Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho góc α thỏa mãn 5sin2α-6cosα=00<α<π2.

Tính giá trị của biểu thức: A = cos(π2-α)+sin(2015π-α)-cot(2016π+α).

A-215

B415

C115

D-35

Câu 2:

Giả sử 124lnx+1xdx=aln22+bln2, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng 4a+b bằng

A. 3

B. 5

C. 7

D. 9

Câu 3:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2 và y=x là:

A12 (đvdt)

B13 (đvdt)

C14 (đvdt)

D16 (đvdt)

Câu 4:

Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức: E= 8cos3a-2sin3a+cosa2cosa-sin3a

A-32

B. 2

C. 4

D52

Câu 5:

Người ta thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 72 dm3 và có chiều cao bằng 3 dm. Một vách ngăn (cùng  bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bể dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.

A. a=24, b=21

B. a=3,b=8

C. a=32, b=42

D. a=4,b=6

Câu 6:

Tìm k để GTNN của hàm số y = ksinx+1cosx +2 lớn hơn -1?

A. |k|2

B|k|23

C|k|22

D|k|3

Câu 7:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a;AD=2a và AA'=3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’.

Aa32

Ba142

Ca62

Da34

Câu 8:

Tìm tập xác định của hàm số y = tan2x+π6

Axπ6+kπ2

B. R

Cxπ6+kπ

Dxπ12+kπ2

Câu 9:

Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y = tan3x+cot2x

A2π3

Bπ3

Cπ

D2π

Câu 10:

Tổng các nghiệm của phương trình sin22x+sin24x=32 trên đoạn [0,π2] là:

A7π4

B3π4

Cπ

D5π4

Câu 11:

Đội bóng MU tiến hành tuyển chọn những tài năng nhí để đào tạo. Sau một quá trình đã chọn được 16 ứng viên, trong đó có 4 ứng viên 10 tuổi, 5 ứng viên 11 tuổi và 7 ứng viên 12 tuổi. Các ứng viên cùng độ tuổi sẽ có những đặc điểm có thể coi giống nhau. Trong dự định tuyển chọn có quyết định rằng chỉ tuyển 4 ứng viên, trong đó có đúng một ứng viên 10 tuổi và không quá hai ứng viên 12 tuổi. Trong giờ nghỉ của buổi tuyển chọn, huấn luyện viên có thử lựa chọn ngẫu nhiên 4 ứng viên, xác suất 4 ứng viên đó thỏa mãn dự định tuyển chọn là:

A3791

B5491

C3391

D5891

Câu 12:

Tìm m để phương trình m ln⁡(1-x)-ln⁡x = m có nghiệm x(0;1)

Am(0;+)

Bm(1;e)

Cm(-;0)

Dm(-;-1)

Câu 13:

Số tiệm cận ngang của hàm số y=xx2+1 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 14:

Tập nghiệm của phương trình log3(log12x)<1 là

A. (0;1)

B. (18;1)

C. (1;8)

D. (18;3)

Câu 15:

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển biểu thức x3-1x2n, biết n là số tự nhiên thỏa mãn Cn4=13Cnn-2

A. 6435

B. 5005

C. -5005

D. -6435

Câu 16:

Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-4+3i|=3, gọi z0 là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó |z0| là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 8

Câu 17:

Biết F(x)=(ax+b).ex là nguyên hàm của hàm số y=(2x+3).ex. Khi đó a+b là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 18:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều đường thẳng d1:x-2-1=y1=z1 và d2:x2=y-1-1=z-2-1 

A. (P):2x-2z+1=0

B. (P):2y-2z+1=0

C. (P):2x-2y+1=0

D. (P):2y-2z-1=0

Câu 19:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(1;2;-1);C(3;-4;1),B'(2;-1;3) và D'(0;3;5). Giả sử tọa độ D(x;y;z) thì giá trị của x+2y-3z là kết quả nào sau đây

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 20:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y-z+3=0 và đường thẳng (d): x-11=y+32=z2. Gọi A là giao điểm của (d) và (P); gọi M là điểm thuộc (d) thỏa mãn điều kiện MA = 2. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)?

A49

B83

C89

D29

Câu 21:

Dân số thế giới được ước tính theo công thức S=A.en.i trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Theo thống kê dân số thế giới tính đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất.

A. 98 triệu người

B. 100 triệu người

C. 100 triệu người

D. 104 triệu người

Câu 22:

Từ khai triển biểu thức x-1100=a0x100+a1x99+...+a98x2+a99x+a100. Tính tổng S = 100a0.2100+99a1.299+...+2a9822+1a9921+1

A. 201

B. 202

C. 203

D. 204

Câu 23:

Cho a=log220. Tính log205 theo a

A5a2

Ba+1a

Ca-2a

Da+1a-2

Câu 24:

Biết rằng đồ thị y=x3+3x2 có dạng như sau:

Hỏi đồ thị hàm số y=|x3+3x2| có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B.1

C. 2

D. 3

Câu 25:

Gọi M mà m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=1-x-2x2x+1. Khi đó giá trị của M-m là:

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

Câu 26:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 32x+1-3x+1x2-2x là:

A0; +

B0; 2

C[2; +)

D[2; +)0

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60°, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích khối đa diện AMNBC?

