Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biết ab1xdx=2, trong đó a, b là các hằng số dương. Tính tích phân eaeb1xlnxdx

A. I = ln2

B. I = 12

C. I = 1ln2

D. I = 12

Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x2

Af(x)=e2x+14+C

B. f(x)=e2x+C

Cf(x)=e2x4+C

D. f(x)=e2x+1+C

Câu 3:

Biết 0π2 xcos2.dx=a+bπ, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b 

A. S = 0

B. S = 1

C. S = 12

D. S = 38

Câu 4:

Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào có số mặt nhiều nhất?

A. Hình nhị thập diện đều.

B. Hình thập nhị diện đểu

C. Hình bát diện đều.

D. Hình lập phương

Câu 5:

Tìm chu kì của hàm số y=1cos x

A. T = π

B. T = 2π

C. T = π2

D. T = 2π3

Câu 6:

Cho hàm số y=13x3-12x2-12x-1. Mệnh để nào sau đây đúng

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+) 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;+) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;4)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;4)

Câu 7:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3-2 và các đường thẳng  y=0, x=0, x= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi (H) xoay quanh Ox là.

A22π7

B7π22

C7π4

D4π7

Câu 8:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

Ay=x4-x2+3

By=-x4-x2+3

C. y=-x4+x2+3

D. y=x4+x2+3

Câu 9:

Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó

Ay=2x-3x+1

By=2x-3x-1

Cy=-2x-3x-1

Dy=-x-1x-2

Câu 10:

Tìm m để hàm số y=|x3+m| có giá trị nhỏ nhất trên [0;1] bằng 1

A. m = 2

B. m = -2

C. m = 1

D. m = 0

Câu 11:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x-mx2-(m+1)x+m có hai tiệm cận

Am1 

Bm1 

Cm1 

Dm

Câu 12:

Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c cắt trục hoành tại 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng AB = BC = CD, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0,b<0,c>0,100b2=9ac

B. a>0,b>0,c>0,9b2=100ac

C. a>0,b<0,c>0,9b2=100ac

D. a>0,b>0,c>0,100b2=9ac

Câu 13:

Cho hàm số y=x3-6x2+9x+m (m là tham số thực) có đồ thị (C). Gỉa sử (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3 (với x1<x2<x3). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<x1<1<x2<3<x3<4

B. 1<x1<x2<3<x3<4 

C. 1<x1<3<x2<4<x3

D. x1<0<1<x2<3<x3<4

Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới đây:

Tìm tập hợp tất cả các số thực của m để phương trình f(x)=m có nghiệm thực duy nhất

A. (0;+)-1

B. (0;+)

C. [ 0;+)

D. [0;+)-1

Câu 15:

Hình vẽ sau đây mô phỏng tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=1. Hỏi khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng:

A. y'(-l)  >0.

B. y'(-l)  < 0. 

C. y'(-l)  = 0.

D. y'(-l) không tn ti.

Câu 16:

Cho hình chóp tứ giác đểu S.ABCD có cạnh đáy bằng a, thể tích khối chóp S.ABCD là V=a3318. Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy của hình chóp đã cho là?

A. 60°

B. 45°

C. 30°

D. 75°

Câu 17:

Cho a, b là hai số thực thoả mãn 0 < a < 1 < b khẳng định nào sau đây đúng?

Alogba+logab<0.

Blogba>1.

Clogab>0.

Dlogba+logab0.

Câu 18:

Tìm đạo hàm của hàm số y=3x.ex

Ax.(3e)x-1

B3xexln(3+e)

C3xex(ln3+ln1)

D3xex(ln3+1)

Câu 19:

Giải bất phương trình log12[log3(x+1)]<0

A. x>-1 

B. 0<x<2 

C. -1<x<2 

D. x>2 

Câu 20:

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x-1)+log2(x+1)=3

A. S=-3;3

B. S=10

C. S=3

D. S=-10;10

Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 21og2|x|+log2|x+3|=m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A. m(0; 2)

B. m{0; 2}

C. m(-; 2)

D. m{2}

Câu 22:

Cho đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a>0) có hiệu hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 1 và -1 bằng 4. Giá trị của b là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 23:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 32 và đường cao bằng 33. Tính diện tích S của mặt cẩu ngoại tiếp hình chóp đó.

A48π

B43π

C12π

D323π

Câu 24:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 18π. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ

ASxq=18π

BSxq=36π

CSxq=12π

DSxq=6π

Câu 25:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a và đường cao SA = 2a. MNPQ là thiết diện song song với đáy, M thuộc SA và AM = x. Xét hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp MNPQ và đường sinh là MA. Hình trụ có thể tích lớn nhất khi:

A. x = a

B. x = a2

C. x = a3

D. x = 2a3

Câu 26:

Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1=3+2i, z2=3-2i, z3=-3-2i. Khẳng định nào sau đây là sai

A. B và C đối xứng nhau qua trục tung

B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G

C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành

D. A, B, C  nằm trên đường tròn tâm là gốc toạ độ và bán kính bằng 13

Câu 27:

Tìm xđể ba số ln2; ln(2x-1); ln(2x+3) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng

A. 1

B. 2

Clog25

Dlog23

Câu 28:

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z2-6z+5=0. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức iz0

AM4-12;32

BM112;32

CM332;-12

DM232;12

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?

An1=1; 12; 15

Bn2=1; -12; -15

Cn3=1;- 12; 15

Dn4=1; 12; -15

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y-23=z-34 và mặt phẳng (P):mx+10y+nz-11=0. Biết rằng mặt phẳng (P) luôn chứa đường thẳng d, tính m+n

A. m + n = 33.

B. m + n = -33.

C. m + n = 21.

D. m + n = -21.

Câu 31:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I(-3;2;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz

A(x-3)2+(y+2)2+(z-4)2=2.

