Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 14 )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+sin2xsin2xn+1+cos2xcos2xn

A. 2n

B. 3n

C. 2.3n

D. 3.2n

Câu 2:

Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;π của phương trình 4sin2x2-3cos2x=1+2cos2x-3π4

A. 37π18

B. π

C. 37π17

D. 3π2

Câu 3:

Tìm các họ nghiệm của phương trình: tan2x+tanxtan2x+1=22sinx+π4

A. x=-π4+kπ2x=π6+k2πx=5π6+k2π

B. x=π4+kπx=π6+k2πx=-5π6+k2π

C. x=π4+kπx=π6+k2πx=5π6+k2π

D. x=-π4+kπx=π6+k2πx=5π6+k2π

Câu 4:

Cho x bông hồng trắng và y bông hồng nhung khác nhau. Cho biết x, y là nghiệm của hệ bất phương trình Cxx-2+Cy+32+92<192Ax1Py-1=720 . Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung

A. 193442

B. 319442

C. 139442

D. 391442

Câu 5:

Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Tìm xác suất để trong 6 sản phẩm đó có không quá 1 phế phẩm.

A. 23

B. 25

C. 35

D. 57

Câu 6:

Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ

A. 5502

B. 5520

C. 5250.

D. 5052.

Câu 7:

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An+33-6Cn+13=294

Tìm số hạng mà tích số mũ của xy bằng 18 trong khai triển nhị thức Newton: 6n.x43y+y2x2n (với x0;y0).

A. 160x9y2

B. 160x2y9

C. 160x3y6

D. 160x6y3

Câu 8:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt AB=a;AD=b;AA'=c. Biểu diễn vectơ AG theo các vectơ a,b,c

A. AG=14a+5b+2c

B. AG=143a+5b+c

C. AG=143a+3b+2c

D. AG=143a-b+2c

Câu 9:

Cho hàm số y=1-x2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. 1+x2y"+x.y'+y=0

B. 1+x2y"-x.y'-y=0

C. 1-x2y"+x.y'+y=0

D. 1-x2y"-x.y'+y=0

Câu 10:

Một viên đạn được bắn ra với vận tốc ban đầu v0>0từ một nòng súng đặt ở gốc tọa độ O nghiêng một góc α với mặt đất (nòng súng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng Oxy và tạo với trục hoành Ox góc α ). Biết quỹ đạo chuyển động của viên đạn là parabol γα:y=-g2v021+tan2αx2+xtanα (với g là gia tốc trọng trường) và giả sử rằng quỹ đạo lấy luôn tiếp xúc với parabol an toàn T:y=-g2v02x2+v022g . Tìm tọa độ tiếp điểm khi α0;π2

A. M-v02gtanα;v022g1-cot2α

B. Mv02gtanα;v022g1-1tan2α

C. Mv02tanα;v022-gtan2α+1g

D. Mv02tanα;12v02g-gtanα

Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y=x+m2+m+1x-1 đồng biến trên từng khoảng -;1 và 1;+

A. m = 1

B. m = -1

C. m=±1

D. m

Câu 12:

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+1x+1 trên đoạn [ 1;2 ]. Tìm giá trị của biểu thức 3M-4m20188m-3M-42019

A. 1

B. -1

C. 0

D. 2

Câu 13:

Tìm số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=-x4+2m+2x2-m-4 không có điểm chung với trục hoành.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Hàm số y=asinx+bcosx+x+a+b3 (với x0;2π) đạt cực trị tại x=π3;x=π. Tính tổng a+b3

A. 3

B. 3-1

C. 4

D. 3+1

Câu 15:

Tìm các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c có dạng như hình vẽ.

A. a=-14;b=3;c=-3

B. a = 1; b = -2; c = -3

C. a = 1; b = -3; c = 3

D. a = 1;b = 3; c = -3

Câu 16:

Cho hàm số y=2x+12x-m có đồ thị (C) và hai điểm A ( -2;3 ); C ( 4;1 ) . Tìm m để đường thẳng d:3x-y-1=0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi

A. 83

B. 38

C. 43

D. 34

Câu 17:

Tìm m để bất phương trình x-61-xm-16x-26x+2m+1ex2-πx+20180 đúng x0;1

A. m<12

B. m12

C. 0<m<12

D. 0m12

Câu 18:

Viết phương trình tiếp tuyến  của y=x-2x+1 biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.

A. y=x+2-23;y=x-2+3

B. y=x+2+23;y=x-2+3

C. y=x-2-23;y=x+2+3

D. y=x+2-23;y=x+2+3

Câu 19:

Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức Ev=cv3t, trong đó c là một hằng số và E được tính bằng Jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.