Aa334

Ba336

Ca3324

Da338

Câu 28:

Với giá trị nào của m thì x=1 là điểm cực tiểu của hàm số y = 13x3+mx2+(m2+m+1)x

Am-2;-1

B. m = -2

C. m = -1

D. Không có m

Câu 29:

Cho số phức z=a+bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z làm nghiệm với mọi a, b là:

Az2=a2-b2+2abi

Bz2=a2+b2

Cz2-2az+a2+b2=0

Dz2+2az+a2-b2=0

Câu 30:

Biết đồ thị hàm số y = ax3+bx2+cx+d có 2 điểm cực trị là (-1;18) và (3;-16). Tính a+b+c+d

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 31:

Biết đồ thị hàm số y=x4-4x2+3 có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình |x4-4x2+3|=m có đúng 4 nghiệm phân biệt

A. 1 < m < 3

B. m > 3

C. m = 0

Dm(1;3)0

Câu 32:

Cho cấp số nhân (un)S2=4;S3=13. Khi đó S5 bằng:

A. 121 hoặc 3516

B. 121 hoặc 18116

C. 144 hoặc 18516

D. 141 hoặc 18316

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1;2;1); B(3;2;3) , có tâm thuộc mặt phẳng (P):x-y-3=0,  đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R thuộc mặt cầu (S)?

A. 1

B2

C. 2

D22

Câu 34:

Giới hạn limx+x-122x3+3x4x-x5 bằng ab (phân số tối giản). giá trị của A=a2-b2 là:

A. -3

B. -2

C. 2

D. 3

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-1;1); B(2;1;-2), C(0;0;1) . Gọi H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC thì giá trị của x+y+z là kết quả nào dưới đây?

A. 1

B13

C. 2

D. 3

Câu 36:

Tính đạo hàm của các hàm số y = x+12x-13.

A. y' = 2(x+1)(x-1)-3-3(x+1)2(x-1)2.

B. y' = 2(x+1)(x-1)3-3(x+1)2(x-1)-2.

C. y' = 2(x+1)2(x-1)-3-3(x+1)2(x-1)-4.

D. y' = 2(x+1)(x-1)-3-3(x+1)2(x-1)-2.

Câu 37:

Cho z là số phức thỏa mãn z+1z=1. Tính giá trị của z2017+1z2017 

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(-1;2;1), B(0;0;-2); C(1;0;1); D(2;1;-1). Tính thể tích tứ diện ABCD?

A13

B23

C43

D83

Câu 39:

Cho x=log65; y=log23; z=log410; t=log75. Chọn thứ tự đúng

A. z>x>t>y

B. z>y>t>x

C. y>z>x>t

D. z>y>x>t 

Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho n.lnn-1nlnxdx có giá trị không vượt quá 2017

A. 2017

B. 2018

C. 4034

D. 4036

Câu 41:

Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O); (O’). Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (O’) là a3,  tính thể tích khối trụ đã cho ?

A. 2a3

B. 4a3

C. 6a3

D. 3a3

Câu 42:

Cho hàm số fx=3-4-x4 khi x014 khi x=0 Khi đó f'(0) là kết quả nào sau đây?

A14

B116

C132

D. Không tồn tại

Câu 43:

Với a,b,c>0;a1;α0 bất kì. Tìm mệnh đề sai

Aloga(bc)=logab+logac

Blogabc=logab-logac

C. logαab=αlogab

Dlogab.logca=logcb

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3;0;0),B(0;2;0);C(0;0;6) và D(1;1;1). Gọi   là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến Δ là lớn nhất đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. M(-1;-2;1)

B. (5;7;3)

C. (3;4;3)

D. (7;13;5)

Câu 45:

Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3-2i , điểm B biểu diễn số phức -1+6i.  Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:

A. 1-2i

B. 2-4i

C. 2+4i

D. 1+2i

Câu 46:

Tại một thời điểm t trước lúc đỗ xe ở trạm dừng nghỉ, ba xe đang chuyển động đều với vận tốc lần lượt là 60km/h; 50km/h; 40km/h. Xe thứ nhật đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 8; xe thứ 2 đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 13;  xe thứ 3 đi thêm 8 phút và cũng bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 12. Đồ thị biểu diễn vận tốc ba xe theo thời gian như sau: (đơn vị trục tung ×10km/h , đơn vị trục tung là phút) 

Giả sử tại thời điểm t trên, ba xe đang cách trạm lần lượt là d1;d2;d3.

So sánh khoảng cách này.

Ad1<d2<d3

Bd2<d3<d1

Cd3<d1<d2

Dd1<d3<d2

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA=CB=a;SA=a3; SB=a5 và SC=a2. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC?

Aa116

Ba112

Ca113

Da114

Câu 48:

Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MNPQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN=60cm và thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng 30dm3. Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)

A. 101,3dm3

B. 121,3dm3

C. 111,4dm3

D. 141,3dm3

Câu 49:

Với a,b > 0 bất kì. Cho biểu thức a23b+b23aa6+b6. Tìm mệnh đề đúng

A. P = ab

B. P = ab3

C. P = ab6

D. P = ab

Câu 50:

Xét các hình chóp S.ABC thỏa mãn SA=a;SB=2a;SC=3a với a là hằng số cho trước. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC?

A. 6a3

B. 2a3

C. a3

D. 3a3