B(x+3)2+(y-2)2+(z+4)2=9

C(x+3)2+(y-2)2+(z+4)2=4

D(x-3)2+(y+2)2+(z-4)2=16

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;-4;7) và chứa trục Oz

A. (P):3x+4z=0. 

B(P):4x+3y=0.

C(P):3x+4y=0.

D(P):4y+3z=0.

Câu 33:

Cho hàm số y=x4+4x3+bx2-l. Tập hợp các giá trị b để đồ thị hàm số này cắt Ox tại điểm có hoành độ lớn hơn 1 là:

A. (-;-5) 

B. (-;-4)

C. [ 2;+) 

D. [-1;-8] 

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):6x + 3y - 2z + 24 = 0 và điểm A(2;5;l). Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của A trên (P).

A. H(4; 2; 3)

B. H(4; 2; -3)

C. H(4; -2; 3)

D. H(-4; 2; 3)

Câu 35:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của S.ABC và O.MNPQ. Tính tỉ số V1V2  

AV1V2 = 1

BV1V2 = 2

CV1V2 = 4

DV1V2 = 8

Câu 36:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a, A'M = 3a với M là trung điểm cạnh BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A8a33

B8a33

C16a333

D4a3

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,SA=a ,SB= a3. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách từ điểm Cđến mặt phẳng (SAD) là

A3a3

B3a2

C3a

D3a4

Câu 38:

Gieo hai con súc sắc xanh, đỏ. Gọi x, y là số nút xuất hiện ra hột xanh và đỏ. Gọi A, B là hai biến cố sau đây. A=(x;y)/xy, B=(x;y)/3x+y8. Tìm P(A∪B)

A1924

B5972

C2936

D56

Câu 39:

Phương trình sinx-1sinx=sin2x-1sin2x có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;2018π).

A. 1008

B. 1009

C. 2018

D. 1010

Câu 40:

Cho hàm số y=2x3-3mx2+3(5m2+1)x-3sinx với m là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên (l;3). 

A. m1

B. m-1 

C. m>0 

D. mR 

Câu 41:

Trên mặt phẳng cho hình 7 cạnh lồi. Xét tất cả các tam giác có đỉnh là các đỉnh của hình đa giác này. Hỏi trong số các tam giác đó, có bao nhiêu tam giác mà cả 3 cạnh của nó đểu không phải là cạnh của hình 7 cạnh đã cho ở trên?

A. 7

B. 9

C. 11

D. 13

Câu 42:

Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với gia tốc phụ thuộc vào thời gian t(s) là a(t)=2t-7(m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10(m/s). Hỏi trong 6 giây đầu tiên, thời điểm nào chất điểm ở xa nhất về phía bên phải?

A. 5(s)

B. 6(s)

C. 1(s)

D. 2(s)

Câu 43:

Trong khai triển nhị thức 2x816+32162xm, cho số hạng thứ tư trừ số hạng thứ sáu bằng 56, hệ số của số hạng thứ ba trừ hệ số của số hạng thứ 2 bằng 20. Giá trị của x là

A. -1

B. 2

C. 1

D. -2

Câu 44:

Cho đổ thị hàm số y=x+1x-1 có đổ thị như hình vẽ. Biết A, B, C, D thuộc đồ thị hàm số sao cho ABCD là hình chữ nhật có diện tích 6. Độ dài cạnh AB là

A33

B3

C22

D2

Câu 45:

Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác cân tại A, người ta để một quả cầu có bán kính r = l vào bên trong tứ diện từ đáy ABC sao cho các cạnh AB, BC, CA lần lượt tiếp xúc với quả cầu và phần quả cầu bên trong tứ diện có thể tích bằng phần quả cầu bên ngoài tứ diện. Biết khoảng cách từ D đến (ABC) bằng 2. Tính thể tích nhỏ nhất của tứ diện ABCD?

A. I(1; 1;-1), I(-3;5;7). 

B. I(3;-7;l), I(2;0;-l). 

C. I(3;-7; 1), I(-3;5;7). 

D. I(0;-l;4), I(l;-3;3). 

Câu 46:

Cho hàm số f(n)=1+3+6+10+...+n(n+1)2 (nN*).  Biết lim⁡ f(n)(3n+1)(5n2+2)=ab (a,bZ) phân số này tối giản. Giá trị b - 5a là

A. 50

B. 45

C. 85

D. 60

Câu 47:

Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [-2;2] thỏa 2|z-i|=|z-z+2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1+|z-2-i|2018-|z|2

A. -4

B. -7

C. -3

D. 1

Câu 48:

Trên tia Ox lấy các điểm A1,A2,...,An,... sao cho với mỗi số nguyên dương n, OAn=n. Trong cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các nửa đường tròn đường kính OAn, n=1,2... Kí hiệu u1 là diện tích của nửa hình tròn đường kính OA1 và với mỗi n2, kí hiệu un là diện tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính OAn-1, nửa đường tròn đường kính OAn và tia Ox. Chứng minh rằng dãy số (un) là một cấp số cộng. Hãy xác định công sai của cấp số cộng đó.

A. d = π4

B. d = π2

C. d = π3

D. d = 2π3

Câu 49:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x2+4x+5=m-x2-4x có hai nghiệm âm

A. -3<m<3-2 

B. m 

C. -3m 

D. -3<m2 

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (αm):3mx+51-m2y+4mz+20=0, m[-1;1]. Biết rằng với mọi m[-1;1] thì mặt phẳng (αm) tiếp xúc với một mặt cầu (S) cố định. Tính bán kính R mặt cầu (S) biết rằng tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (Oxz)

A. R = 4

B. R = 5

C. R = 3

D. R = 2