Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giải (đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0,b=0,c>0

B. a>0,b>0, c>0

C. a>0,b<0,c>0

D. a<0,b>0,c>0

Câu 2:

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-2

Câu 3:

Tính giới hạn  limn2n-32n2+3n+1

A. I=-

B. I=0

C. I=+

D. I=1

Câu 4:

Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2πa2  là: 

A. πa33

B. πa333

C. πa336

D. πa332

Câu 5:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-3;0)

C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-1;0)

D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0;3)

Câu 6:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: x-12=y-21=z-2 . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

A. M(-1;-2;0)

B. M(-1;1;2)

C. M(2;1;-2)

D. M(3;3;2)

Câu 7:

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình logx+log(x-9)=1

A. {10}

B. {9}

C. {1;9}

D. {-1;10}

Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là

A. x216+y29=1

B. x216+y24=1

C. x216+y23=1

D. x29+y24=1

Câu 9:

Phương trình tanx=3 có tập nghiệm là

A. π3+k2π, kZ

B. π6+k2π, kZ

C. π3+kπ, kZ

D. π6+kπ, kZ

Câu 10:

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là

A. A303

B. 330

C. 10

D. C303

Câu 11:

Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện?

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4.

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x-12+y+32+z2=9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. 

A. I(-1;3;0); R=3

B. I(1;-3;0); R=9

C. I(1;-3;0); R=3

D. I(-1;3;0); R=9

Câu 13:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính bán kính đường tròn tâm I(1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x-4y-26=0

A. R = 3

B. R = 5

C. R = 9.

D. R = 35

Câu 14:

Cho hai số phức z1=2+i và z2=5-3i. Số phức liên hợp của số phức z=z1(3-2i)+z2 là

A. z¯=-13-4i

B. z¯=-13+4i

C. z¯=13-4i

D. z¯=13+4i

Câu 15:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] và 2F(a)-1=2F(b). Tính I=abf(x)dx

A. I=-1

B. I=1

C. I=-12

D. I=12

Câu 16:

Tính đạo hàm của hàm số y=log3x2-1

A. y'=2xx2-1

B. y'=1x2-1 ln3

C. y'=2xx2-1 ln3

D. y'=2xln3x2-1

Câu 17:

Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 20(m/s) rồi hãm phanh chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-2t+20 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng hẳn. 

A. 100 (m).

B. 75 (m).

C. 200 (m).

D. 125 (m).

Câu 18:

Cho hàm số f(x)=3x+a-1       khi x01+2x-1x khi x>0  . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 0

A. a = 1.

B. a = 3.

C. a = 2.

D. a = 4.

Câu 19:

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 2a và góc ABC^  bằng 300. Độ dài đường sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB là

A. I=4a

B. I=a3

C. I=a32

D. I=2a

Câu 20:

Cho hàm số f(x)=2x+14+5-x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trên tập xác định, hàm số đã cho 

A. đạt giá trị lớn nhất tại x = -7.

B. đạt giá trị lớn nhất bằng 26

C. đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1

D. đạt giá trị nhỏ nhất bằng 23

Câu 21:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x-22+y2+z2=9 và mặt phẳng (P): x+y-z+m=0, m là tham số. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r=6 . Giá trị của tham số m thỏa mãn bằng

A. m=3 hoặc m=4

B. m=3 hoặc m=-5

C. m=1 hoặc m=-4

D. m=1 hoặc m=-5

Câu 22:

Để đồ thị hàm số y=-x4-(m-3)x2+m+1  có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả giá trị thực của tham số m là:

A. m3

B. m > 3.

C. m3

D. m < 3

Câu 23:

Xét các điểm số phức z thỏa mãn z¯+iz+2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng:

A. 1.

B. 54

C. 52

D. 32

 

Câu 24:

Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ chấn động như sau: ML=logA-logA0, ML là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế và A0 là biên độ chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa của một trận động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ của một trận động đất 5 độ Richte? 

A. 2

B. 20.

C. 100

D. 1057

Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x+y+3z=0, (R): 2x-y+z=0 là

A. 4x + 5y – 3z + 22 = 0.

B. 4x – 5y – 3z -12 =0

C. 2x + y – 3z – 14 = 0.

D. 4x + 5y – 3z – 22 = 0

Câu 26:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c a khac 0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a>0, b<0, c>0

B. a<0, b>0, c<0

C. a<0, b<0, c<0

D. a>0, b<0, c<0

Câu 27:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(1)=1 và 01f(x)dx=13. Tính tích phân I=0π2sin2xf'(sinx)dx

A. I=43

B. I=83

C. I=-43

D. I=-83

Câu 28:

Tính số cách chọn ra một nhóm 5 người 20 người sao cho trong nhóm đó có 1 tổ trưởng, 1 tổ phó và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau.

