Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tóan cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết (đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một phòng học có 15 bộ bàn ghế, xếp chỗ ngồi cho 30 học sinh, mỗi bàn ghế 2 học sinh. Tìm xác suất để hai học sinh A, B chỉ định trước ngồi cùng một bàn.

A190

B129

C96270725

D13536270725

Câu 2:

Hệ số của x5 trong khai triển x(1-2x)5+x2(1+3x)10 là:

A. 61204

B. 3160

C. 3320

D. 61268

Câu 3:

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số y = s⁡inx thành chính nó?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Câu 4:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ln(x2-2x+1)-x trên đoạn [2;4] là:

A. 2ln2 - 3

B. 2ln2 - 4

C. - 2

D. - 3

Câu 5:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=sin(π|sinx|).

A. 1

B14

C12

D. 0

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b)

B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a;b]

C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b]

D. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a;b]

Câu 7:

Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định

C. Hàm số có một điểm cực trị

D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3

Câu 9:

Tìm m để hàm số y=x3+2x2-mx+1 đồng biến trên R.

Am<-43

Bm-43

Cm-43

Dm>-43

Câu 10:

Cho tích phân I=0πx2cosxdx và u=x2, dv=cosdx. Khẳng định nào sau đây đúng?

AI=x2sinx|0π-20πx.sinxdx

BI=x2sinx|0π-0πx.sinxdx

CI=x2sinx|0π+0πx.sinxdx

DI=x2sinx|0π+20πx.sinxdx

Câu 11:

Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-x2-4x2-4x+3 là

A. y = 1 và x = 3

B. y = 0, y = 1 và x = 3

C. y = 0 và x = 3, x = 1

D. y = 0 và x = 3

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f'(x)=(x+1)exf(x)dx=(ax+b)ex+c với  a, b, c  là các hằng số. Khi đó:

A. a + b = 0

B. a + b = 3

C. a + b = 2

D. a + b = 1

Câu 13:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3-3x2+3x-1y=x2-x-1 là:

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) = ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)| = m có 2 nghiệm phân biệt là:

A. m2 và m1

B. 0<m<1 và m>1

C. m>2 và m<1

D. 0<m<1

Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đổ thị như hình vẽ bên. Tiếp tuyến của đổ thị hàm số tại điểm x = 2 có hệ số góc bằng?

A. -1

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 16:

Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxỵ như hình vẽ bên thì parabol có phương trình y=x2 và đường thẳng là y = 25. Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng 92.

AOM=25

BOM=15

COM=10

DOM=310

Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) có đổ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B, C, D  dưới đây. Tìm f(x)

A. f(x)=ex

B. f(x)=(3π)x

C. f(x)=lnx

D. f(x)=xeπ

Câu 18:

Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Alog2x2y=2log2xlog2y

Blog2x2y=2log2x+log2y

Clog2x2+y=2log2x.log2y

Dlog2x2y=log2x+2log2y

Câu 19:

Nghiệm của bất phương trình log2x+1+log12x+10 là:

A. -1<x0 

B. -1x0

C. -1x1

D. x0

Câu 20:

Phương trình 1+a+a2+...+ax=(1+a)(1+a2)(1+a4) với 0<a1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 21:

Tất cả các giá trị của m để phương trình ex=m(x+1) có nghiệm duy nhất là:

A. m>1

B. m<0,m1

C. m<0,m=1

D. m<1

Câu 22:

Tính giá trị S=1+22log22+32log232+...+20172log220172. 

A. S=10082.20172

B. S=10072.20172

C. S=10092.20172

D. S=10102.20172

Câu 23:

Cho tứ diện ABCD có AB = 4a, CD = 6a, các cạnh còn lại đều bằng a22. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A5a2

B. 3a

Ca853

Da793

Câu 24:

Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MNPQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 30 dm3 Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).

A.101,3dm3

B. 141,3dm3

C. 121,3dm3

D. 111,4dm3

Câu 25:

Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có AB = BC = 10a, AC = 12a góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 45°. Tính thể tích khối nón đã cho.