A. 6 km/h

B. 9 km/h

C. 12 km/h

D. 15 km/h

Câu 20:

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2=14ab. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. 2log2a+b=4+log2a+log2b

B. lna+b4=lna+lnb2

C. 2loga+b4=loga+logb

D. 2log4a+b=4+log4a+log4b

Câu 21:

Cho k=logaab3 với a,b > 1 và P=loga2b+16logba. Tìm k để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất

A. k = 1

B. k = 2

C. k = 3

D. k = 4

Câu 22:

Chuyện kể rằng: “Ngày xưa, ở đất nước Ấn Độ có một vị quan dâng lên nhà vua một bàn cờ có 64 ô kèm theo cách chơi cờ. Nhà vua thích quá, bảo rằng: “Ta muốn dành cho khanh một phần thưởng thật xứng đáng. Vậy khanh thích gì nào?” Vị quan tâu “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: “Bàn cờ có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin nhận một hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ hai, ô sau nhận số hạt gạo đôi phần thưởng dành cho ô liền trước.” Thoạt đầu nhà Vua rất ngạc nhiên vì phần thưởng quá khiêm tốn nhưng đến khi những người lính vét sạch đến hạt thóc cuối cùng trong kho gạo của triều đình thì nhà Vua mới kinh ngạc mà nhận ra rằng: “Số thóc này là một số vô cùng lớn, cho dù có gom hết số thóc của cả nước cũng không thể đủ cho một bàn cờ chỉ có vọn vẹn 64 ô!”. Bạn hãy tính xem số hạt thóc mà nhà vua cần để ban cho vị quan là một số có bao nhiêu chữ số?

A. 19

B. 20.

C. 21

D. 22.

Câu 23:

Tính đạo hàm của hàm số fx=1x+lnxx

A. -lnxx

B. lnxx

C. lnxx4

D. lnx2

Câu 24:

Cho x thỏa mãn điều kiện log14063=x.logx3.log7x+1logx3.log35.log7x+1 . Tìm giá trị của x:

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 3

D. x = 5

Câu 25:

Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x-10.3x+30 có dạng S = [ a;b ]. Tính giá trị của b - a

A. 1

B. 32

C. 2

D. 52

Câu 26:

Cho a=log215,b=log102. Tính log875 theo ab.

A. ab-b+13b

B. ab-b-13b

C. a-b+13b

D. ab+b+13b

Câu 27:

Cho log2log3log4x=log3log4log2x=log4log2log3z=0Tính giá trị của biểu thức x3+y3+z

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6.

Câu 28:

Tìm a,b,c,d để Fx=ax+bcosx+cx+d là một nguyên hàm của hàm số fx=xcosx

A. a = b =1, c = d = 0

B. a = d = 0, b = c = 1

C. a = 1, b = 2, c = -1, d = -2

D. a = b = c = 0, d = 1

Câu 29:

Cho hàm số f(x) có nguyên hàm trên . Xét các mệnh đề sau đây:

(I). 0π2sin2x.fsinxdx=01fxdx

(II). 01fexexdx=1efxx2dx

(III). 0ax3fx2dx=120a2xfxdx

Những mệnh đề nào trong các mệnh đề đã cho là đúng?

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (III).

D. Cả (I), (II) và (III)

Câu 30:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1 ] và thỏa mãn 01xf'x-2dx=f1 .Tính giá trị của I=01fxdx

A. -1

B. 1

C. 0

D. π

Câu 31:

Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=0; x=π, biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0;π là một tam giác đều có cạnh là 2sinx

A. 3

B. π3

C. 23

D. 2π

Câu 32:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+x-1 và y=x4+x-1 là:

A. 415

B. 154

C. 4,15

D. 4,05

Câu 33:

Tốc độ sinh sản trung bình sau thời gian t năm của loài hươu Krata được mô tả bằng hàm số vt=2.103.e-1t. Tính số lượng con hươu tối thiểu sau 20 năm biết rằng ban đầu có 17 con hươu Krata và số lượng hươu L(t) con được tính qua công thức dLtdt=vt

A. 2017

B. 1000

C. 2014

D. 1002.

Câu 34:

Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=-x2+2x và d:y=mxm>0 bằng 27

A. m = -1

B. m = -2

C. m

D. mR

Câu 35:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng z-1+i=z+1-2i là đường thẳng :ax+by+c=0. Tính ab + c

A. 15

B. 9

C. 11

D. 6

Câu 36:

Cho phương trình z2-4z2-3z2-4z-40=0. Gọi z1;z2;z3 và z4 là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức P=z12+z22+z33+z42

A. 33

B. 34.

C. 35

D. 36

Câu 37:

Tính tổng các giá trị của tham số m để số phức z=m-1+2m-1i1-mi là số thực.

A. -3

B. -2

C. -1

D. 0

Câu 38:

Trong mặt phẳng (Oxy) cho các điểm A,B,C tương ứng biểu diễn cho các số phức z1=1+i;z2=1+i2; z3=m-i (với mR). Tìm m để ABC vuông tại B.

A. -3

B. -2

C. 3

D. 4

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a33

B. a4212

C. a428

D. a312

Câu 40:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp bằng a32. Tính số đo góc giữa mặt bên và đáy

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Câu 41:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc ABC bằng , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a32

B. a33

C. a35

D. a322

Câu 42:

Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối trụ (T). Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Tính giá trị gần đúng của tỉ số V1V2

A. 0,23

B. 0,24

C. 0,25

D. 0,26

Câu 43:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều và độ dài 9 cạnh đều bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.

A. R=a216

B. R=a4212

C. R=a33

D. R=a36