Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 10 )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm các họ nghiệm của phương trình cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=2

A. x=π2+kπx=π4+kπ2x=π10+kπ5

B. x=-π2+kπx=π4+kπ2x=π10+kπ5

C. x=π2+kπx=-π4+kπ2x=π10+kπ5

D. x=π2+kπx=π4+kπ2x=-π10+kπ5

Câu 2:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=sin4xcos6x

A. 1813125

B. 1083125

C. 1083155

D. 108311

Câu 3:

Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu

A. 465

B. 456

C. 654

D. 645

Câu 4:

Trong cụm thi để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học.

A. 120247

B. 120427

C. 1247

D. 1274

Câu 5:

Tính giới hạn của dãy số limn1.1!+2.2!+..+n.n!n+1!

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:

Tính giới hạn của hàm số limx0x+83-x+4x

A. 14

B. 13

C. 12

D. 0

Câu 7:

Tìm số điểm gián đoạn của hàm số y=x+4x4-10x2+9

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 8:

Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln(0,004)

A. 1,002

B. 0,002

C. 1,003

D. 0,004

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA = x . Giả sử SAABC và góc giữa hai mặt (SBC) và (SCD) bằng 120o. Tìm x

A. a

B. 2a

C. a2

D. 3a2

Câu 10:

Xác định m để hàm số y=x4+2m-1x2+m-5 có hai khoảng đồng biến dạng ( a;b ) và c;+ với b < c

A. m > 0

B. m<12

C. 0 < m<12

D. m < 0

Câu 11:

Tìm giá trị của m để hàm số y=x2-2mx+3m22m-xnghịch biến trên khoảng 1;+

A. m2+3

B. m2+3

C. m2-3

D. m2-3

Câu 12:

Tìm giá trị m để hàm số y=13x3-mx2+m2-1x+1+3x có cực đại, cực tiểu sao cho yCD+yCT>2

A. -1<m<0m>1

B. -1 < m < 0

C. m > 1

D. 0 < m < 1

Câu 13:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d đạt cực đại tại x = -2 với giá trị cực đại là 64; đạt cực tiểu tại x = 3 với giá trị cực tiểu là -61. Khi đó giá trị của a + b + c + d bằng

A. 1

B. 7

C. -17

D. 5

Câu 14:

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. maxsinx,cosx=cosx khi 0<x<π4

B. maxsinx,cosx=cosx khi 0<x<π2

C. maxsinx,cosx=sinx khi π4<x<π

D. maxsinx,cosx=cosx khi π4<x<π

Câu 15:

Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x + 2y - xy = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của  biểu thức P=x24+8y+y21+x

A. 85

B. 58

C. 45

D. 54

Câu 16:

Tìm MC:y=2x+1x-1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng các từ điểm M đến tiệm cận ngang

A. M ( 2;5 ), M ( -2;1 )

B. M ( 2;5 ), M ( 0;-1 )

C. M ( 4;3 ), M ( -2;1 )

D. M ( 4;3 ), M ( 0;-1 )

Câu 17:

Cho hàm số y=2x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm tại hai tiềm cận. Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận tại A, B tạo thành tam giác IAB có trung tuyến IN=10

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18:

Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại AB thỏa mãn cosBAI^=52626

A. y = 5x - 2; y = 5x - 3

B. y = 5x - 2; y = 5x + 3

C. y = 5x - 2; y = 5x + 2

D. y = 5x - 3; y = 5x + 2

Câu 19:

Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?

A. 2.250.000 đồng/tháng

B. 2.350.000 đồng/tháng

C. 2.450.000 đồng/tháng

D. 3.000.000 đồng/tháng

Câu 20:

Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình log32log32x+1-2m-1=0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;33

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21:

Cho hàm số y=lnxx. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Có một cực tiểu

B. Có một cực đại

C. Không có cực trị        

D. Có một cực đại và một cực tiểu

Câu 22:

Rút gọn biểu thức aa6a3a4a>0

A. a3

B. a4

C. a6

D. a12

Câu 23:

Cho a=log32,b=log52. Khi đó log1660 bằng:

A. a+ba-b

B. 1 + a + b

C. 1+a+bab

D. 121+a+bab

Câu 24:

Cho a,b,c > 1. Xét hai mệnh đề sau:

I=logab+logbc+logca3II=logab2+logbc2+logca224

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Cả hai sai

D. Cả hai đúng

Câu 25:

Giá trị của biểu thức 41+1+x4-12x2 tại x=1222+2-2

A. 222+2-2222-2-2

B. 222+22222-2-2

C. 222+2-2222-22

D. 222+22222-22

Câu 26:

Năm 1992, người ta đã biết số P=2756839-1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao nhiêu chữ số? (Biết rằng log20,30102)

A. 227821

B. 227822

C. 227823

D. 227824

Câu 27:

Cho x,y,z > 0 thỏa mãn điều kiện 

xy+z-xlogx=yz+x-ylogy=zx+y-zlogz

Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. xzyz=yxzx=zyxy

B. x+yz=y+zx=z+xy

C. xyyx=zyyz=zxxz

D. x+y-zz=y+z-xx=z+x-yy

Câu 28:

