Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Rút gọn biểu thức: B = 2sin2a- sin2a.cos2a2sin2a+2sin2a.cos2a:

Atan2a

B. tana

Ctan22a

D. tan2a

Câu 2:

Tính cosa.sin( a-3)-sina.cos( a-3)cos3-π6-12 sin3:

A-23

B-2tan33

C23

D2tan33

Câu 3:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin23x+4sin3xcos3x+1sin6x+4cos6x+10

A. min y = 2, max y = 22+9783

B. min y = 22-9711, max y = 22+9711

C. min y = 33-9783, max y = 33+9783

D. min y = 2, max y = 11+9783

Câu 4:

y=1sinx-1Tập giá trị của hàm số y là:

A. R

B

CR \ k2π

DR \ kπ

Câu 5:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = ax3+bx2+cx+d+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. Phương trình không có nghiệm

B. Phương trình có đúng một nghiệm.

C. Phương trình có đúng hai nghiệm.

D. Phương trình có đúng ba nghiệm

Câu 6:

Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?

A. y = sinx+cosx

B. y = 2cosx+3

C.  y = sin2x

D. y = tan2x+ cotx

Câu 7:

Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y = cos2x5-sin2x7

A2π5

B2π7

C7π

D35π

Câu 8:

Với các số phức z thỏa mãn|z-2+i|=4, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.

A. R = 2

B. R = 16

C. R = 8

D. R = 4

Câu 9:

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Af(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx, với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.

Bf(x)-g(x)dx=f(x)dx-g(x)dxvới mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.

Ckf(x)dx=kf(x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm f(x) liên tục trên R.

Df'(x)dx=f(x)+C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R

Câu 10:

Tìm giá trị của m để hàm số F(x) = m2x3+(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2+10x-4.

A. m = 2.

B. m=±1.

C. m = -1.

D. m = 1.

Câu 11:

Cho phương trình: 2cos5x.cos3x+sinx=8x. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng -π2; π2 là:

Aπ2

B3π2

C-π6

D7π6

Câu 12:

Một danh sách số điện thoại thử nghiệm gồm 9 chữ số khác nhau. Hệ thống chọn ngẫu nhiên một số điện thoại để gắn vào sim. Xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ) là:

A17

B1733

C554

D1647

Câu 13:

Tập xác định của hàm số y=(x2-x)2

A. D = (-;0)(1;+)

B. D = (-;+)

C. D = (1;+)

D. D = (-;0][ 1;+)

Câu 14:

Ta có: C14k, C14k+1, C14k+2 lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:

A. 32

B.30

C.50

D.56

Câu 15:

Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2+x+14)(1+2x)18

A.125970

B. 8062080

C. 4031040

D. 503880

Câu 16:

Cho số thực x thỏa mãn log2(log8x)=log8(log2x). Tính giá trị của P=(log3x)2

A. P = 33

B. P = 13

C. P = 33

D. P = 27

Câu 17:

Cho hàm số y=x-1x2-3x+2 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

A. (C) không có tiệm cận ngang  

B. (C) có đúng một tiệm cận ngang y=1

C. (C) có đúng một tiệm cận ngang y=-1

D. (C) có hai tiệm cận ngang y=1 và y=-1

Câu 18:

Cho cấp số cộng có u5=-15;u20=60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên là

A. 200

B. 250

C. -230

D. -250

Câu 19:

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;0), B(-1;2;-1) và C(3;0;-4). Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.

Ax-21=y+11=z-3

Bx-21=y+1-2=z3

Cx-21=y+1-2=z-3

Dx-2-1=y+1-2=z3

Câu 20:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên.

Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. Có một điểm.

B. Có hai điểm.

C. Có ba điểm.

D. Có bốn điểm.

Câu 21:

Đặt log23=alog25=b. Hãy biểu diễn P = log3240 theo a và b 

A. P = 2a+b+3a

B. P = a+b+4a

C. P = a+b+3a

D. P = a+2b+3a

Câu 22:

Tìm m để đồ thị hàm số: y = x4-(2m+4)x2+m2 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.

A. m = 3, m = 1

B. m = 0

C. m = -1

D. m = 3

Câu 23:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x3-x;y=2x và các đường thẳng được xác định bởi công thức.

A. S = -113x-x3dx

B. S = -103x-x3dx+01x3-3xdx

C. S = -113x-x3dx

D. S = -10x3-3xdx+013x-x3dx

Câu 24:

Hàm số f(x) = 2x+1-x+5x-4, x4a+2, x = 4 liên tục tại x = 4 khi:

A. a = 3

B. a = -116

C. a = 2

D. a = 52

Câu 25:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q  lần lượt là trung điểm của SA, SB , SC , SD. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ.

AVS.MNPQ = 1

BVS.MNPQ = 2

CVS.MNPQ = 4

DVS.MNPQ = 8

Câu 26:

Cho các phát biểu sau:

(1) Phương trình x4-3x3+1=0 có nghiệm trên khoảng (-1;3)?

