Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giải (đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho a > 0, a ≠ 1, x, y là 2 số dương. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. logax+y=logax+logby

B. logax+y=logax.logby

C. logax.y=logax.logby

D. logax.y=logax+logby

Câu 2:

Cho 2 số phức z1=3-i và z2=4-i . Tính môđun của số phức z12+z2¯

A. 12

B. 10

C. 13

D. 15

Câu 3:

Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. tăng 2 lần

B. tăng 16 lần

C. giảm 16 lần

D. giảm 2 lần

Câu 4:

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6

B. 8

C. 12

D. 20

Câu 5:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;-2;3) và B(0;1;2). Đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B có một vectơ chỉ phương là:

A. u1=(1;3;1)

B. u2=(1;-1;-1)

C. u3=(1;-1;5)

D. u4=(1;-3;1)

Câu 6:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4-2x2-1

B. y=x4+2x2

C. y=x3-3x2-2

D. y=-x3+3x2+2

Câu 7:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x-47=y-54=z+7-5  là

A. u=(7;4;-5)

B. u=(5;-4;-7)

C. u=(4;5;-7)

D. u=(7;-4;-5)

Câu 8:

Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn đáp án A, B, C, D?

A. y=x3-3x2-1

B. y=-x3+3x2-2

C. y=-x3+3x2-1

D. y=-x3-3x2-2

Câu 9:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-2y+1=0. Nếu đường thẳng ∆ qua điểm   M (1;-1) và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình là

A. x-2y+3=0

B. x-2y-3=0

C. x-2y+5=0

D. x+2y+1=0

Câu 10:

Cho hàm số y=x2-4x-5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;2

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;2 và 2;+

Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2x=m-1 có nghiệm

A. m ≤ 2

B. 1 < m < 2

C. m ≥ 1

D. 1 ≤ m ≤ 2

Câu 12:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn tâm I (3;-2) và đi qua điểm M (-1;1) là:

A. x+32+y-22=5

B. x-32+y+22=25

C. x-32+y+22=5

D. x-32+y-22=25

Câu 13:

Tính giới hạn limx1x3-1x-1 

A. A=-

B. A=0

C. A=3

D. A=+

Câu 14:

Cho biểu thức xx2x3k3x>0 . Xác định k sao cho biểu thức P=x2324

A. k = 2

B. k = 4

C. k = 6

D. k = 8

Câu 15:

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x) và y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức là

A. S=abf(x)-g(x)dx

B. S=πabf(x)-g(x)dx

C. S=ab|f(x)-g(x)|dx

D. S=abf(x)-g(x)dx

Câu 16:

Số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử là:

A. 720

B. 35

C. 840

D. 24

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f(x)-m+1=0  có 4 nghiệm phân biệt là

A. 0 < m < 1

B. 1 < m < 2

C. 2 < m < 3

D. m = 2

Câu 18:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  d1: x-43=y-1-1=z+5-2d2: x-21=y+33=z1 . Giả sử Ad1, Bd2 sao cho AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2. Vectơ AB là:

A. AB=(5;-5;10)

B. AB=(2;-2;4)

C. AB=(3;-3;6)

D. AB=(1;-1;2)

Câu 19:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2x+mx+1 cắt đường thẳng y=1-x tại hai điểm phân biệt

A. (-;2]

B. (-;2)

C. (-;-2)

D. (2;+)

Câu 20:

Cho 13dx(x+1)(x+4)=aln2+bln5+cln7 (a,b,cQ). Tính giá trị S = a + 4b - c

A. S = 2

B. S = 3

C. S = 4

D. S = 5

Câu 21:

Biết phương trình az3+bz2+cz+d=0 (a,b,c,dR) có z1, z2, z3 là các nghiệm, biết rằng z3=1+2i là nghiệm của phương trình. Biết z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo của số phức w=z1+2z2+3z3

A. 3

B. 2

C. -2

D. -1

Câu 22:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + (m+1)y – 2z + m  = 0 và (Q): 2x – y +3 = 0 với m là tham số thực. Để mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. m = -5

B. m = 1

C. m = 3

D. m = -1

Câu 23:

Tìm tất cả các giá trị thức của tham số m để hàm số f(x)=x2-16x-4  khi x>4mx+1    khi x4  liên tục trên R

A. m=8 hoặc m=-74

B. m=74

C. m=-74

D. m=-8 hoặc m=74

Câu 24:

Giả sử ta có hệ thức a2+4b2=5ab(a,b>0) . Mệnh đề nào sau đây là đẳng thức đúng?