Giả sử -12exdx2+ex=lnae+e3ae+b với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P=sinπba+2017π+cosπba-sin2018π

A. 1

B. -1

C. 12

D. -12

Câu 29:

Cho 1mx+m2-8dx=233x+1+C. Tính giá trị của tích phân I=m-2exln2xdx

A. -12ex+1

B. 12ex+1

C. 14ex+1

D. -14ex+1

Câu 30:

Cho hàm số gx=xx2dtlnt với x > 1. Tìm tập giá trị T của hàm số 

A. T=0;+

B. T = [1;+)

C. T=-;ln2

D. T=ln2;+

Câu 31:

Ở một thành phố nhiệt độ (theo ) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa bởi hàm Tt=50+14sinπt2. Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng)

A. 54,54

B. 45,45

C. 45,54

D. 54,45

Câu 32:

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x, trục tung và đường thẳng y = 2 quay quanh trục Oy.

A. V=31π5

B. V=32π5

C. V=33π5

D. V=34π5

Câu 33:

Trong mặt phẳng Oxy, cho prabol (P): y = x2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M ( 1;3 ) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất

A. 2x - y + 1 = 0

B. 2x + y + 1 = 0

C. x - 2y + 1 = 0

D. x + 2y + 1 = 0

Câu 34:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0;2a ]. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 02afxdx=02afx+f2a-xdx

B. 02afxdx=-02afx+f2a-xdx

C. 02afxdx=0afx+f2a-xdx

D. 02afxdx=-0afx+f2a-xdx

Câu 35:

Hai số phức z-1z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó

A. OAB vuông tại O

B. O, A, B thẳng

C. OAB đều

D. OAB cân tại O

Câu 36:

Số phức z thỏa mãn z-2iz-2 là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z-1+z-i

A. 5

B. 52

C. 25

D. 35

Câu 37:

Cho số phức z=-1+3i2. Tính giá trị của biểu thức

P=z+1z2016+z2+1z22017+z3+1z32018+z4+1z42019-22018

A. P = 2019

B. P = -2019

C. P = 1

D. P = -1

Câu 38:

Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz-3=z-2-i

A. z=-15-25i

B. z=-15+25i

C. z=15-25i

D. z=15+25i

Câu 39:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC'B'

A. 34a3

B. 34a3

C. 3a3

D. 334a3

Câu 40:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy AB = 2a, góc ASB^=2α0o<α<90o. Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai?

A. V=4a33.sin2αsinα

B. V=4a33.cos2αsinα

C. V=4a33.cos2α-1

D. V=4a33.1sin2α-2

Câu 41:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi canh a, BCD^=120o và AA' = 7a2. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của ACBD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A'CB'C'D'

A. V=12a3

B. V=3a3

C. V=9a3

D. V=6a3

Câu 42:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30o. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC)trùng với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'.ABC

A. R=a39

B. R=2a33

C. R=a33

D. R=a36

Câu 43:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh ADAB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V1=V2

B. V2=2V1

C. V1=2V2

D. 2V1=3V2

Câu 44:

Cho  nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có  BAC^=75o;ACB^=60o. Kẻ BH vuông góc với AC. Quay ABC quanh AC thì BHC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này

A. Sxq=πR2323-12

B. Sxq=πR2323+12

C. Sxq=πR2343-12

D. Sxq=πR2343+12

Câu 45:

Cho hình lập phương ABCD.EFGH với AE=BF=CG=HD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh BF, FE, DH, DC. Hỏi mệnh đề nào đúng?

A. MNPQ là một tứ diện

B. MNPQ là một hình chữ nhật

C. MNPQ là một hình thoi

D. MNPQ là một hình vuông

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

S=x2+y2+z2-4x-2y+2z-m2-2m+5=0

và mặt phẳng α:x+2y-2z+3=0. Tìm m để giao tuyến giữa (a) và (S) là một đường tròn

A. m-4;-2;2;4

B. m > -2 hoặc m < 4

C. m < -4 hoặc m > -2

D. m < -4 hoặc m > 2

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A ( 2;0;0 ), B ( 0;4;0 ), C ( 0;0;6 ), D ( 2;4;6 ). Xét các mệnh đề sau:

(I). Tập hợp các điểm M sao cho MA+MB=MC+MD là một mặt phẳng

(II). Tập hợp các điểm M sao cho MA+MB+MC+MD=4 là một mặt cầu tâm I(1;2;3) và bán kính R = 1

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Không có

D. Cả (I) cả (II)

Câu 48:

Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau

α1:2x-y=z-4=0α2:z+z-3=0β1:3x+y-7=0β2:2x+3z-5=0γ1:x-my+2z-3=0γ2:2x+y+z-6=0

Gọi d1,d2,d3 lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng α1 và α2 và β1 và β2. Tìm m để γ1 và γ2 đồng quy.

A. m = 2

B. m = -2

C. m = 1

D. m = -1