A. 9πa3

B. 27πa3

C. 3πa3

D.12πa3

Câu 26:

Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. zz là số ảo

B. z-z là số ảo

C. z.z là số thực

D. z+z là số ảo

Câu 27:

Biết rằng phương trình z2+bz+c=0 (b,cR) có một nghiệm phức là z1=1+2i. Khi đó:

A. b + c = 2

B. b + c = 3

C. b + c = 0

D. b + c = 7

Câu 28:

Gọi M và N lấn lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1,z2 như hình vẽ bên. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

A. |z1-z2|=MN

B. |z1|=OM

C. |z2|=ON

D. |z1+z2|=MN

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-11=y-2-2=z-31 và d2:x=1+kty=tz=-1+2t Tìm giá trị của k để d1 cắt d2.

A. k = 0

B. k = 1

C. k = -1

Dk=-12

Câu 30:

Trong không gian vỏi hệ tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng :x+12=y-2-1=z2. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -3; 1) lên

A. H(-3;-1;-2)

B. H(-1;-2;0)

C. H(3;-4;4)

D. H(1;-3;2)

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+y2+z2-4x+2my+6z+13=0 là phương trình của mặt cầu.

A. m>0 

B. m0

C. mR

D. m>0

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxỵz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + ay + 3z - 5 = 0 và (Q):4x - y - (a + 4)z + l = 0. Tìm a để (P) và (Q) vuông góc với nhau.

A. a = 1

B. a = 0

C. a = -1

Da=13

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( 1; 2;-3) và mặt phẳng(P):2x+2y-z+9=0. Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ phương u=(3;4;-4) cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90°. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?

A. H(-2;-1;3)

B. I(-1;-2;3)

C. K(3;0;15)

D. J(-3;2;7)

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y+z+6=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.

A. M(0;0;21)

B. M(0;0;3)

C. M(0;0;3),M(0;0;-15)

D. M(0;0;-15)

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có SC = 2a và SC(ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và có AB = al2. Mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với SA, (α) cắt SA, SB lẩn lượt tại D, E. Tính thể tích khối chóp S.CDE.

A4a39

B2a33

C2a39

Da33

Câu 36:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA' = a3. Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC'B')bằng a32. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A3a3

Ba3

a33a34

Da34

Câu 37:

Cho I=12xx4-x2dx và t=4-x2. Khẳng định nào sau đây sai?

A3

BI=t22|03

CI=03t2dt

DI=t33|03

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đểu cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phảng đáy một góc 30°.

A3a32

B23a3

C23a33

C43a33

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-1-2=y-1=z-21 và hai điểm A(-1;3;1),B(0;2;-1). Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC nhỏ nhất.

A. C(-1;0;2)

B. C(1;1;1)

C. C(-3;-1;3)

D. C(-5;-2;4)

Câu 40:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tanx dx=-ln|cosx|+C

B. cotx dx=-ln|sinx|+C

C.sinx2 dx=2cosx2+C

D.cosx2 dx=-2sinx2+C

Câu 41:

Cho các số thực x, y thỏa mãn x2+2xy+3y2=4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=log2(x-y)2 là:

A. maxP=3log22

B. maxP=log212

C. maxP=12

D. maxP=16

Câu 42:

Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6cm, chiểu cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc.

A. 60cm3

B. 15πcm3

C. 70cm3

D. 60πcm3

Câu 43:

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2-x, y=x, y=0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

AV=π012-xdx+π12x2dx

BV=π022-xdx

CV=π01xdx+π122-xdx

DV=π01x2dx+π122-xdx

Câu 44:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị đạo hàm như hình vẽ. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x3) là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 45:

Phương trình sin23x.cos2x+sin2x=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;2017).

A. 2016

B. 1003

C. 1284

D. 1283

Câu 46:

Cho hàm số fn=an+1+bn+2+cn+3 n* với a, b, c là hằng số thỏa mãn a + b + c = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Alimx+f(n)=-1

Blimx+f(n)=1

Climx+f(n)=0

Dlimx+f(n)=2

Câu 47:

Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết tanA2tanC2=xy (x,yN), giá trị x + y là:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 48:

Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn |z-w| = 2|z| = |w|. Phẩn thực của số phức u=zw là:

Aa=14

B. a = 1

Ca=18

Da=-18

Câu 49:

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15.

A. 222

B. 240

C. 200

D. 120

Câu 50:

Tổng các nghiệm của phương trình 1+log2x+13=log2-x3+3x2+3x có dạng a+cb-bb a,b,c  . Giá trị a + b + c là:

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12