Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 12 )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm các họ nghiệm của phương trình cos3xcos3x-sin3xsin3x=2+328

A. x=π16+kπ2x=-π16+kπ2

B. x=π16x=-π16+kπ2

C. x=π16+kπ2x=-π16+kπ

D. x=π16+kπ2x=-π18+kπ2

Câu 2:

Tìm tập xác định D của hàm số 

y=5-3cos2x1-sin2x-π2

A. D=Rk2π,k

B. D=Rkπ2,k

C. D=Rkπ,k

D. D=Rk2π3,k

Câu 3:

Cho hàm số fx=0   khi x=π2+kπ,k12+tan2x 

Tìm điều kiện của a để hàm số gx=fx+fax tuần hoàn

A. aZ

B. aQ

C. aN

D. a0;+

Câu 4:

Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx-cos2x. Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. 2Mm=2

B. M + m = 2

C. Mm=0

D. M - m = 2

Câu 5:

Tính giới hạn limxk=1n6k3k+1-2k+13k-2k

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Câu 6:

Cho hàm số f(x) = ( x - 1 )( x - 2 )( x - 3 )...( x - 2019 ). Tính f '(1)

A. 0

B. 1

C. 2018!

D. 2019!

Câu 7:

Giả sử f:RRlà hàm đơn điệu sao cho limxf2xfx=1. Với mọi k > 0, tính giới hạn limxfkxx

A. 1

B. 2

C. 12

D. +

Câu 8:

Trong mặt phẳng Oxy, hãy tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ u-2;4 của đường thẳng :3x-2y+5=0

A. 3x - 2y - 19 = 0

B. 3x - 2y + 19 = 0

C. 3x + 2y + 19 = 0

D. 3x + 2y + 29 = 0

Câu 9:

Cho phương trình x12+1=4x4xn-11. Tìm số n nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm

A. n = 3

B. n = 4

C. n = 5

D. n = 6

Câu 10:

Cho hàm sốy=3x-1x+2. Tính giá trị của y4-3

A. 168

B. 186

C. 861

D. 816

Câu 11:

Tìm a để hàm số y=x-x2-x+a luôn nghịch biến trên R

A. a14

B. a>14

C. 0a14

D. a

Câu 12:

Tìm giá trị của tham số a để hàm số fx=ax+cos2x đồng biến trên R

A. a2

B. 0a2

C. 0a<2

D. a > 2

Câu 13:

Tìm giá trị của tham số a để hàm số sau đạt cực tiểu tại x=π3

fx=2a2-3sinx-2asin2x+3a-1

A. a = -3

B. a = 1

C. a-3;1

D. a

Câu 14:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

fx=m-13x3-m+32x2+3-mx-m+32

có cực trị và số 2 nằm giữa hai điểm cực trị của hàm số

A. 1<m7

B. 1m<7

C. 1 < m < 7

D. 1m7

Câu 15:

Cho HyperbolHm:y=mx-4x-m. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hm luôn đi qua hai điểm cố định với mọi m.

B. Hm luôn đi qua một điểm cố định với mọi m

C. Hm không đi qua một điểm cố định nào

D. Hm luôn đi qua ba điểm cố định với mọi m

Câu 16:

Gọi m, n, p lần lượt là số tiềm cận của đồ thị các hàm số

y=6-2x3x+8;y=4x2+3x-13x2+1;y=114x2+x-2

 Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. m > n > p

B. m > p > n

C. p > m > n

D. n > p > m

Câu 17:

Tìm giá trị của m để Cm:y=x4m2+2x2+m2+1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng 9615

A. m=±2

B. m = 2

C. m = -2

D. m=±3

Câu 18:

Tìm trên đồ thị Cm:y=2xx-1 hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A ( 2;0 )

A. B ( -1;1 ), C ( 3;3 )

B. B ( 2;4 ), C ( 3;3 )

C. B ( -1;1 ), C ( 2;4 )

D. B ( 0;0 ), C ( -1;1 )

Câu 19:

Cho x,yR thỏa mãn điều kiện 2yx2 vày-2x3+3xTìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x2+y2

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 20:

Một công ty Container cần thiết kết các thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật, không nắp, có đáy hình vuông, thể tích là 108m3. Tìm tổng diện tích nhỏ nhất của các mặt xung quanh và mặt đáy

A. S = 100m2

B.  S = 108m2

C.  S = 120m2

D.  S = 150m2

Câu 21:

Tìm m để hàm số y=m+1x-mlogamx-m+2 xác định với mọi x1

A. m = 0

B. m0

C. m0

D. m < 0

Câu 22:

Cho 0<a,b,c1 thỏa logab=3,logac=-2. Hãy tính a4b3c3

A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Câu 23:

x < 0. Rút gọn biểu thức P=-1+1+142x-2-x21+1+142x-2-x2

A. 1+2x1-2x

B. 1-2x1+2x

C. 1+2-x1-2-x

D. 1-2-x1+2-x

Câu 24:

Rút gọn biểu thức P=1-log3ablogab+logba+1logaab với 0 < a, b1

A. 1

B. logab

C. logba

D. -logba

Câu 25:

Tính tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất trong bất phương trình log3x2+4x2x-3<1

A. -6

B. -4

C. 6

D. 4

Câu 26:

Cho a,b > 0 thỏa mãn a2+4b2=12ab. Xét hai mệnh đề sau

I:log3a+2b+2log32=12log3a+log3bII:log3a+2b=12log3a+log3b

Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Cả hai sai

D. Cả hai đúng

Câu 27:

Tìm các giá trị của m để phương trình 4logax2-log12x+m=0 có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1 )

A. m14

B. m14

C. 0m14

D. 0<m<14

Câu 28:

Trong loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cácbon 14 nữa. Lương cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng thì từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức Pt=100.0,5t5750% Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại công trình kiến trúc đó (lấy gần đúng).

A. 3576 năm

B. 3575 năm

C. 3574 năm

D. 3573 năm

Câu 29:

Cho a0;π2. Hãy tính etanaxdx1+x2+ecotadxx1+x2

A. I = 1

B. I = -1

C. I = e

D. I = -e

Câu 30:

Cho biết với mỗi u0 phương trình t3+ut-8=0có nghiệm dương duy nhất f(u). Hãy tính 07f2udu

A. 312

B. 332

C. 352

D. 372

Câu 31:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0;1 ]. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0πxfsinxdx=π0πfsinxdx

B. 0πxfsinxdx=2π0πfsinxdx

C. 0πxfsinxdx=π20πfsinxdx

D. 0πxfsinxdx=π20πfsinxdx

Câu 32:

Cho số thực a bất kì và giả sử f là môt hàm liên tục. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0afxx-adx=0a0xftdtdx

B. 0afxa-xdx=0a0xftdtdx

C. 0afxx-2adx=0a0xftdtdx

D. 0afx2a-xdx=0a0xftdtdx

Câu 33:

Thời gian và vận tốc của một vật khi nó đang trược xuống mặt phẳng nghiêng được xác định bởi công thức 220-3vdv (giây). Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Hãy tìm phương trình vận tốc

A. 203-203-3t2

B. 203+203-3t2

C. 203-203-3t2 hoặc 203+203-3t2

D. 4+4e-3t2

Câu 34:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2 y=x. Tính giá trị của biểu thức 3S3S-22018

A. 1

B. -1

C. 0

D. 32018

Câu 35:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong C:y=x3-3x+2P:y=2x+2. Thể tích của khối tròn xoay nhận được khi cho (H) quay quanh trục Ox có dạng V=πab+2018c+2019d. Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. abcd = 0

B. 9a - b - c - d = 1

C. a+b+2c+3d=39

D. b+da+c+1=8

Câu 36:

Tìm m để số phức z=1+1+mi+1+mi2 là số thuần ảo

A. m=±3

B. m=±2

C. m=±5

D. m=±1

Câu 37:

Cho hình bình hành ABCD. Ba đỉnh A, B, C biểu diễn các số phức a = 2 - 2i; b = -1 + i và c = 5 + ki với kR. Tìm k để ABCD là hình chữ nhật

A. k = 5

B. k = 6

C. k = 7

D. k = 8

Câu 38:

Cho z1=1-3i;z2=2+i;z3=3-4i. Tính z1z2z3+z22z3

A. 20 - 35i

B. 20 + 35i

C. -20 + 35i

D. -20 - 35i

Câu 39:

Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z=5 và z-2+3i=4. Tính P=13z+1z-2

A. 898

B. 889

C. 998

D. 888

Câu 40:

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng C'BD hợp với đáy góc 45o. Tính thể tích lăng trụ

A. V=a3

B. V=a32

C. V=a324

D. V=a322

Câu 41:

Hình chóp tam giác đều có đường cao bằng h, các mặt bên hợp với đáy một góc 45o. Tính diện tích đáy

A. S=h23

B. S=3h23

C. S=334h2

D. S=934h2

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh aSA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)

A. a155

B. a153

C. 3a5

D. 5a3

Câu 43:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cạnh bên AA = 2, đáy là tam giác vuông cân ABC đỉnh A, canh huyền BC=a2. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay có dáy là hai đường tròn tâm A, bán kính AB và đường tròn tâm A’, bán kính A’B’.

A. V=π

B. V=2π

C. V=3π

D. V=4π

Câu 44:

Cho tứ diện S.ABC có SA = AB = AC = a và AS; AB; AC vuông góc nhau từng đôi một. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

A. S=πa22

B. S=3πa22

C. S=3πa24

D. S=3πa2

Câu 45:

Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Khi dung tích của cái hộp đó là 4800cm3, tính độ dài cạnh của tấm bìa

A. 42 cm

B. 36 cm

C. 44 cm

D. 38 cm

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2-2z+4y-6z-11 và mặt phẳng α:2x+2y-z+17=0. Viết phương trình mặt phẳng β song song với α và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π

A. 2x + 2y - z + 7 = 0

B. 2x + 2y - z - 7 = 0

C. 2x + 2y + z - 7 = 0

D. 2x - 2y - z + 7 = 0