Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến the vecto v biến M thành A thì v bằng

A. 12AD+DC

BAC+AB

C12CB-AB

D12CB+AB

Câu 2:

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=-x2+2x+1;y=2x2-4x+1

A. 5  

B. 4   

C. 8   

D. 10

Câu 3:

Cho f(x)=xx2+1(2x2+1+2017), biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=2018. Tính F(2) 

A. F(2) = 5+20175

B. F(2) = 4+20174

C. F(2) = 3+20173

D. F(2)= 2022

Câu 4:

Tính nguyên hàm I=(x2+2x-2x)dx

A. I=x33-2ln|x|+2x3+C

B. I=x33+2ln|x|+2x3+C

C. I=x33+2lnx-2x3+C

D. I=x33+2ln|x|-2x3+C

Câu 5:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=2sin2x+3sin2x-4cos2x

A. min⁡y= -32-1;max⁡y= 32+1

B. min⁡y= -32-1;max⁡y= 32-1 

C. min⁡y= -32;max⁡y= 32-1

D. min⁡y= -32-2;max⁡y= 32-1

Câu 6:

Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x2-1

A. (0;2)

B(2;+) 

C(-;0) và (2;+)

D(-;0)

Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình log32x-log3x2+3=m có nghiệm thực x[1;9] 

A. m3 

B1m2 

Cm2 

D2m3 

Câu 8:

Gọi M, N lầm lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3-3x-1. Tính độ dài đoạn MN

A. MN=20

B. MN=2 

C. MN=4 

D. MN=25

Câu 9:

Hàm số y=x3-3x2+mx đạt cực tiểu tại x=2 khi

A. m>0

B. m<0 

C. m=0 

Dm0 

Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu có số thực M thoả mãn f(x)M,x[a;b] thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]

B. Nếu x0[a;b] sao cho f(x0)=m và f(x)m,x[a;b] thì m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b].

C. Nếu có số thực m thoảm mãn f(x)m,x[a;b] thì  là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]

D. Nếu có số thực M thoảm mãn  f(x)M,x[a;b]  thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]

Câu 11:

Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số y=x2-4mx-1 không có tiệm cận đứng?

A. m= 2

B. m=2

C. m= -1/2 

D. m= -1/2

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x)=x^3+ax^2+bx+4 có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) nào?

Ay=f(x)=x3-3x2+4  

By=f(x)=x3+6x2+9x+4

Cy=f(x)=x3+3x2+4

Dy=f(x)=x3-6x2+9x+4

Câu 13:

Cho ba số phức z1;z2;z3 thỏa mãn |z1|=|z2|=|z3|=1z1+z2+z3=0. Tính z=z12+z22+z32

A. z= 0

B. z= -1 

C. z= 1 

D. z= -2 

Câu 14:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |x4-2x2|=m có 3 nghiệm thực phân biệt

A. 0<m<1

B. m=0 

C. m=1 

D. m>1 

Câu 15:

Hai đường cong y=x3+54x-2(C1) và y=x2+x-2(C2) tiếp xúc nhau tại điểm M0(x0;y0). Tìm phương trình đường thẳng d là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) tại điểm M0

A. y= - 5/4

B. y= 2x-9/4 

C. y= 5/4 

D. y= 2x+9/4

Câu 16:

Một gia đình xây cái bể hình trụ có thể tích 100m3. Đáy bể làm bằng bê tông 100.000đ/m2. Phần thân làm bằng tôn giá 90.000đ/m2. Phần nắp làm bằng nhôm giá 120.000đ/m2. Hỏi chi phí xây dựng bể đạt mức thấp nhất thì tỉ số giữa chiều cao h và bán kính đáy R của bể là bao nhiêu

A. h/R= 22/9

B. h/R= 9/22

C. h/R= 23/9

D. h/R= 7/3

Câu 17:

Hàm số y=x2lnx đạt cực trị tại điểm

A. x=0

B. x= e

C. x= 1/e

D. x= 0; x= 1/e 

Câu 18:

