. m14

D. m>14

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng a33 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBE).

A.  2a3

B. a23

C. a3

D. a33

Câu 35:

Cho khôi chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a22 . Thể tích của khối chóp S.ABCD

A. a32

B. a3

C. a339

D. a33

Câu 36:

Cho số phức z=a+bi a,b R thỏa mãn z=5 z(2+i)(1-2i)  là một số thực. Tính P=a+b .

A. P=5

B. P=7

C. P=8

D. P=4

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3-6x2+mx-1có 5 điểm cực trị?

A. 11.

B. 15.

C. 6.

D. 8

Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A'B'C'D' và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO=12MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC'D') và (MAB) bằng:

A. 61365

B. 78585

C. 71365

D. 68585

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x(x-2)2(2x+m+1) với mọi xR. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g(x)=f(x2)  đồng biến trên khoảng ?

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB=3; AD=2. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho

A. V=32π3

B. V=20π3

C. V=16π3

D. V=10π3

Câu 41:

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 (m/s) thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường ở phía trước cách xe 45 m (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-5t+20 (m/s), trong đó t là thời gian được tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu?

A. 4 m

B. 5 m

C. 3 m.

D. 6 m

Câu 42:

Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức 2x-x3n với mọi x khác 0 biết n là số nguyên dương thỏa mãn C24+nAn2=476 .

A. 1792 x4

B. –1792.

C. 1792

D. -1792 x4

Câu 43:

Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và có chiều cao là h (h>R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giả trị lớn nhất.

A. h=R3

B. h=R2

C. h=4R3

D. h=3R2

Câu 44:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-1), B(0;4;0) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x-y-2z+1=0. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng (P) góc nhỏ nhất bằng α . Tính cosα

A. cosα=19

B. cosα=29

C. cosα=16

D. cosα=33

Câu 45:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] đồng thời thỏa mãn f'(0)=9 và 9f''(x)+[f'(x)-x]2=9 . Tính 

A. T=2+9ln2

B. T=9

C. T=12+9ln2

D. T=2-9ln2

Câu 46:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2;1), tọng tâm G73;43, phương trình đường thẳng AB: x-y+1=0. Giả sử điểm C(x0;y0), tính 2x0+y0

A. 18.

B. 10

C. 9.

D. 12

Câu 47:

Cho phương trình 7x+m=log7(x-m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m(-25;25) để phương trình đã cho có nghiệm? 

A.  24

B. 9.

C. 26

D. 25.

Câu 48:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BC'. Thể tích khối đa diện ABCB'C'A'S là: 

A. a333

B. a33

C. 5a3312

D. a332

Câu 49:

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích ba số ở ba lần tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ờ mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6.

A. 82216

B. 90216

C. 83216

D. 60216

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Hàm số y=f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số y=f(x2) . Mệnh đề nào dưới đây là sai? 

A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (0;1)

B. Đồ thị hàm số y=g(x) có 5 điểm cực trị

C. Hàm số y=g(x) đạt cực đại tại x=1

D. Đồ thị hàm số y=g(x) có 5 điểm cực tiểu