Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( ĐỀ 5 )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho góc a thỏa mãn π<a<3π2 và sina - 2cosa = 1. Tính A = 2tana- cosa

A. 6

B. 16

C. 2

D. 12

Câu 2:

Tìm các nghiệm x0;π2 của phương trình sau

4sin2π-x2-3π2-2x=1+2cos2x-3π4

A. x=5π8

B. x5π18;7π18

C. x=7π18

D. x

Câu 3:

Cho khai triển nhị thức: ab3+b2b23aa233n với

a0;b0. Hãy xác định hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của ab bằng -12 biết rằng

3C240-12C2n1+C2n2-14C2n3+...+32n+1C2n2n=109235

A. 161280

B. 280161

C. 280116

D, 116280

Câu 4:

Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n > 4 ). Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.

A. n = 8

B. n = 9

C. n = 10

D. n = 16

Câu 5:

Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.

A. 211

B. 311

C. 411

D. 23

Câu 6:

Tính giới hạn

lim1-22.31-23.4....1-2n+1n+2

A. 23

B. 0

C. 13

D. +

Câu 7:

Tính giới hạn limx-xx+x2+1

A. 12

B. -12

C. -

D. +

Câu 8:

Cho hàm số y=x33sin3x+π4. Tính đạo hàm y.

A.  

y'=x2sin3x+π4+x2cos3x+π4

B. 

y'=x2sin3x+π4+x3cos3x+π4

C. 

y'=x3sin3x+π4+x2cos3x+π4

D. y'=x2cos3x+π4+x3sin3x+π4

 

Câu 9:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đường tròn (C) có tâm I, bán kính R. Gọi MCNC':x2+y2-2x-4=0 sao cho MN=IA. Gọi yM,yN lần lượt là tung độ các điểm M, N. Hỏi mệnh đề nào sai?

A. yM+yN=4

B. yMyN=0

C. yM-yN=4

D. yMyN=1

Câu 10:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; AD = b; AA' = c. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD’

A. ab2+c2a2+b2+c2

B. bc2+a2a2+b2+c2

C. ca2+b2a2+b2+c2

D. ab+bc+caa2+b2+c2

Câu 11:

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số

y=ax3+bx2+c. Phương án nào sau đây là đúng?

A. a = 2; b = 3; c = -4

B. a = 1; b = -3; c = -4

C. a = 1; b = 3; c = 4

D. a = 1; b = 3; c = -4

Câu 12:

Tìm giá trị của m để hàm số y=mx2+2x+1x+1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

A. 0<m1

B. 0m1

C. 0m<1

D. 0 < m < 1

Câu 13:

Cho hàm số

fx=x99-x88+x66-x55+x44-x22+x+2017

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số f(x) chỉ có cực đại;

B. Hàm số f(x) chỉ có cực tiểu;

C. Hàm số f(x) chỉ có cực đại và cực tiểu;

D. Hàm số f(x) không có cực trị

Câu 14:

Tìm điều kiện của a,b để hàm số

y=x+a3+x+b3-x3 có cực trị

A. ab0

B. a0b0

C. a>0b>0

D. ab > 0

Câu 15:

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn

Cm:x2+y2-2mx-4my+5m2-1=0

A. 1<m<53

B. -1<m<53

C. 35<m<1

D. -35<m<1

Câu 16:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 5cosx - cos5x trên đoạn -π3;π3. Tính Mm

A. 63

B. 8

C. 123

D. 33

Câu 17:

Một đường dây điện nối một nhà máy điện từ A đến một hòn đảo tại C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất?

A. 114km

B. 134km

C. 154km

D. 174km

Câu 18:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2+xx-1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19:

Cho hàm số y=x3-2mx2+m2x+1-m có đồ thị (Cm). Tìm giá trị nguyên của m để (Cm) tiếp xúc với trục hoành

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 20:

Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị C:y=x3-3x2+4 và tiếp xúc với đường thẳng y = -2x + 2

A. y=2x2-6x+4

B. y=2x2+6x+4

C. y=2x2-6x-4

D. y=-2x2+6x+4

Câu 21:

Cho hai hàm số fx=ex+e-x2gx=ex-e-x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f(x)  là hàm số lẻ trên R

B. g(x) là hàm số lẻ trên R

C. f ' (x) = -g(x)

D. g ' (x) = f(x)

Câu 22:

Cho log23=a;log25=b. Hãy tính log3125

A. b3a

B. 3ba

C. 2ab

D. 2ba

Câu 23:

Cho log126=a;log127. Hãy tính log27

A. aa-1

B. a1-b

C. a1+b

D. b1-a

Câu 24:

Tìm số nghiệm nguyên của phương trình

xlog2x+logx3+3=211+x-1-11+x+1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25:

Tìm miền xác định của hàm số

y=ln8-2+logx-42-logx3

A. D=100;+

B. D=0;+

C. D=1000;+

D. 10;+

Câu 26:

Tìm m để phương trình

3log272x2-x+2m-4m2+log13x2+mx-2m2=0

có hai nghiệm x1;x2 sao cho x12+x22>1

A. -1<m025<m<12

B. -1m<025<m<12

C. -1<m<025<m<12

D. -1<m<025m<12

Câu 27:

Cho x; y; z; t 14;1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P:=logxy-14+logyz-14+logzt-14+logtx-14

A. 4

B. 8

C. 15

D. 64

Câu 28:

Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)

A. 15 quý

B. 16 quý

C. 17 quý

D. 18 quý

Câu 29:

Giả sử S=alnbc-1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1x-2 với các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng?

A. a + b + c = 8

B. a > b 

C. a - b + c = 1

D. a + 2b - 9 = 0

Câu 30:

Giả sử rằng

x-2sin3xdx=-x-mcos3xn+1psin3x+C

Tính giá trị của m + n + p

A. 14

B. -2

C. 9

D. 10

Câu 31:

Cho f là một hàm số. Tìm số thực a > 0 sao cho x>0

axftt2dt+6=2x

A. 7

B. 8

C. 9

 

D. 10

Câu 32:

Cho f(x) là hàm liên tục và a > 0. Giả sử rằng với mọi x0;a ta có và f(x) = f ( a - x ) = 1 Hãy tính I=0adx1+fx theo a.

A. a

B. a2

C. 2a

D. a2

Câu 33:

Hàm số fx=exe2xtlntdt

A. Đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = -ln2

B. Đạt cực tiểu tại x = -ln2 và đạt cực đại tại x = 0

C. Đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = -ln2

D. Đạt cực tiểu tại x = ln2 và đạt cực đại tại x = 0

Câu 34:

Hình phẳng S giới hạn bởi ba đường y = x; y = 2 - x; x = 0. Khi quay S quanh Ox, Oy tương ứng ta được hai vật thể tròn xoay có thể tích là Vx;Vy. Hãy lựa chọn phương án đúng?

A. Vy=π3

B. Vx = 12

C. Vx+Vy=20π3

D. Vx+Vy=8π3

Câu 35:

Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105m3. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? (Lấy số gần đúng).

A. 4,8666.105m3

B. 4,7666.105m3

C. 4,6666.105m3

D. 4,5666.105m3

Câu 36:

Cho n;n>3 thỏa mãn phương trình

log4n-3+log4n+9=3

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=1+in

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 37:

Cho phương trình

8z2-4a+1z+4a+1=0

với a là tham số. Tìm a để phương trình có hai nghiệm z1;z2 thỏa mãn z1z2là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.

A. a = 0

B. a = 2

C. a0;2

D. a0;1;2

Câu 38:

Gọi z1;z2;z3;z4 là các nghiệm của phương trình z2+1z2-2z+2 Hãy tính

S=z12018+z22018+z32018+z42018

A. S = -2

B. S = 2

C. S = -1

D. S = 1

Câu 39:

Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn a=b=c. Biết một nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 có môđun bằng 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. b2 = 4ac

B. b2 = ac

C. b2 = 2ac

D. b2 = 3ac

Câu 40:

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A sao cho BC = AC' = 5a và AC = 4a. Tính thể tích hình lăng trụ.

A. V=9a3

B. V=36a3

C. 18a3

D. Kết quả khác

Câu 41:

Một hộp đựng quả bóng tennis được thiết kế có dạng hình trụ sao cho đáy hộp là đường tròn bằng với đường tròn lớn của quả bóng và chứa đúng 5 quả bóng (khi đậy nắp hộp thì nắp hộp tiếp xúc với quả bóng trên cùng). Cho biết chiều cao của hộp là 25 cm. Tính diện tích một quả bóng tennis.

A. S = 25cm2

B. S = 25π cm2

C. S = 50π cm2

D. S = 100π cm2

Câu 42:

Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều, cạnh a. Tính tỉ số thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón

A. 2

B. 2

C. 4

D. 8

Câu 43:

Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4; AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm ABCD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay.

A. V = 4π

B. V = 8π

C. V = 16π

D. V = 32π

Câu 44:

Cho hình lập phương (L) và hình trụ (T) có thể tích lần lượt là V1V2. Cho biết chiều cao của (T) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (L). Hãy chọn phương án đúng.

A.  V1 < V2

B.  V1 > V2

C.  V1 = V2

D. Không so sánh được

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

S=x2+y2+z2+4y-2z-4=0

và mặt phẳng (a): x + y + 2z - 8 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (a) cắt (S) theo một đường tròn

B. (a) tiếp xúc với (S).

C. (a) qua tâm I của (S)

D. (a) (S) không có điểm chung.

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ sao cho A ( 0;0;0 ); B( a;0;0 ); D ( 0;a;0 ); A' ( 0;0;a ). Xét các mệnh đề sau:(I): x + y + z - a = 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD). (II): x + y + z - 2a = 0 là phương trình mặt phẳng (CB’D). Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho ABC có A ( 1;1;0 ); B ( 0;2;1 ); G ( 0;2;-1 ) và trọng tâm .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (ABC)

A. x=-1-ty=3+tz=-4

B. x=-1+ty=3-tz=-4

C. x=-1+ty=3+tz=-4+t

D. x=-1+ty=3+tz=-4

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm M sao cho AMB^=90o với A ( 2;-1;-3 ); B ( 0;-3;5 )

A. x-12+y+22+z-12=18

B. x-12+y-22+z-12=18

C. x-12+y+22+z-12=3

D. x-12+y-22+z-12=3

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-11=y-11=z-2-2 và mặt phẳng (P): x + 2y + z - 6 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q)

A.  x - y + z - 4 = 0

B. x + y + z + 4 = 0

C. x + y + z - 4 = 0

D. x + y - z - 4 = 0