Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong phép quay Q0600, điểm M (1;0) cho ảnh là điểm nào sau đây?

A. M'(-1; 0)

B. M'12; 32

C. M'32; 12

D. Kết quả khác.

Câu 2:

Tính tổng S = C20181009+C20181010+C20181011+...+C20182018 (trong tổng đó, các số hạng có dạng C2018k với k nguyên dương nhận giá trị liên tục từ 1009 đến 2018)

A. S = 22018-C20181009

B. S = 22017+12C20181009

C. S = 22017-12C20181009

D. S = 22017-C20181009

Câu 3:

Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao diểm nói trên.

A. 2017.2018

BC20174+C20184

CC20172.C20182

D. 2017+2018

Câu 4:

Tìm tập giá tị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sinx + 2-sin2x

A. min y=0; max y=3.

B. min y=0; max y=4.

C. min y=0; max y=6

D. min y=0; max y=2.

Câu 5:

Giải phương trình 5cosx+4cos2x+3cos4x=-12

A. Vô nghiệm

Bx=kπ3 kZ

Cx=kπ4 kZ

Dx=kπ kZ

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3;+).

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-;1).

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3).

Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=(m2-1)x4-2mx2 đồng biến trên (1;+).

Am-1 hoặc m > 1

Bm-1 hoặc m1+52

C. m = -1 hoặc m>1+52

Dm-1

Câu 8:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x2-4)xZ Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.

C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2.

Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=-x3+mx2-x có 2 điểm cực trị.

Am3

Bm>3

Cm23

Dm2

Câu 10:

Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-3x-2 trên đoạn [-1; 32]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. M+n = 83

B. M+n = 72

C. M+n = 136

D. M+n = 43

Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=x2+ax3+ax2 có 3 đường tiệm cận.

Aa0, a±1

Ba0, a-1

Ca<0, a-1

D. a > 0

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D  đưa ra dưới đây. Tìm f(x).

A. f(x) = x4-2x2

B. f(x) = x4+2x2

C. f(x) = -x4+2x2-1

D. f(x) = -x4+2x2

Câu 13:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=2x+1 cắt đồ thị hàm số y=x+mx-1

A-32<m-1.

Bm-32

C-32m-1.

Dm>-32

Câu 14:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = |f(x)+m| có 3 điểm cực trị là:

A. m-1 hoặc m3

B. m-3 hoặc m1

C. m = -1 hoặc m = 3

D. 1m3

Câu 15:

Hai đường cong y=x3+54x-2 C1 và y=x2+x-2 C2 tiếp xúc nhau tại điểm M0x0; y0. Tìm phương trình đường thẳng d là tiếp tuyến chung C1 và C2 tại điểm M0.

A. y = -54

B. y = 2x -94

C. y = 54

D. y = 2x +94

Câu 16:

Cho ba số thực a, b, c biết P=34logbca2bc+logab2b2ca+34logacc2ab đạt giá trị nhỏ nhất tại bộ số a0; b0; c0. Giá trị của 6a0+4b0+2c0 có thể bằng:

A. 7

B. 6

C163

D. 9

Câu 17:

Cho hàm số y=x2x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu.

B. Hàm số đã cho có cả ba điểm cực đại và điểm cực tiểu.

C. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho có điểm cực đại.

Câu 18:

Cho các hàm số y=logaxy=logbx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x=7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y=logax và y=logbx lần lượt tại H, M, N  biết rằng HM=MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a = 7b.

B. a = 2b.

Ca=b7

Da=b2

Câu 19:

Nghiệm của bất phương trình ex+e-x<52 là:

A. x < 12 hoặc x > 2

B. 12 < x < 2

C. -ln2 < x < ln2

D. x < -ln2 hoặc x > ln2

Câu 20:

Cho hàm số f(x)=ln(x2-3x). Tập nghiệm S của phương trình f'(x) = 0 là:

A. S = 

B. S = 32

C. S = {0;3}

D. S = -; 03;+

Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x-2log3x+1=m có hai nghiệm phân biệt.

A. -1 < m 0

B. m > -1

C. Không tồn tại m.

D. -1 < m < 0.

Câu 22:

Cho 2 số x, y>0 thỏa mãn log2x+logxy=log2x+3yGiá trị nhỏ nhất của biểu thức sau gần giá trị nào dưới đây nhất P = 2x.23y.21-3x-9yx2+9y2+6xy+1.

A. 2

B. 143

C. 2192

D. 3465

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang, AD = SA = 2a. Gọi E là điểm đối xứng của C qua SD. Biết SA vuông góc với đáy, tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.EBD.

A2

B. 1

C5

D3

Câu 24:

Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:

A. 5πa3

B. πa3

C. 3πa3

D. 4πa3

Câu 25:

Một hình nón có tỉ lệ giauwx đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Góc của hình nón bằng:

A. 120°

B. 30°

C. 150°

D. 60°

Câu 26:

Cho phương trình z2-z+2=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo.

B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.

C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.

D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.

Câu 27:

Cho các số phức z, w thỏa mãn |z+2-2i|=|z-4i|, w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của |w| là:

A22

B22

C. 2

D322

Câu 28:

Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(3-4i)z-1+2i là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa đọ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

A. I(-1; 2); R = 5

B. I(1; 2); R = 5

C. I(1; 2); R = 5

D. I(-1; 2); R = 5

Câu 29:

Trong không gian với tọa đọ Oxyz, cho hình chóp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(3;0;0), D(0;3;3) và D’(0;3;-3). Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là:

A. (2;1;-1)

B. (1;1;-2)

C. (2;1;-2)

D. (1;2;-1)

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng α: x+y+z-3=0 đồng thời đi qua điểm M(1;2;0) và cắt đường thẳng d: x-22=y-21=z-31. Một vectơ chỉ phương của  là:

Au(1;1;-2)

Bu = (1;0;-1)

Cu = (1;-1;-2)

Du = (1;-2;1)

Câu 31:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với các mặt phẳng α: x=1, β: y=-1, γ:z=1. Bán kính mặt cầu (S) bằng:

A. 3

B. 1

C32

D33

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng  có phương trình x-21=y-11=z1 và vuông góc với mặt phẳng β: x+y-2z-1=0. Giao tuyến của (α) và β đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. A(2;1;1)

B. C(1;2;1)

C. D(2;1;0)

D. B(0;1;0)

Câu 33:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(1;0;0), B(2;-1;1), D(0;1;1) và A’(1;2;1). Gọi M, N, P, Q, E, F lần lượt là giao điểm của hai đường chéo của sáu mặt hình hộp. Tính thể tích của V khối đa diện lồi hình thànhbởi sáu điểm M, N, P, Q, E, F.

A. V = 13

B. V = 12

C. V = 23

D. V = 1

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a=b=0.

B. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c.

C. Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là (a;0;0).

D. Tọa độ OM là (a;b;c).

Câu 35:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AMAA'=12, BNBB'=CPCC'=23. Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng:

A23V

B916V

C2027V

D1118V

Câu 36:

Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước đã cho là bản thiết kê diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nửa hình cầu chứa cát). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồcát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:

A. 1070,8 cm3

B. 602,2 cm3

C. 711,6 cm3

D. 6021,3 cm3

Câu 37:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a3 Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng:

Aa333

B4a33

Da33

D4a333

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB = a5, AC = a. Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A52a3

B. 3a3

C. a3

D. 2a3

Câu 39:

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

A

B

C

D. 

Câu 40:

Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(1-2x) và thỏa mãn F12=1. Mệnh đề nào sau đay là đúng?

AFx=-12cos1-2x+32

BFx=cos1-2x

CFx=cos1-2x+1

DFx=12cos1-2x+12

Câu 41:

Biết rằng 01xcos2xdx=14(sin2+bcos2+c) với a, b, c Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2a + b + c = -1

B. a + 2b + c = 0

C. a - b + c = 0

D. a + b + c = 1

Câu 42:

Cho hình vẽ dưới đây trong đó hình vuông EFGH có cạnh bằng 6, các đường tròn tiếp xúc với cạnh của hình vuông.

Tính thể tích của phàn màu đen tạo thành khi quay quanh đoạn thẳng AB.

A. 58,38

B. 70,06

C. 38,64

D. 18,91

Câu 43:

Gọi V là thể tích khối tròn xoay thành thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x, y = 0 và x = 4 quanh trục Ox. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) cắt đồ thị hàm y=x tại M (hình vẽ bên). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V=2V1. Khi đó:

A. a = 2

B. a = 22

C. a = 52

D. a = 3

Câu 44:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1) > 0 > f(0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và x = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. S = -10f(x)dx+01f(x)dx

B. S = -11f(x)dx

C. S = -11f(x)dx

D. S = -11f(x)dx

Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 1ef(lnx)xdx=e. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A01f(x)dx=1

B01f(x)dx=e

C0ef(x)dx=1

D0ef(x)dx=e

Câu 46:

Cho dãy số có u1=1 và un+1=2n2+3un+23un+2, n*. Tính lim un

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 47:

Một cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn được tính theo công thức Sn= 5n2+3n, n*. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.

Au1 = -8, d = 10

Bu1 = -8, d = -10

Cu1 = 8, d = 10

Du1 = 8, d = -10

Câu 48:

Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.

A. q = 1+22

B. q = 2+222

C. q = -1+22

D. q = -2+222

Câu 49:

Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗimôn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác nhau. Để thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác xuất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì bạn hùng và Vương có chung một mã đề.

A536

B59

C572

D518

Câu 50:

Cường độ ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí, chẳng hạn như sương mù hay nước,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một số μ gọi là khả năng hấp thụ ánh sáng tùy theo bản chất của môi trường mà ánh sáng truyền đi và được tính theo công thức I=I0.e-μx, với x là độ dày của môi trường đó và được tính bằng m, I0  là cường độ ánh sáng tại thơi điểm trên mặt nước. Biết rằng hồ nước trong suốt có μ=1,4. Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu 3m xuống đến độ sâu 30m (chọn giá trị gần đúng với đáp số nhất).

Ae30 lần

B2,6081.1016 lần

Ce27 lần

D2,6081.10-16 lần