Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 14 )
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C. 2.
D. 3.
Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình
A.
B.
C.
D.
Tìm các họ nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
Cho x bông hồng trắng và y bông hồng nhung khác nhau. Cho biết x, y là nghiệm của hệ bất phương trình . Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung
A.
B.
C.
D.
Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Tìm xác suất để trong 6 sản phẩm đó có không quá 1 phế phẩm.
A.
B.
C.
D.
Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ
A. 5502
B. 5520
C. 5250.
D. 5052.
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
Tìm số hạng mà tích số mũ của x và y bằng 18 trong khai triển nhị thức Newton: (với ).
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt ;;. Biểu diễn vectơ theo các vectơ
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Một viên đạn được bắn ra với vận tốc ban đầu từ một nòng súng đặt ở gốc tọa độ O nghiêng một góc với mặt đất (nòng súng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng Oxy và tạo với trục hoành Ox góc ). Biết quỹ đạo chuyển động của viên đạn là parabol (với g là gia tốc trọng trường) và giả sử rằng quỹ đạo lấy luôn tiếp xúc với parabol an toàn . Tìm tọa độ tiếp điểm khi
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số đồng biến trên từng khoảng và
A. m = 1
B. m = -1
C.
D.
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1;2 ]. Tìm giá trị của biểu thức
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
Tìm số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hàm số (với ) đạt cực trị tại . Tính tổng
A. 3
B.
C. 4
D.
Tìm các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ.
A.
B. a = 1; b = -2; c = -3
C. a = 1; b = -3; c = 3
D. a = 1;b = 3; c = -3
Cho hàm số có đồ thị (C) và hai điểm A ( -2;3 ); C ( 4;1 ) . Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi
A.
B.
C.
D.
Tìm m để bất phương trình đúng
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức , trong đó c là một hằng số và E được tính bằng Jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 6 km/h
B. 9 km/h
C. 12 km/h
D. 15 km/h
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
B.
C.
D.
Cho với a,b > 1 và . Tìm k để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 3
D. k = 4
Chuyện kể rằng: “Ngày xưa, ở đất nước Ấn Độ có một vị quan dâng lên nhà vua một bàn cờ có 64 ô kèm theo cách chơi cờ. Nhà vua thích quá, bảo rằng: “Ta muốn dành cho khanh một phần thưởng thật xứng đáng. Vậy khanh thích gì nào?” Vị quan tâu “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: “Bàn cờ có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin nhận một hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ hai, ô sau nhận số hạt gạo đôi phần thưởng dành cho ô liền trước.” Thoạt đầu nhà Vua rất ngạc nhiên vì phần thưởng quá khiêm tốn nhưng đến khi những người lính vét sạch đến hạt thóc cuối cùng trong kho gạo của triều đình thì nhà Vua mới kinh ngạc mà nhận ra rằng: “Số thóc này là một số vô cùng lớn, cho dù có gom hết số thóc của cả nước cũng không thể đủ cho một bàn cờ chỉ có vọn vẹn 64 ô!”. Bạn hãy tính xem số hạt thóc mà nhà vua cần để ban cho vị quan là một số có bao nhiêu chữ số?
A. 19
B. 20.
C. 21
D. 22.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho x thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị của x:
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S = [ a;b ]. Tính giá trị của b - a
A. 1
B.
C. 2
D.
Cho . Tính theo a và b.
A.
B.
C.
D.
Cho =. Tính giá trị của biểu thức
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6.
Tìm a,b,c,d để là một nguyên hàm của hàm số
A. a = b =1, c = d = 0
B. a = d = 0, b = c = 1
C. a = 1, b = 2, c = -1, d = -2
D. a = b = c = 0, d = 1
Cho hàm số f(x) có nguyên hàm trên . Xét các mệnh đề sau đây:
(I).
(II).
(III).
Những mệnh đề nào trong các mệnh đề đã cho là đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Cả (I), (II) và (III)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1 ] và thỏa mãn .Tính giá trị của
A. -1
B. 1
C. 0
D.
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng ; , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là một tam giác đều có cạnh là
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là:
A.
B.
C. 4,15
D. 4,05
Tốc độ sinh sản trung bình sau thời gian t năm của loài hươu Krata được mô tả bằng hàm số . Tính số lượng con hươu tối thiểu sau 20 năm biết rằng ban đầu có 17 con hươu Krata và số lượng hươu L(t) con được tính qua công thức
A. 2017
B. 1000
C. 2014
D. 1002.
Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và bằng 27
A. m = -1
B. m = -2
C.
D.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng là đường thẳng . Tính ab + c
A. 15
B. 9
C. 11
D. 6
Cho phương trình . Gọi và là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức
A. 33
B. 34.
C. 35
D. 36
Tính tổng các giá trị của tham số m để số phức là số thực.
A. -3
B. -2
C. -1
D. 0
Trong mặt phẳng (Oxy) cho các điểm A,B,C tương ứng biểu diễn cho các số phức ; (với ). Tìm m để vuông tại B.
A. -3
B. -2
C. 3
D. 4
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp bằng . Tính số đo góc giữa mặt bên và đáy
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc ABC bằng , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối trụ (T). Gọi lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Tính giá trị gần đúng của tỉ số
A. 0,23
B. 0,24
C. 0,25
D. 0,26
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều và độ dài 9 cạnh đều bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
A.
B.
C.
D.