A. 2log2(a+2b)=log2a+log2(9b)

B.  2log2(a+2b)=log2a+log2b

C. 2log2(a+b)=log2a+log2b

D. 2log2(a+b)=log2a+log2(9b)

Câu 25:

Tìm hệ số của x10 trong khai triển biểu thức 3x3-2x25

A. -240

B. 810

C. -810

D. 240

Câu 26:

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tanx+3cotx-3-1=0 là

A.  hoặc x=π3+kπ , kZ

B. x=-π4+kπ hoặc x=π6+kπ , kZ

C. x=π4+k2π hoặc x=π6+k2π , kZ

D. x=π4+kπ hoặc x=π6+kπ , kZ

Câu 27:

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3 

A. 6a

B. 3a2 

C. a3 

D. 3a

Câu 28:

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình  31-x+2.32x7

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC^=60°. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng (SAC) hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. a312 

B. a36

C. a33

D. a34

Câu 30:

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x – x2 và trục hoành, quanh trục hoành

A. 81π10

B. 85π10

C. 41π7

D. 8π7

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a2,AD=a , SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính góc giữa SC (SAB).

A. 900

B. 600

C. 450

D. 300

Câu 32:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a khác 0) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a<0,b>0,c>0,d>0

B. a<0,b<0,c=0,d>0

C. a>0,b<0,c>0,d>0

D. a<0,b>0,c=0,d>0

Câu 33:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|z-3-i+2i=4-iz ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34:

Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là:

A. a22

B. a32

C. a33

D. a

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0;-1;2); B (1;1;2) và đường thẳng d: x+11=y1=z-11 . Biết điểm M (a;b;c) thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T = a + 2b + 3c bằng:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 10

Câu 36:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g(x)=f(x)-x có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 7+35x+m7-35x=2x+3 có đúng một nghiệm duy nhất?

A. vô số

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 38:

Việt và Nam chơi cờ, trong một ván cờ, xác suất để Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là 0,4. Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ

A. 0,12

B. 0,7

C. 0,9

D. 0,21

Câu 39:

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1. Nối 4 trung điểm A1, B1, C1, D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2B2C2D2 có diện tích S3,…và cứ thế tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S4, S5, …, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S = S1 + S2 + S3 + … + S100 

A. S=a22100-12100

B. S=a22100-1299

C. S=a22100

D. S=a2299-1298

Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm x-1+4-xm .

A. m6

B. m6

C. m3

D. 3m6

Câu 41:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc tạo bởi (SAB) và (ABC) bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A. 7πa23

B. 7πa26

C. 3πa22

D. 3πa26

Câu 42:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=14x2+1 (với 0x22), nửa đường tròn y=8-x2  và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. 3π+146

B. 2π+23

C. 3π+46

D. 3π+23

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B với AB = a, SA = a3 và SA (ABC). Gọi M là điểm trên cạnh AB và AM = x (0 < x < a), mặt phẳng (α) đi qua M và vuông góc với AB. Tìm x để diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) và hình chóp S.ABC lớn nhất 

A. x=a3

B. x=a4

C. x=2a3

D. x=a2

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD^=60° và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 450. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=127

B. V1V2=53

C. V1V2=15

D. V1V2=75

Câu 45:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (-1;3) và đường thẳng ∆ có phương trình là  x – 2y + 2 = 0. Dựng hình vuông ABCD sao cho hai đỉnh B, C nằm trên ∆. Tìm tọa độ điểm C biết C có tung độ dương.

A. C (-2;0)

B. C (0;1)

C. C(2;2)

D. C(1;4)

Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(4-x)=f(x). Biết 13xf(x)dx=5.Tính I=13f(x)dx

A. I=52

B. I=72

C. I=92

D. I=112

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α: 2x+y-2z-2=0 , đường thẳng d: x+12=y+22=z+32 và điểm A12;1;1 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng α, song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 72

B. 212

C. 73 

D. 32

Câu 48:

Tìm số phức z thỏa mãn z-1-i=5 và biểu thức T=z-7-9i+2z-8i  đặt giá trị nhỏ nhất

A. z=5-2i

B. z=1+6i

C. z=5-2i và z=1+6i

D.  z=4+5i

Câu 49:

Cho hàm số y=x3-3x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng d: y=k(x+1)+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M (-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S

A. 19 

B. -29

C. 13

D. -1

Câu 50:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (m-1)log122x-22+4(m-5)log121x-2+4m-4=0 có nghiệm thực trên nửa khoảng (2;4].

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7