(2) PT sau: cos⁡2x = 2sin⁡x-2 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (-π6;π)

(3) x5-5x-1=0 có ít nhất ba nghiệm

(4): Phương trình x3-3x+1=0 có ít nhất 2 nghiệm trên (-2;2)

Hỏi có bao nhiêu phát biểu đúng

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 27:

Cho hàm số y = mx2+6x-2x+2. Xác định m để hàm số có y'0,x(1;+).

A. m < 145

B. m < 3

C. m < -145

D. m < -3

Câu 28:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1=0. Tính giá trị của z12017+z22017

Az12017+z22017= 1

Bz12017+z22017= 2

Cz12017+z22017= -1

Dz12017+z22017= -2

Câu 29:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = (x+1)2(x-1)3(2-x). Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;2)

B. (-1;1)

C(-;1)

D(2;+)

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: x-11=y2=z+1-1 và ba điểm A(3;2;-1), B(-3;-2;3), C(5;4;-7). Gọi tọa độ điểm M(a;b;c) nằm trên Δ sao cho MA+MB nhỏ nhất, khi đó giá trị của biểu thức P=a+b+c là:

A. P = 16+665

B. P = 42-665

C. P = 16+1265

D. P = 16-665

Câu 31:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=2x+mx-1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương

A. -2 < m < -1

B. m < -1

C. m < 1

D. -2 < m < 1

Câu 32:

Cho số phức z thỏa mãn (2+3i)z - (1+2i)z = 7 - i. Tìm mô đun của z

A. |z| = 1

B. |z| = 2

C. |z| = 3

D. |z| = 5

Câu 33:

Đặt log260=alog515=b. Tính P=log212 theo a và b ?

A. P = ab+2a+2b

B. P = ab-a+2b

C. P = ab+a-2b

D. P = ab-a-2b

Câu 34:

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H) như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14. (xem hình vẽ). Tính thể tích của hình (H)

AVH = 176π

BVH = 275π

CVH = 192π

DVH = 740π

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB=a, BAD^=60° SO(ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

AVS.ABCD3a312

BVS.ABCD = 3a324

CVS.ABCD = 3a38

DVS.ABCD = 3a348

Câu 36:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3-(m+1)x2+3x+1 đồng biến trên khoảng từ (-;+)

A(-;-4)(2;+)

B. [-4;2]

C(-;-4][2;+)

D. (-4;2)

Câu 37:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x+2)-log12x>log2(x2-x)-1

A. S = 2; +

B. S = 1; 2

C. S = 0; 2

D. S = (1; 2]

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;-1), B(-2;1;1), C(4;1;7). Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm

A. R = 773

B. R = 772

C. R = 832

D. R = 1152

Câu 39:

Với các số nguyên a,b thỏa mãn 12(2x+1)lnxdx=a+32+lnb, tính tổng

A. P = 27

B. P = 28

C. P = 60

D. P = 61

Câu 40:

Tìm nguyên hàm x+3x2+3x+2dx?

A. 2ln|x+1|-ln|x+2|+C

B. -ln|x+1|+2ln|x+2|+C

C. 2ln|x+1|+ln|x+2|+C

D. ln|x+1|+2ln|x+2|+C

Câu 41:

Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y=x4+2mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. m < -2

B-2m<0

C0m<2

D2m

Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3;3;-2) và hai đường thẳng d1:x-11=y-23=z1, d2:x+1-1=y-12=z-24. Đường thẳng d đi qua M cắt d1, d2 lần lượt tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB ?

A. AB = 2

B. AB = 3

C. AB = 6

D. AB = 5

Câu 43:

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4x2-2x+1-m2x2-2x+2+3m-2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A-; 1

B[2; +)

C-; 12; +

D2; +

Câu 44:

Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa trục của (H) cắt (H) theo một thiết cho trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của (H) (đơn vị: cm3)?

AVH413π

BVH = 13π

CVH = 23π

DVH = 17π

Câu 45:

Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?

A. minV = 43

B. minV = 83

C. minV = 93

D. minV = 163

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;2). Mặt phẳng (P) qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz  lần lượt tại điểm A, B, C. Gọi VO.ABC là thể tích của tứ diện OABC . Khi (P) hay đổi tìm giá trị nhỏ nhất của VO.ABC

A. minVO.ABC92

B. minVO.ABC = 18

C. minVO.ABC = 9

D. minVO.ABC = 323

Câu 47:

Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnyln(x2+y). Tìm giá trị nhỏ nhất của

A. P = 6

B. P = 3+22

C. P = 2+32

D. P = 17+3

Câu 48:

Cho số phức z thỏa mãn 6z-i2+3iz1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.

A. max|z| = 12

B. max|z| = 34

C. max|z| = 13

D. max|z| = 1

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a, SC(ABC) và SC=a. Mặt phẳng qua C vuông góc với SB cắt SA SB , lần lượt tại E, F. Tính thể tích khối chóp S.CEF

AVS.CEF =2a336

BVS.CEF =a336

CVS.CEF =a318

DVS.CEF =2a312

Câu 50:

Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một phần tư hình trụ có bán kính bằng a (xem hình vẽ bên). Tính thể tích của (H)

AVHa32

BVH = 2a33

CVH = 3a34

DVH = πa32