Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 7 )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm số nghiệm của phương trình cosxx=15

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2:

Tìm các họ nghiệm của phương trình 

sin3x.sin3x+cos3xcos3xtanx-π6tanx+π3=-18

A. x=-π6+kπkZ

B. x=π6+kπkZ

C. x=-π6+k2πkZ

D. x=π6+k2πkZ

Câu 3:

Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu.

A. 42913.

B. 42912

C. 429000

D. 42910.

Câu 4:

Cho tập X = { 1;2;3;4;5 }. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập X. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5

A. 1225

B. 1223

C. 2125

D. 2123

Câu 5:

Tìm nN* sao cho 

Cn1+3Cn2+7Cn3+...+2n-1Cnn=32n-2n-6480

A. n = 4

B. n = 5

C. n = 6

D. n = 7

Câu 6:

Cho dãy số Un xác định bởi 

U1=2Un=u1+u2+..+n-1un-1nn2-1

Tìm limn+20183Un

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. limx±x15+++x3x3+1=0

B. limx±x4+3x3+5=0

Climx±x+x8+1x3+1=0

D. limx±x2+xx+x=0

Câu 8:

Cho hàm số fx=x2+n x<12mx-3 x>1m+3 x=1

liên tục tại điểm x = 1. Tính m-n2018+m+1n2019

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Câu 9:

Tính đạo hàm cấp nn1của hàm số y=sinax+b

A. yn=asinanx+b+nπ2

B. yn=ansinanx+b+nπ2

C. yn=ansinax+bn+nπ2

D. yn=asinanx+bn+nπ2

Câu 10:

Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có đỉnh A ( 3;-7 ), trực tâm H ( 3;-1 ), tâm đường tròn ngoại tiếp I ( -2;0 ). Xác định tung độ đỉnh C

A. yC = 1

B. yC = 3

C. yC = -3

D. yC = -1

Câu 11:

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm sốy=2x3-9x2+12x-4 . Giá trị của m để phương trình 2x3-9x2+12x=m có 6 nghiệm phân biệt là:

A. 0 < m < 1

B. 4 < m < 5

C. 0 < m < 4

D. 1 < m < 5

Câu 12:

Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y=x4-x2

A. -2;-2;-2;-2

B. -2;2;2;2

C. -2;-2;2;2

D. -2;2;-2;2

Câu 13:

Tìm giá trị của m để hàm số

y=4x3+m+3x2+mx+4m3-m2

đồng biến trên khoảng [0;+)

A. m0

B. m0

C. m < 0

D. m > 0

Câu 14:

Tìm giá trị của m theo a,b để hàm số

y=asinx-bcosx-mx+a2+2b2

luôn đồng biến trên R

A. m-a2+b2

B. ma2+b2

C. m-a2+b2

D. ma2+b2

Câu 15:

Đồ thị hàm số fx=x3-9x2+24x+4 có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là x1;y1,x2;y2. Tính x1y2-x2y1

A. -56

B. 56

C. 136

D. -136

Câu 16:

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x4-2mx2+m-1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.

A. m=1m=5-12

B. m=-1m=5-12

C. m=1m=5+12

D. m=-1m=5+12

Câu 17:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+sin6x+cos6x1+sin4x+cos4x. Tính giá trị của 5M-6m-12017

A. 0

B. 2017

C. 1

D. -1

Câu 18:

Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ T 0o<T<30o được cho bởi công thức

V=999,87-0,06426T+0,0085043T2-0,0000679T3

Ở nhiệt độ nào nước có khối lượng riêng lớn nhất?

A. T3,9665oC

B. T4,9665oC

C. T5,9665oC

D. T6,9665oC

Câu 19:

Cho hàm số y=x+x2-x+1. Mệnh đề trong các mệnh đề sau là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang

Câu 20:

Cho hàm số y=2x-3x-3(C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích lớn nhất.

A. M ( 1;1 ); M ( 3;3 )

B. M0;32,M4;52

C. M1;1,M0;32

D. M3;3,M4;52

Câu 21:

Cho hàm số fx=4x4x+2

Hãy tính tổng

S=f12019+f22019+...+f20182019

A. 2018

B. 2019

C. 1009

D. 4037.

Câu 22:

Xét các mệnh đề sau:

(I). “a là cạnh huyền của một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là b,c khi và chỉ khi logca+b+logca-b=2”.

(II). “Nếu 0<x<π2 thì 

logsinx1+cosx+logsinx1-cosx=2

Lựa chọn phương án đúng.

A. Chỉ có (I) đúng.

B. Chỉ có (II) đúng

C. (I) và (II) đều sai

D. (I) và (II) đều đúng

Câu 23:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2ax2+4x+6+1-a2x2+4x+61+a2x2+4x+6 0<a<1

A. S = R

B. S=

C. S = [0;1]

D. S = [-1;1]

Câu 24:

Cho loga4=u và loga3=v. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. log2a12=u+v2

B. log2a12=u-v2

C. log2a12=u2v2

D. log2a12=u2v2

Câu 25:

Cho hàm số y=πx.xπ. TÍnh đạo hàm y’ của hàm số.

