Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1+iz-1-3i=0 Tìm phần ảo của số phức w=1-zi+z.

A. -i

B. -1

C. 2

D. -2i

Câu 2:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1+iz-1-3i=0 Tìm phần ảo của số phức w=1-zi+z.

A. -i

B. -1

C. 2

D. -2i

Câu 3:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt 9x2-2.3x2+1+3m-1=0

A. m = 103

B. 2 < m < 103

C. m = 2

D. m < 2

Câu 4:

Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín 15 mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.

A12-log5 (giờ)

B125 (giờ)

C12-log2 (giờ)

D12+ln5 (giờ)

Câu 5:

Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2.9x-3.6x6x-4x2 x là -; ab; c. Khi đó a + b + c bằng:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.

B. Phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt thì m1; 2 

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2

D. Hàm số đồng biến trên -; 1

Câu 7:

Cho a=log43, b=log252. Hãy tính log60150 theo a, b

Alog60150=12.2+2b+ab1+4b+2ab

Blog60150=2+2b+ab1+4b+2ab

Clog60150=14.2+2b+ab1+4b+2ab

Dlog60150=4.2+2b+ab1+4b+2ab

Câu 8:

Cho α-β=π6. Tính giá trị P = cosα+cosβ2+sinα+sinβ2sinα-cosβ2+sinβ+cosα2

Chọn đáp án đúng.

A. P = 2 - 3

B. P = 2 + 3

C. P = 3 + 2

D. P = 3 - 2

Câu 9:

Cho phương trình: cosx + sin4x - cos3x = 0. Phương trình trên có bao nhiêu họ nghiệm x=a+k2π?

A. 2

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 10:

Gọi S1; S2; S3 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: 2x+2.3x-5x+3>0; log2x+2-2; 15-1x>1. Tìm khẳng định đúng?

AS1S3S2

BS2S1S3

CS1S2S3

DS2S3S1

Câu 11:

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=2sinx+cosx+32cosx-sinx+4 là:

Amax y=1min y=-111

Bmax y=2min y=-211

Cmax y=2min y=211

Dmax y=1min y=111

Câu 12:

Cho hai số phức z1=1-i và z2=2+3i. Tính môđun của số phức z2-iz1.

A3

B. 5

C5

D13

Câu 13:

y=cosxĐiều kiện xác định của hàm số là:

Ax

Bx-1

Cx-π2+k2π; π2+k2π

Dx±π2

Câu 14:

Biết I=04xln2x+1dx=abln3-c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính S = a + b + c.

A. S = 60

B. S = 70

C. S = 72

D. S = 68

Câu 15:

Parabol y=x22 chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 22 thành hai phần có diện tích là S1 và S2, trong đó S1<S2. Tìm tỉ số S1S2

A3π+221π-2

B3π+29π-2

C3π+212π

D9π-23π+2

Câu 16:

Số nghiệm của phương trình log2x+3-1=log2x là:

A. 1 

B. 3

C. 0

D. 2

Câu 17:

Một đội ngũ giáo viên gồm 8 thầy giáo dạy toán, 5 cô giáo dạy vật lý và 3 cô giáo dạy hóa học. Sở giáo dục cần chọn ra 4 người để chấm bài thi THPT quốc gia, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có cô giáo và có đủ ba bộ môn

A59

B37

C47

D49

Câu 18:

Cho điểm M(-3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC).

A. 6x - 4y - 3z - 12 = 0

B. 3x - 6y - 4z + 12 = 0

C. 4x - 6y - 3z + 12 = 0

D. 4x - 6y - 3z - 12 = 0

Câu 19:

Giải bất phương trình: Cn-1n-3An+14114P3

A3n7

Bn7

C3n6

Dn6

Câu 20:

Cho khai triển: P(x)=x+12x4n=k=0nCnkxn-k12x4k biết ba hệ số đầu tiên lập thành cấp số cộng. Tìm các số hạng của khai triển nhận giá trị hữu tỷ x*

AC8424x

B128x2

C. A và B

D. Không có đáp án nào

Câu 21:

Giá trị cực đại của hàm số y = x + sin2x trên 0; π là:

Aπ6+32

B2π3+32

C2π3-32

Dπ3+32

Câu 22:

Tìm tập xác định của hàm số y=20172-x2

A(-; -2][2; +)

B-2; 2

C. -2; 2

D(-; -2]

Câu 23:

Cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y-2)2+(z-3)2=25 và mặt phẳng (α): 2x+y-2z+m=0. Các giá trị của m để (α) và (S) không có điểm chung là:

Am-9 hoặc m21

Bm<-9 hoặc m>21

C-9m21

D-9<m<21

Câu 24:

Giới hạn limx3x+1-5x+1x-4x-3 bằng ab (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:

A. 1

B19

C. -1

D98

Câu 25:

Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = cos3x

Af(x)dx=cos4xx+C

Bf(x)dx=14sin3x3+3sinx+C

Cf(x)dx=112sin3x-34sinx+C

Df(x)dx=cos4x.sinx4+C

Câu 26:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SO = a, SAB^=45°. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:

A3a4

Ba32

C3a2

Da34

Câu 27:

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1. AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó?

