Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 11 )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm số họ nghiệm của phương trình cotsinx=1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2:

Tìm 0;π để phương trình x2-4x+6-4sinα=0 có nghiệm kép

A. α0;π

B. απ3;2π3

C. απ2;3π2

D. απ6;5π6

Câu 3:

Tập hợp A gồm n phần tử n4. Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k1;2;..n sao cho số tập hợp con chứa k phần tử của A là lớn nhất.

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 4:

Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu.

A. 35

B. 37

C. 311

D. 313

Câu 5:

Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton của x+1xn tổng các hệ số của hai số hạng đầu bằng 24. Gọi S là tổng các hệ số của số hạng chứa xkk>0. Hỏi S có tính chất gì trong các tính chất sau?

A. S là một số nguyên tố.

B. S là một lũy thừa của 24

C. S là một số chính phương

D. S là một số lập phương đúng.

Câu 6:

Cho dãy số an xác định bởi a1=0;an+1=an+4n+3 Tính giới hạn: liman+a4n+a42n+..+a42018nan+a2n+a22n+..+a22018n

A. 2017.

B. 2018

C. 22019+13

D. 22018+13

Câu 7:

Tính giới hạn của hàm số limx1xn-nx+n-1x-12

A. n2

B. n22

C. n2-n2

D. n2+n2

Câu 8:

Tìm m để hàm số sau liên tục trên R

fxx2+x+1x<1msinπ2xx1

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 3

D. m = 4

Câu 9:

Cho phương trình msin2x+sinx-cosx=0 (m là tham số). Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?

A. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho vô nghiệm.

B. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho có nghiệm.

C. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

D. x = 0 là một nghiệm của phương trình đã cho

Câu 10:

Cho hàm số fx=x . Để tính f '(0), bạn Thảo Huyền đã trình bày lời giải trên bảng theo các bước sau

Bước 1: fx=x=xx>00x=0-xx<0 

Bước 2:

f'0+=limx0+fx-f0x-0=limx0+x-0x-0=1 

Bước 3: 

f'0-=limx0-fx-f0x-0=limx0-x-0x-0=1

Bước 4: f'0+=f'0-=1

Vậy f ' (0) = 1

Sau khi quan sát trên bảng, bạn Duy Lĩnh đã phát hiện ra rằng trong lời giải của bạn Thảo Huyền có một bước bị sai sót. Vậy sai sót đó từ bước nào?

A. Bước 1

B.Bước 2

C. Bước 3

D. Bước 4

Câu 11:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-1x+1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 12:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=ex-m-2ex-m2 đồng biến trên khoảng ln14;0

A. m-1;2

B. m-12;12

C. m1;2

D. m-12;12[1;2)

Câu 13:

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=-x4+2x2+2

B. y=x4+2x2+2

C. y=x4-4x2+2

D. y=-x4-2x2+3

Câu 14:

Cho x,y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=13x3+x2+y2-x+1

A. 5

B. 73

C. 173

D. 1153

Câu 15:

Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố AB, hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con sông. Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông một khoảng bằng 1 km, thành phố B cách bờ sông một khoảng bằng 4 km, khoảng cách giữa hai đường thẳng đi qua A,B và vuông góc với bờ sông là 10 km (hình vẽ). Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là nhỏ nhất

A. CM = 10km

B. CM = 1km

C. CM = 2km

D. CM = 2,5km

Câu 16:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=3x+2018mx2+5x+6 có hai tiệm cận ngang.

A. m

B. m<0

C. m = 0

D. m > 0

Câu 17:

Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y=x-5x+m tại hai điểm AB sao cho AB = 42

A. 2

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 18:

Cho hàm số y=x2-5x+5x-1 xác định, liên tục trên đoạn -1;12. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y12 ; giá trị lớn nhất là y-1

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y-1; giá trị lớn nhất là y12

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y-1 và y12; giá trị lớn nhất là y(0)

 

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y-1; giá trị lớn nhất là y12

Câu 19:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=m-cosxsin2x nghịch biến trên π3;π2

A. m54

B. m1

C. m2

D. m0

Câu 20:

Cho số thực x thỏa mãn điều kiện 9x+9-x=23 . Tính giá trị của biểu thức P=5+3x+3-x1-3x-3-x

A. -52

B. 12

C. 32

D. 2

Câu 21:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 10-33-xx-1>10+3x+1x+3

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 22:

Cho số thực a > 0. Tính giá trị của biểu thức: P=a13a23+a-13a25-a-85

A. P = a + 1

B. P = a - 1

C. P=1a-1

D. P=1a+1

Câu 23:

Cho a,b > 0 và a1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. loga3ab=3+3logab

B. loga3ab=13+13logab

C. loga3ab=13logab

D. loga3ab=3logab

Câu 24:

Cho hai số thực ab sao cho với a-5>a-4 và logb34<logb45. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?