A. y'=xπ.πx-1π+xlnπ

B. y'=πx.xπ-1xlnπ-π

C. y'=πx.xπ-1xlnπ+π

D. y'=πx.xπ-1π-xlnπ

Câu 26:

Tìm giá trị của m để bất phương trình 2sin2x+3cos2xm.3sin2x có nghiệm

A. m4

B. m4

C. m1

D. m1

Câu 27:

Cho biểu thức

M=logaab-logaab4+loga3b

Mệnh đề nào sau đây là đúng nhất?

A. 2m=logm16

B. 2m=log1m116

C. 2m<logm15

D. m = 4

Câu 28:

Để đo độ phóng xạ của một chất phóng xạ , người ta dùng một máy đếm xung. Khi chất này phóng xạ ra các hạt β-, các hạt này đập vào máy và khi đó, trong máy xuất hiện một xung điện và bộ đếm tăng thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong vòng một phút nhưng sau đó 3 giờ chỉ còn 120 xung trong một phút (với cùng điều kiện). Hỏi chu kì bán rã của chất này là bao nhiêu giờ?

A. 0,5 giờ.

B. 1 giờ.

C. 1,5 giờ.

D. 2 giờ.

Câu 29:

Tính tích phân I=0a2xa-xdx theo a.

A. I=2π-1a2

B. I=2π+1a2

C. I=π-2a4

D. I=π+2a4

Câu 30:

Tính tích phân hai nghiệm của phương trình1ex1+lnttdt=12

A. 1

B. 1e2

C. 2e

D. 4e2

Câu 31:

Từ đẳng thức

1t5+4cos3u-2sin2v+C=ftdt

có tìm được hàm số y = f(x) hay không ?

A. Không tìm được hàm số f(x)

B. Tìm được hàm số y = f(x) = -x65

C. Tìm được hàm số y = f(x) = -5x6

D. Tìm được hàm số y = f(x) khác với kết quả ở (B), (C).

Câu 32:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [ a;b ] và thỏa mãn điều kiện f(x) = f( a + b - x ) xa;b. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. abxfxdx=-a+babfxdx

B. abxfxdx=a+babfxdx

C. abxfxdx=-a+b2abfxdx

D. abxfxdx=a+b2abfxdx

Câu 33:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x+12 và 0y1

A. 2π-13

B. 2π+13

C. 3π+12

D. 3π-12

Câu 34:

Một ống hình trụ rỗng đường kính a được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a. Tìm thể tích phần còn lại của hình cầu.

A. π32a3

B. π3a3

C. π23a3

D. π2a3

Câu 35:

Gọi h(t) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h't=15t+83 và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

A. 1,66 cm

B. 2,66 cm

C. 3,66 cm

D. 4,66 cm.

Câu 36:

Cho số phức z thỏa mãn z=1-3i31-i. Tìm mô đun của số phức z+iz

A. 8

B. -8

C. 82

D. 16

Câu 37:

Cho số phức z = a + bi thỏa z + 2iz = 3 + 3i. Tính giá trị của biểu thức P=a2016+b2017

A. 0

B. 2

C. 34032-3201752017

D. -34032-3201752017

Câu 38:

Cho số phức z3=z. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng.

A. z=1

B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc thuần ảo.

C. Phần thực của z không lớn hơn 1.

D. Đáp án B và C đều đúng.

Câu 39:

Cho z1;z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện 

z1-2i=2iz1+1z2-2i=2iz2+1z1-z2=1

Tính P=z1+z2

A. 5

B. 7

C. 15

D. 17

Câu 40:

Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MS = 2MC. Gọi N là trung điểm cạnh SB. Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMNSACB.

A. 13

B. 12

C. 16

D. 23

Câu 41:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy 2a, cạnh bên hợp với cạnh đáy góc 45o. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.

A. 4a2

B. 3a2

C. 2a2

D. a2

Câu 42:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; cạnh bên trùng với đáy một góc φ sao cho A’ có hình chiếu xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của ABC. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. a34tanφ

B. a34cotφ

C. a312tanφ

D. a312cotφ

Câu 43:

Một hình nón tròn xoay có bán kính bằng chiều cao và bằng 1. Gọi O là tâm của đường tròn đáy. Xét thiết diện qua đỉnh S hình nón là tam giác đều SAB. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SAC )

A. 3

B. 33

C. 23

D. 233

Câu 44:

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3; BC = 4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45o. Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC.

A. V=5π23

B. V=25π23

C. V=125π33

D. V=125π23

Câu 45:

Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai bán kính OAOB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu 0<x<2πTìm giá trị lớn nhất của thể tích hình nón.

 

 

A. 2327πR3

B. 227πR3

C. 239πR3

D. 4327πR3

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y1=z-2 và hai điểm A ( 2;10 ); B ( -2;3;2 ). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B  và có tâm thuộc đường thẳng d.

A. x+12+y+12+z-22=17

B. x+12+y2+z2=17

C. x-32+y-12+z-22=17

D. x-52+y-22+z+42=17

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

S:x-12+y-12+z-12=9

và đường thẳng

d:x-31=y1=z-22

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất

A. x + y + z - 4 = 0

B. x + y - z - 4 = 0

C. x - y + z - 4 = 0

D. x + y + z + 4 = 0