A10π

B4π

C2π

D6π

Câu 28:

Cho hàm số y=2x-3x2-2x-3. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29:

Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0=15m/s thì tăng vận tốc với gia tốc at=t2+4t m/s2. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A. 68,25m

B. 70,25m

C. 69,75m

D. 67,25m

Câu 30:

Cho số phức z=a+bia, b thỏa mãn 2-iz-3z=-1+3i. Tính giá trị biểu thức P = a - b

A. P = 5

B. P = -2

C. P = 3

D. P = 1

Câu 31:

Cho số phức z và số phức liên hợp của nó z có điểm biểu diễn là M, M’. Số phức z.(4+3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N, N’. Biết rằng 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z+4i-5|.

A12

B25

C534

D413

Câu 32:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = 2, AC = 3. Mặt phẳng (A'BC) hợp với (A'B'C') góc 60°. Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?

A93926

B33926

C183913

D63913

Câu 33:

Cho hàm số y=2x2-3x-1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên 12; 2 là:

A178

B94

C. 2

D. 3

Câu 34:

Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [0;d]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. M + m = f(b) + f(a)

B. M + m = f(d) + f(c)

C. M + m = f(0) + f(c)

D. M + m = f(0) + f(a)

Câu 35:

Nếu 1b+c; 1c+a; 1a+b lập thành một cấp số cộng (theo thứ tự đó) thì dãy số nào sau đây lập thành một cấp số cộng?

Ab2; a2; c2

Bc2; a2; b2

Ca2; c2; b2

Da2; b2; c2

Câu 36:

Cho các hàm số: fx=sin4x+cos4x, gx=sin6x+cos6x.Tính biểu thức: 3f'(x) - 2g'(x) + 2

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x-22+y+12+z-32=9. Mệnh đề nào đúng?

A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)

B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả ba mặt (Oxy), (Oxz), (Oyz)

C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)

D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxz)

Câu 38:

Cho điểm M(3; 2; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

Ax3+y2+z1=0

B. x + y + z - 6 = 0

C. 3x + 2y + z - 14 = 0

Dx3+y2+z1=1

Câu 39:

Hàm số y=x2-4xx+m đồng biến trên [1; +) thì giá trị của m là:

A. m (-12; 2] \ -1

B. m (-1; 2] \ -1

C. m (-1; 12)

D. m (-1; 12]

Câu 40:

Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M(1; 0; 0), N(0; 1; 0), P(0; 0; 1), Q(1; 1; 1). Tìm tọa độ tâm I.

A12; -12; 12

B23; 23; 23

C12; 12; 12

D-12; -12; -12

Câu 41:

Hàm số y=x4-2mx2+m có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:

A. m = 1; m = -1±52

B. m = -1; m = -1+52

C. m = 1; m = -1+52

D. m = 1; m = -1-52

Câu 42:

Cho hình chóp tứ giá đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A75

B17

C73

D65

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z +2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách (P) một khoảng bằng 11214.

A. -4x - 2y + 6z + 7 = 0; 4x + 2y - 6z + 15 = 0

B. -4x - 2y + 6z - 7 = 0; 4x + 2y - 6z + 5 = 0

C. -4x - 2y + 6z + 5 = 0; 4x + 2y - 6z - 15 = 0

D. -4x - 2y + 6z + 3 = 0; 4x + 2y - 6z - 15 = 0

Câu 44:

Cho tứ diện S.ABC trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa tỉ lệ SMAM=12; SNNB=2, mặt phẳng đi qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai phần, biết tỉ số thể tích của hai phần ấy là K, vậy K là giá trị nào?

A. K = 23

B. K = 49

C. K = 45

D. K = 59

Câu 45:

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=x2 và x=y2 quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu?

A3π10

B10π

C10π3

D3π

Câu 46:

Đạo hàm của hàm số y=1-log1x là:

A-12xlog101-log1x

B-12xln101-log1x

C12xlog101-log1x

D12xln101-log1x

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a + b + c = 2. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ M(2016; 0; 0) tới mặt phẳng (P).

A. 2017

B20143

C20163

D20153

Câu 48:

Gọi z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4-2z2-8=0. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z1, z2, z3, z4 đó. Tính giá trị của P = OA + OB + OC + OD, trong đó O là gốc tọa độ.

A. P = 4

B. P = 2+2

C. P = 22

D. P = 4+22

Câu 49:

Một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’BD.

A2V3

B2V5

CV3

DV6

Câu 50:

Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng 2 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích của nó lớn nhất.

A25

B25

C. 1

D45