Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho tanx = 2. Tính B = cos2x+sin2x+12sin2x+cos2x+2

A. 1

B710

C1019

D12

Câu 2:

Tính cos2(α+x)+cos2x-2cosα.cosx.cos(α+x)

A12(1-cos2α)

Bcos2α

C(1-cos2 α)

Dsinα

Câu 3:

Cho mệnh đề:

1) Mặt cầu có tâm I(3;-2;4) và đi qua A(7;2;1) là (x-3)2+(y+2)2+(z-4)2=41

2) Mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với mp (Oxy) là (x-2)2+(y-1)2+(z+3)2=9

3) Mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với mp (Oxz) là (x-2)2+(y+1)2+(z-3)2=1

4) Mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với mp (Oyz) là (x-2)2+(y+1)2+(z-3)2=4

Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 4:

Tìm đạo hàm của hàm số y=log2(x+1)

Ay'=1(x+1)ln2.

By'=1x+1.

C. y'=ln2x+1.

Dy'=1log2(x+1)

Câu 5:

sin3x+cos3x=cos2x tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn [-π2,π2] là:

A. π3

Bπ4

C-3π4

Dπ6

Câu 6:

Cho ba số thực a,b,c(1/4;1). Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức:

P=loga(b-14)+logb(c-14)+logc(a-14).

APmin = 3

BPmin = 6

CPmin = 33

DPmin = 1

Câu 7:

Cho 3x+14x3+28x2+65x+50=Ax+2+B2x+5+C(2x+5)2

Khi đó S = 2A + B - C bằng

A. 10

B. 13

C. -13

D. -10

Câu 8:

Cho bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số giá trị cực đại bằng 3

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1.

Câu 9:

Cho số phức z = 2 + i.

Hãy xác định điểm biểu diễn hình học của số phức ω=(1-i)z.

A. Điểm M

B. Điểm N

C. Điểm P

D. Điểm Q

Câu 10:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho sáu điểm A(2;0;0), A’(6;0;0), B(0;3;0), B’(0;4;0), C(0;0;3), C’(0;0;4). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng mp(ABC) và mp(A'B'C').

Acosφ18375

Bcosφ = 18374

Ccosφ = 18376

Dcosφ = 18377

Câu 11:

Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y=x2+x+1x2-2+1 là:

Amax y=3min y=13

Bmax y=3min y=-13

Cmax y=1min y=13

Dmax y=3min y=1

Câu 12:

Cho hàm số y=x3-3x2+3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3-3x2+m=0 có ba nghiệm phân biệt

A0m4

B-4m<0

C-4m0

D0<m<4

Câu 13:

Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2.9x-3.6x6x-4x2 (xR)(-;a)(b;c). Khi đó a+b+c bằng:

A. 3

B. 1

C. 2

D.  0

Câu 14:

Cho a, b > 0, rút gọn biểu thức P=log12a+4log4b

A. P ⁡= log22ba

B. P⁡ = log2(b2-a)

C. P⁡ = log2(ab2)

D. P⁡= log2b2a

Câu 15:

Ba cạnh của tam giác vuông lập thành ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khi đó công bội  của cấp số nhân đó là:

A. q = 1-52

Bq=1±52

C. q=1+52

Dq=±1+52

Câu 16:

Cho hàm số y=(x-5)x23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

D. Hàm số không có cực đại

Câu 17:

Đơn giản biểu thức x12+3y12x12-y122+x12-3y12x-y.x12-y122 (x,y0;xy)

A3y-xy-x

Bx-3yx-y

C3y-xx-y

D3y+xx-y

Câu 18:

Tính đạo hàm của hàm số y=3x2+1

Ay'=3x2+1+1

By'=xln3x2+13x2+1

Cy'=2xln3x2+13x2+1

Dy'=xln3.x2+13x2+1

Câu 19:

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2|z-i|=|z-z+2i| là:

A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R = 1

B. Đường tròn tâm I(3;0), bán kính R = 3

C. Parabol y=x24

D. Parabol x=y24

Câu 20:

Cho hàm số fx=x22 khi x1ax+b khi x>1.Với giá trị nào sau đây cảu a,b thì hàm số có đạo hàm tại x=1?

A. a = 1, b = -12

B. a = 12, b = 12

C. a = 12, b = -12

D. a = 1, b = 12

Câu 21:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức P=z12016+z22016

A. P = 21009

B. P = 0

C. P = 22017

D. P = 22018

Câu 22:

Tính tích phân I=0π4cos2xdx

A. I = π+28

B. I = π+24

C. I = 13

D. I = 23

Câu 23:

Giới hạn limx0x+9+x+16-7x bằng ab (phân số tối giản) thì giá trị A = ba-b8 là:

A724

B37

C227

D722

Câu 24:

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Tính bán kính của mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp đó theo a, b, c. Chọn đáp án đúng là:

Aa2+b2+c24

Ba2+b2+c22

Ca2+b2+c23

Da2+b2+c28

Câu 25:

Cho các mệnh đề sau:

1) d: 2x+y-z-3=0x+y+z-1=0 phương trình tham số có dạng: x=2ty=2-3tz=t-1

2) d: x+y-1=04y+z+1=0 có phương trình chính tắc là d: x-11=yz=z+14

3) Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm A(2,0,-3) và vuông góc với mặt phẳng P: 2x-3y+5z-4=0 là d: x-22=y-3=z+35

Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng.

 

A.1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 26:

Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, 15 và 20. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó

A. V = 960

B. V = 20

C. V = 60

D. V = 2880

Câu 27:

Cho khối chop S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V = 13a3

B. V = 12a3

C. V = 43a3

D. V = a3

Câu 28:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4,AD=8 (như hình vẽ). Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm BC, AD, BN và NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác BEFC quanh trục AB.

A. 90π

B. 96π

C. 84π

D. 100π

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-3y+2z+37=0 các điểm A(4;1;5), B(3;0;1), C(-1;2;0). Điểm M(a;b;c) thuộc (P) sao cho biểu thức P=MA.MB+MB.MC+MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a+b+c bằng:

A. 1

B. 13

C. 9

D. 10

Câu 30:

Một đoàn tàu có 3 toa chở khách, Toa I, II, III trên sân ga có 4 hành khách chuẩn bị lên tàu. Biết mỗi toa có ít nhất 4 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho 4 vị khách lên tàu trong đó có 1 toa chứa 3 trên 4 người ban đầu.

A. 12

B. 18

C. 24

D. 30

Câu 31:

Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số y=x3mx2+(m1)x+1 đồng biến trên khoảng (1; 2)

A. m113

B. m < 113

Cm2

D. m < 2

Câu 32:

Tìm tập hợp tất cả các tham số m để đồ thị hàm số

A(-; 0]

B-; 0 \ -5

C-; 0

D-; -1 \ -5

Câu 33:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2x-log2(x-2)=m có nghiệm

A1m<+

B1<m<+

C0m<+

D0<m<+

Câu 34:

Trong khai triển: , tìm hệ số của số hạng chưa a,b với lũy thừa a, b giống nhau?

A. 293930

B. 352716

C. 203490

D. 116280

Câu 35:

Tìm nguyên hàm I=xlnx2+1x2+1dx

A. I = ln(x2+1)+C

B. I = 14ln2(x2+1)+C

C. I = 12ln(x2+1)+C

D. I = 

Câu 36:

Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đưởng y=2x, y = 0, x = 0, x = 4. Đường thẳng  chia hình H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm a để S2=4S1

A. a = 3

Ba=log213

C. a = 2

Da=log2165

Câu 37:

Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng 90° và bán kính đáy bằng 4. Khối trụ (H) có một đáy thuộc đáy của hình nón và đường tròn đáy của mặt đáy còn lại thuộc mặt xung quanh của hình chóp. Biết chiều cao của (H) bằng 1. Tính thể tích của (H)

AVH=9π

BVH=6π

CVH=18π

DVH=3π

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích V của hình chóp S. ABC

A. V = 3a32

B. V = 3a34

C. V = 3a36

D. V = 3a312

Câu 39:

Cho các số phức z thỏa mãn |z+1-i|=|z-1+2i|. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó

A. 4x+6y-3= 0

B. 4x-6y-3=0

C. 4x+6y+3=0

D. 4x-6y+3=0

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-1-1=y-21=z+12 điểm A(2;-1;1). Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên d. Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm I và đi qua A

Ax2+(y-3)2+(z-1)2=20

Bx2+(y+1)2+(z+2)2=5

C(x-2)2+(y-1)2+(z+3)2=20

D(x-1)2+(y-2)2+(z+1)2=14

Câu 41:

Cho phương trình: 2Pn+6An2-PnAn2=12. Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b

Giá trị của S = ab(a+b) là

A. 20

B. 84

C. 30

D. 162

Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  cho hai đường thẳng d1:x1=y-11=z-33 và d2:x-11=y-12=z-45. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2.

A. x-y-2z-7=0

B. x+2y-z-1=0

C. x-y-2z+7=0

D. x+2y-z+1=0

Câu 43:

Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm chiều cao trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.Tính thể tích lượng nước trong cốc.

A. 60πcm3

B. 15πcm3

C.60cm3

D.70cm3

Câu 44:

Cho số phức z=a+bi(a,bR;a0,b0). Đặt đa thức f(x)=ax2+bx-2. Biết f(-1)0,f(1/4)-54. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. max⁡|z|=26

B.max⁡|z|=32

C.max⁡|z|=5

D. max⁡|z|=25

Câu 45:

Tìm tham số m đề phương trình lnx=mx4 có đúng một nghiệm.

A. m = 14e

B. m = 14e4

C. m = e44

D. m = 4e4

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD.

A. V = 33a34

B. V = 3a38

C. V = 3a34

D. V = 3a312

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y2=z+23 và mặt phẳng (P):-x+y+2z+3=0. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P).

Ax-21=y-11=z+1-3

Bx-23=y-11=z+11

Cx+23=y+11=z-11

Dx+21=y+11=z-1-3

Câu 48:

Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx3+c đạt cực đại tại A(0;3) và cực tiểu B(-1;5). Tính giá trị của P=a+2b+3c

A. P = -5

B. P = -9

C. P = -15

D. P = 3

Câu 49:

Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu b=-aaexx+2adx. Tính I=-aa13a-xexdx theo a và b

A. I = ba

B. I = bea

C. I = ab

D. I = bea

Câu 50:

Biết hai hàm số y=ax, y=f(x) có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng y=-x. Tính f(-a3)

Af(-a3)-a-3a

Bf(-a3) = -13

Cf(-a3) = -3

Df(-a3) = -a3a