Cho hàm số y=log13x. Khẳng định nào sau đây sai

A. Hàm số có tập xác định D=R\{0}

B. Hàm số có đạo hàm cấp 1 là y'=-1xln3

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định

D. Hàm số nhận mọi giá trị thuộc R

Câu 19:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x2-3x+2)-1

A. S=[ 0;1)[2;3]

B. S=[0;1)[ 2;3]

C. S=[0;1][2;3]

D. S=[0;1][ 2;3]

Câu 20:

Giải phương trình 3x2-3x+2=9

A. x=0 và x=3

B. x=0

C. x=3

D. Vô nghiệm

Câu 21:

Cho hàm số y=22017e3x-(m-1)ex+1. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)

A. m<3e2+1

B. m3e4+1 

C3e3+1m3e4+1

D3e2+1m3e3+1

Câu 22:

Cho a, b là các số thực thuộc khoảng (0;π/2) và thỏa mãn điều kiện cot⁡a-tan⁡(π/2-b)=a-b. Tính giá trị của biểu thức P=3a+7ba+b

A. P=5

B. P=2 

C. P=4 

D. P=6 

Câu 23:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y= x ln⁡x;y =0;x= e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox

AV=127(5e3-2) 

BV=π27(5e3+2)

CV=π27(5e3-2)

DV=127(5e3+2)

Câu 24:

Trong không gian cho hình trụ có bán kính đáy R=3, chiều cao h=5. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó

A. Stp=48π

BStp=30π

CStp=18π

DStp=39π

Câu 25:

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a,AC=a3. Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB

A. l=3 a

B. l=2 a

C. l=(1+3)a 

D. l=2a 

Câu 26:

Trên tập số phức C, cho phương trình az2+bz+c=0(a,b,cR;a0). Khẳng định nào sau đây sai

A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng -b/a.

BΔ=b2-4ac<0 thì phương trình vô nghiệm. 

C. Phương trình luôn có nghiệm. 

D. Tích hai nghiệm của phương trình là c/a

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=3a3 

B. V=33a3

C. V=a3

D. V=1/3 a3

Câu 28:

Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(3-4i)z-1+2i là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó

A. I(1;2); R=5

B. I(1;-2); R=5

C. I(1;2); R=5

D. I(-1;2); R=5

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;6;-3) và các mặt phẳng (α):x-2=0;(β):y-6=0;(γ):z+2=0. Tìm mệnh đề sai

A(α)(β) 

B(γ)//Oz 

C(β)//(xOz) 

D(α) qua I

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+z-4=0 và đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d

Ax+51=y-11=z-31 

B.x-51=y+11=z+31 

Cx-15=y-1-1=z-1-3

Dx+15=y+1-1=z+1-3

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;6;2), B(5;1;3), C(4;0;6),D(5;0;4), viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (ABC)

A(x-5)2+y2+(z-4)2=2223 

B(x-5)2+y2+(z-4)2=4446 

C(x+5)2+y2+(z+4)2=8223

D(x-5)2+y2+(z-4)2=8223

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;4), B(-2;2;-6), C(6;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. -5x-60y-16z-16 = 0

B. 5x-60y-16z-6 = 0  

C. 5x+60y+16z-14 = 0

D. 5x+60y+16z+14 = 0

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;0;1), B(1;2;1), C(4;1;-2) và mặt phẳng (P):x+y+z=0. Tìm trên (P) điểm M sao cho MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó M có tọa độ:

A. M(1;1;-1)

B. M(1;1;1) 

C. M(1;2;-1) 

D. M(1;0;-1) 

Câu 34:

Trong không giam Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x-y+2z+1=0, đường thẳng d có phương trình x-1-1=y-2=z+22. Gọi φ là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tính giá trị cos⁡φ

A. cosφ=6/9

Bcosφ=659

Ccosφ=96565

Dcosφ=4/9

Câu 35:

Cho hình chóp đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60°. Mặt phẳng (P) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích V khối chóp S.ABMN

AV=3a3 

BV=34a3

CV=32a3

D332a3

Câu 36:

Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là hình lục giác đều, góc tạo nên bởi cạnh bên và đáy bằng 60°. Tính thể tích V khối lăng trụ

AV=34a3 

BV=34a3

CV=94a3

D. V=332a3

Câu 37:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên hợp đáy một góc 60°. Khoảng cách giữa SA và BD theo a là

