Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để lấy được 2 quả không trắng.
A.
B.
C.
D.
Số hạng chính giữa của khai triển
A.
B.
C.
D.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ta có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số, trong đó chữ số 1 xuất hiện đúng 3 lần, ba chữ số 2, 3, 4 hiện diện đúng 1 lần.
A. 120
B. 24
C. 360
D. 384
Giải phương trình .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Tìm tập xác định của hàm số
A. D = R\{-2;2}
B. D = R
C. D = R\{2}
D. D = R\{-2}
Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho xác định với mọi .
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm x = 0
A.
B.
C.
D.
Cho a, b là hai số thực dương. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Tính giá trị của
Gọi n, d lần lượt là số tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n + d = 1
B. n + d = 2
C. n + d = 3
D. n + d = 4
Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 đồ thị của các hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.
Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm giá trị nhỏ nhất h của tổng khoảng cách từ điểm M thuộc (C) tới hai đường thẳng .
A. h = 4
B. h = 3
C. h = 5
D. h = 2
Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực trị.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Đồ thị hàm số tiếp xúc đường thẳng y = 2x + m khi:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AC = 10. Dựng các nửa đường tròn đường kính AB, BC ra phía ngoài đường tròn lớn.
Hỏi diện tích lớn nhất phần bôi đậm trong hình là bao nhiêu?
A. 20
B. 25
C. 30
D. 125
Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số không có cực trị
B. Tập xác định của hàm số là R\{0}
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D. Đồ thị hàm số đi qua A(1; 1)
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 1
B. -2 < a < 0
C. 0 < a < 1
D. a < -2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho tứ diện ABCD có , đáy ABC thỏa mãn điều kiện = Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên DB và DC. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCHK
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Tính S.
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
Cho các số phức Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Cho các số phức Tìm điểm biểu diễn số phức , biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x - 2y + 1 = 0 và mô đun số phức đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức Tìm điểm biểu diễn của số phức .
A. M(1;-5)
B. M(5;-5)
C. M(1;1)
D. M(5;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z + 5 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. và chéo nhau
B. và cắt nhau
C. và trùng nhau
D. song song với
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 0), B(2; -3; 2). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Ax, By là hai tiếp tuyến với mặt cầu (S) và Gọi M, N lần lượt là điểm di động trên Ax, By sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Tính giá trị của AM.BN.
A. 19
B. 24
C. 38
D. 48
Cho mặt phẳng Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có số đo bằng .
A. m = 2 hoặc m =
B. m = -2 hoặc m =
C. m = -2 hoặc m =
D. m = 2 hoặc m =
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' cạnh đáy bằng a, góc giữa A’B và mặt phẳng (A'ACC') bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 48. Tính thể tích phần chung của hai khối chóp A.B'CD' và A'BC'D.
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a, và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh CC’. Mặt phẳng (NAB) cắt hình hộp theo thiết diện là hình chữ nhật có chu vi là:
Tìm các hàm số f(x) biết
A.
B.
C.
D.
Biết rằng với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a +b + c.
A. S = 1
B. S = 0
C. S = 2
D. S = -2
Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường thẳng Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình phẳng H quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc.
A. 90m
B. 246m
C. 58m
D. 100m
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng y=x-1.
A.
B. S = 2
C.
D.
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1
B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = 1
C. Hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại x = 1
D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 1
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho.
Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A. 56
B. 102
C. 252
D. 168
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một phép biến hình:
A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC
B. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn (O)
C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC
D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó
Cho hàm số Tính giới hạn
A.
B.
C.
D.