A. 310080

B. 930240

C. 1860480.

D. 15505

Câu 29:

Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là phần trăm cacbon 14 còn lại trong bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức P(t)=100.(0,5)t5750(%) . Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến thức cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 80%. Niên đại của công trình kiến trúc đó gần với số nào sau đây nhất? (Giả sử khoảng thời gian từ lúc thu hoạch gỗ cho đến khi xây dựng công trình đó là không đáng kể).

A. 1756 (năm).

B. 3574 (năm).

C. 2067 (năm).

D. 1851 (năm).

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA(ABCD)SA=3. Gọi α  là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó α  thỏa mãn hệ thức nào sau đây? 

A. cosα=28

B. sinα=28

C. sinα=24

D. cosα=24

Câu 31:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đấy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AA’ = 2a, A’B = 3a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. 5a3

B. 13a3

C. 5a32

D. 13a32

Câu 32:

Phương trình sin2x-4sinxcosx+3cos2x=0 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. cosx=0

B. cotx=1

C. tanx=3

D. tanx=1 hoặc cotx=13

Câu 33:

Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 5 (cm). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng  (cm). Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (D không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Thể tích lớn nhất của khối tự diện ABCD bằng bao nhiêu?

A. 323 cm2

B. 603 cm2

C. 203 cm2

D. 963 cm2

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tương ứng tại các điểm A, B, C sao cho O.ABC là hình chóp đều. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng (P)?

A. x + y + z – 6 =0

B. x – y – z +4 =0.

C. x + 2y + 3z -14 = 0

D. x – y + z -2 = 0

Câu 35:

Biết x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình log24x2-4x+1x=6x-4x2 và x1+2x2=14a+b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của P = a + b là

A. P = 14

B. P = 13

C. P = 15

D. P = 16.

Câu 36:

Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng

A. 3160

B. 370

C. 380

D. 3140

Câu 37:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi E là trọng tâm tam giác A’B’C’ và F là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa khối B’.EAF và khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. 14

B. 18

C. 15

D. 16

Câu 38:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\12 thỏa mãn f'(x)=22x-1; f(0)=1 và f(1)=0. Giá  trị của biểu thức T=f(-1)+f(3) là

A. T = 4 + ln15

B. T = 2 + ln15.

C. T = 3 + ln15

D. T = ln15.

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=xx+24x2+4 . Số điểm cực trị của hàm số y=f(|x|) là

A. 3

B. 2.

C. 0

D. 1.

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a, SA = SD = 3a, SB = SC = 3a3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SA và SD, P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a. Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).

A. 9a21394

B. 9a21398

C. 9a278

D. 9a213916

Câu 41:

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1-3i+5=2iz2-1+2i=4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2iz1+3z2 .  

A. 313+16

B. 313

C. c

D. 313+25

Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+2x+m-4 trên đoạn [-2;1] bằng 4?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 43:

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+z-z¯=z2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z-5-2i| bằng

A. 2+53

B. 2+35

C. 5+23

D. 5+32

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong hình vẽ bên là đồ thị hàm số  y=f '(x) (Hàm số y=f '(x) liên tục trên R. Xét hàm số g(x)=f(x2-2) . Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Hàm số y=g(x) đồng biến trên khoảng (-2;-1)

B.  Hàm số y=g(x) đồng biến trên khoảng 2;+

C. Hàm số y=g(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0)

D. Hàm số y=g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)

Câu 45:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm J(4;0) và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến từ đỉnh A của tam giác ABC là d1: x + y  2 = 0d2: x + 2y -3 = 0. Tìm tọa độ điểm C, biết B có tung độ dương.

A. C(3;-3).

B. C(7;1).

C. C(1;1).

D. C(-3;-9).

Câu 46:

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn0+5Cn1+8Cn2+...+(3n+2)Cnn=1600

A. n = 5.

B. n = 7.

C. n = 10.

D. n = 8

Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị m nguyên với m[-4;4] để phương trình ex=m(x+1)  có một nghiệm duy nhất?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 48:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x)2+f(x).f''(x)=15x4+12x, xR và f(0)=f '(0)=1. Giá trị của f2(1) bằng  

A. 92

B. 52

C. 10

D. 8.

Câu 49:

Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Gọi S là điểm sao cho AS¯=BG¯ . Thể tích của khối đa diện SABCD là

A. a3212

B. a3224

C. 5a3236

D. 3a3224

Câu 50:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=23  và AA’=2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của A’C’ và A’B’ (như hình vẽ bên). Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AB’C’) và (BCMN).

A. 1365

B. 13130

C. -13130

D. -1365