Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tổng giá trị m, n để đường thẳng (D): xư3+4ty=1-4y ( t )z=t-3 nằm trong mặt phẳng

( P ): ( m - 1 )x + 2y - 4z + n - 9 = 0 là:

A. 10

B. -10

C. -8

D. 7

Câu 2:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. z = -2 + i

B. z = 1 - 2i

C. z = 2 + i 

D. z = 1 + 2i

Câu 3:

limx+x-2x+3 bằng

A. -23

B. 1

C. 2

D. -3

Câu 4:

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. A108

B. A102

C. C102

D. 102

Câu 5:

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

A. V=13BH

B. V=16BH

C. V = BH

D. V=12BH

Câu 6:

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

 

 

 

 

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( -2;0 )

B. -;-2

C. ( 0;2 ) 

D. 0;+

Câu 7:

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a > b ). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

A. V=πabf2xdx

B. V=2πabf2xdx

C. V=π2abf2xdx

D. V=π2abfxdx

Câu 8:

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

 

 

 

 

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 5

D. x = 2

Câu 9:

Với a là số dương thực bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log3a=3loga

B. loga3=13loga

C. loga3=3loga

D. log3a=13loga

Câu 10:

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x2+1

A. x3+C

B. x33+x+C

C. 6x + C 

D. x3+x+C

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 3;-1;1 ) . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A. M ( 3;0;0 )

B. N ( 0;-1;1 )

C. P ( 0;-1;0 )

D. Q ( 0;0;1 ) 

Câu 12:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số

 

A. y = -x4+2x2+2

B. y = x4-2x2+2

C. y = x3-3x2+2

D. y = -x3+3x2+2

Câu 13:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x-2-1=y-12=z1. Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là

A. u1-1;2;1

B. u22;1;0

C. u32;1;1

D. u4-1;2;0

Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6

A. ( 0;6 ) 

B. -;6

C. ( 0;64 ) 

D. 6;+

Câu 15:

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

A. 22a

B. 3a

C. 2a

D. 3a2

Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M ( 2;0;0 ), N ( 0;-1;0 ), P ( 0;0;2 ) . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. x2+y-1+z2=0

B. x2+y-1+z2=-1

C. x2+y1+z2=1

D. x2+y-1+z2=1

Câu 17:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=x2-3x+2x-1

B. y=x2x2+1

C. y=x2-1

D. y=xx+1

Câu 18:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x4-4x2+5 trên đoạn [ -2;3 ] bằng

A. 50

B. 5

C. 1

D. 122

Câu 19:

Tích phân 02dxx+3 bằng

A. 16225

B. log53

C. ln53

D. 25

Câu 20:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2-4z+3=0. Giá trị của biểu thức z1+z2 bằng

A. 32

B. 23

C. 3

D. 3

Câu 21:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng

A. 3a

B. a

C. 32a

D. 2a

Câu 22:

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn lẫn lãi ban đầu) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

A. 102.424.000 đồng 

B. 102.423.000 đòng 

C. 102.016.000 đồng 

D. 102.017.000 đồng 

Câu 23:

Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

A. 522

B. 611

C. 511

D. 811

Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( -1;2;1 ) và B ( 2;1;0 ). Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

A. 3x - y - z - 6 = 0

B. 3x - y - z + 6 = 0

C. x + 3y + z - 5 = 0 

D. x + 3y + z - 6 = 0 

Câu 25:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng

 

A. 22

B. 33

C. 23

D. 13

Câu 26:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55, số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x3+2x2n bằng

A. 322560

B. 3360

C. 80640

D. 13440

Câu 27:

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình

log3x.log9x.log27x.log81x=23

A. 829

B. 809

C. 9

D. 0

Câu 28:

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

A. 90o

B. 30o

C. 60o

D. 45o

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-3-1=y-3-2=z+21 ; d2:x-5-1=y+12=z-21 và mặt phẳng (P): x + 2y + 3z - 5 = 0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1,d2 có phương trình là

A. x-11=y+12=z3

B. x-21=y-32=z-13

C. x-31=y-32=z+23

D. x-13=y+12=z1

Câu 30:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x3+mx-15x5 đồng biến trên khoảng 0;+

A. 5

B. 3

C. 0

D. 4

Câu 31:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2, cung tròn có phương trình y=4-x2 (với 0x2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. 4π+312

B. 4π-36

C. 4π+23-36

D. 53-2π3

Câu 32:

Biết 12dxx+1x+xx+1=a-b-c với a,b,c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c

A. P = 24

B. P = 12

C. P = 18

D. P = 46

Câu 33:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao của hình trụ bằng chiều cao của tứ diện ABCD.

A. Sxq=162π3

B. Sxq=82π

C. Sxq=163π3

D. Sxq=83π

Câu 34:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x-2.12x+m-29x có nghiệm dương?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3sinx33=sinx có nghiệm thực?

A. 5

B. 7

C. 3

D. 2

Câu 36:

Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z+2+i-z1+i=0z>1. Tính P = a + b.

A. P = -1

B. P = -5

C. P = 3

D. P = 7

Câu 37:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f( 2 - x ) đồng biến trên khoảng

A. (1;3)

B. 2;+

C. (-2;1)

D. -;-2

Câu 38:

Cho hàm số y=-x+2x-1 có đồ thị (C) và điểm A ( a;1 ). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 1

B. 32

C. 52

D. 12

Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 1;1;2 ) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA = OB = OC 0

A. 3

B. 1

C. 4

D. 8

Câu 40:

Cho dãy số un thỏa mãn logu1+2+logu1-2logu10=2logu10 un+1=2un với mọi n1. Giá trị nhỏ nhất của n để un>5100 bằng

A. 247

B. 248

C. 229

C. 290

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=3x4-4x3-12x2+m có 7 điểm cực trị?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2;2;1 ) B-83;43;83. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là

A. x+11=y-3-2=z+12

B. x+11=y-8-2=z-42

C. x+131=y-53-2=z-1162

D. x+291=y-29-2=z+592

Câu 43:

Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng

A. 76

B. 1112

C. 23

D. 56

Câu 44:

Xét các số phức z = a + bi thỏa mãn z-4-3i=5. Tính P = a + b khi z+1-3i+z-1+i đạt giá trị lớn nhất

A. P = 10

B. P = 4

C. P = 6

D. P = 8

Câu 45:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'AB=23,AA'=2. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B',A'C' và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AB'C' ) và ( MNP ) bằng

A. 61365

B. 1365

C. 171365

D. 181365

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( 1;2;1 ), B ( 3;-1;1 ) và C ( -1;-1;1 ) . Gọi S1 là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2, S2S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1,S2,S3

A. 5

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 47:

 

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

A. 11630

B. 1126

C. 1105

D. 142

Câu 48:

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1 ] thỏa mãn f(1) = 0, 01f'x2dx=7 01x2fxdx=13 . Tích phân 01fxdx bằng

A. 75

B. 1

C. 74

D. 4