A. a34

Ba32

Ca52

Da3010

Câu 38:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn |z1-20|+|z1-10i|=(|z2-20|2+|z2-10i|2)|z1-20|+|z1-10i|=105. Giá trị lớn nhất của |z1-z2|

A. 20

B. 40 

C. 30

D. 105

Câu 39:

Cho mô hình (như hình vẽ) với tam giác EFB vuông tại B, cạnh FB= a,EFB^=30° và tứ giác ABCD là hình vuông. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh cạnh AF

AV=4/3a3 

B. V= 10/9 a3

C. V= 4/3 πa3

D. V= 10/9 πa3

Câu 40:

Số nghiệm của phương trình cos3x+2-cos33x=2(1+sin22x)(1) là

A. 1007      

B. 1008       

C. 2016       

D. 2017

Câu 41:

Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1;3], thỏa mãn: 13[f(x)+3g(x)]dx=1013[2f(x)-g(x)]dx=6. Tính I=13[f(x)+g(x)]dx

A. I=8

B. I=9 

C. I=6 

D. I=7 

Câu 42:

Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t)=40001+0,5t và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Tính số lượng vi trùng sau 10 ngày (làm tròn đến hàng đơn vị)

A. 264334 con     

B. 257167 con      

C. 258959 con      

D. 253584 con

Câu 43:

Cho mặt cầu S(O;R) và (P) cách O một khoảng bằng h (0<h<R). Gọi (L) là đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và (P) có bán kính r. Lấy A là một điểm cố định thuộc (L). Một góc vuông xAy trong (P) quay quanh điểm A. Các cạnh Ax, Ay cắt (L) ở C và D. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) cắt mặt cầu ở B. Diện tích ΔBCD lớn nhất bằng

A. 2rr2+4h2

Brr2+4h2

Crr2+h2

D2rr2+h2

Câu 44:

Khi triển A=(1+x2)m(1-2x)n=a0+a1x+a2x2+a3x3+...+a2m+nx2m+n. Biết rằng  a0+a1+a2+...+a2m+n=512,a10=30150. Hỏi a19 bằng

A. – 33265

B. – 34526   

C. – 6464    

D. – 8364 

Câu 45:

Cho ΔABC có 4 đường thẳng song song với BC, 5 đường thẳng song song với AC, 6 đường thẳng song song với AB. Hỏi 15 đường thẳng đó tạo thành bao nhiêu hình thang (không kể hình bình hành).

A. 360        

B. 2700       

C. 720         

D. Kết quả khác

Câu 46:

Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn f(x)>3. Biết (f(x)-3mx-3=m2x2-6mx+9+mf2(x)-6f(x)+9+m với m>0. Tính logmf(m)?

A. 2  

B. 1   

C. 3   

D. 4

Câu 47:

Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn f(x)>3. Biết (f(x)-3mx-3=m2x2-6mx+9+mf2(x)-6f(x)+9+m với m>0. Tính logmf(m)?

A. 2  

B. 1   

C. 3   

D. 4

Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm y'=x2-12x+14(b+3a)xR, biết hàm số luôn có hai cực với a, b là các số thực không âm thỏa mãn 3b-a  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a+b

A. 1  

B. 9   

C. 8   

D. 6

Câu 49:

Gieo hai hột xúc sắc xanh và đỏ. Gọi x, y là kết quả số nút của hai hột xúc sắc đó. Có 2 bình, bình 1 đựng 6 bi xanh và 4 bi vàng, bình 2 đựng 3 bi xanh và 6 bi vàng. Nếu x+y5 thì bốc ra 2 bi từ bình 1, còn nếu x+y < 5 thì bốc ra 2 bi từ bình 2. Tính xác suất để bốc được ít nhất một bi xanh.

A. 29/36 

B. 5/6 

C. 13/72 

D. 59/72 

Câu 50:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền 20 triệu với lãi suất 1,65%/quý (một quý có 3 tháng) và không lấy lãi đến kì hạn lấy lãi. Hỏi sau bao lâu người đó được 30 triệu (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (giả sử lãi suất không thay đổi)

A. 6 năm 3 quý    

B. 7 năm     

C. 6 năm 1 quý      

D. 6 năm 2 quý