A. a > 1; b > 1

B. a > 1; 0 < b < 1

C. 0 < a < 1; b > 1

D. 0 < a < 1; 0 < b < 1

Câu 25:

Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M=logA1A0A1A0=108, với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ XX, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản?

A. 1000 lần

B. 10 lần.

C. 2 lần

D. 100 lần

Câu 26:

Tính đạo hàm của hàm số y=x2+x+12018

A. y'=x2+x+12018ln2018

B. y'=2018x2+x+12018-1

C. y'=x2+x+12018lnx2+x+1

D. y'=20182x+1x2+x+12018-1

Câu 27:

Tìm các khoảng chứa giá trị của a để phương trình

2+3x+1-a2-3x-4=0

có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1-x2=log2+33

A. -;-3

B. -3;+

C. 3;+

D. 0;+

Câu 28:

Cho 0π22x-1-sinxdx=ππa-1b-1. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. a + 2b = 8

B. a + b = 5

C. 2a - 3b = 2

D. a - b = 2

Câu 29:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 30 liên tục và 14f'xdx=70. Tính giá trị của f(4)

A. 100

B. 50

C. 40

D. 21

Câu 30:

Tính nguyên hàm lnlnxxdx

A. lnx.lnlnx+C

B. lnx.lnlnx+lnx+C

C. lnx.lnlnx-lnx+C

D. lnlnx+lnx+C

Câu 31:

Cho 06lnx+3dx=xlnx+306-06fxdx. Tìm hàm số f(x)

A. f(x) = x

B. fx=x2

C. fx=xx+3

D. fx=1x+3

Câu 32:

Tìm tập nghiệm của phương trình 0x3t2-2t+3dt=x3+2

A. S = { 1;2 }

B. S = { 1;2;3 }

C. S=

D. S = R

Câu 33:

Cho P:y=x2+1 và đường thẳng d: mx-y+2=0. Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)d đạt giá trị nhỏ nhất:

A. 12

B. 34

C. 1

D. 0

Câu 34:

Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h't=3at2+bt và :

- Ban đầu bể không có nước

- Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m3

- Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây.

A. 8400m3

B. 2200m3

C. 600m3

D. 4200m3

Câu 35:

Gọi z1;z2;z3;z4 là 4 nghiệm của phương trình z4-z3-2z2-2z+4=0. Tính T=1z12+1z12+1z32+1z42

A. 5

B. 54

C. 74

D. 94

Câu 36:

Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất sao cho z=z+1+i3

A. -12-12i

B. -i

C. -12+12i

D. i

Câu 37:

Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 1z-2i<2

A. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 2

B. Hình tròn tâm I ( 0;2 )và bán kính R = 1

C. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 1 đồng thời trừ đi phần trong của hình tròn tâm I ( 0;2 ) bán kính R' = 1

D. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 1 đồng thời trừ đi hình tròn tâm I ( 0;2 ) bán kính R' = 1

Câu 38:

Trong các số cho dưới đây, số phức nào là số phức thuần ảo?

A. 2+3i2-3i

B. 2+2i2

C. 2+3i+2-3i

D. 2-3i2+3i

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB=a,BC=a3,SA=a. Một mặt phẳng α qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a

A. VS.AHK=a3320

B. VS.AHK=a3330

C. VS.AHK=a3360

D. VS.AHK=a3390

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC):

A. d=6a19565

B. d=4a195195

C. d=4a19565

D. d=8a195195

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH = HC, SA = AB. Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính giá trị của tanα

A. 12

B. 23

C. 13

D. 2

Câu 42:

Một nhà máy sản xuất nước ngọt cần làm các lon dựng dạng hình trụ với thể tích đựng được là V. Biết rằng diện tích toàn phần nhỏ nhất thì tiết kiệm chi phí nhất. Tính bán kính của lon để tiết kiệm chi phí nhất

A. V2π3

B. V3π3

C. V4π3

D. Vπ3

Câu 43:

Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2. Tính độ dài đường sinh  của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.

A. I=a2

B. I=2a2

C. I = 2a

D. I=a5

Câu 44:

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng dd’ có phương trình lần lượt là x-22=y+43=1-z2; x=4ty=-1+6tz=-1+4t. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng dd’.

A. Song song nhau

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau