Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phương trình mặt phẳng đi qua A1;2;3 và nhận n=2;3;4 làm vectơ pháp tuyến là:

A. 2x+3y+4z20=0.

B. x+2y+3z20=0.

C. 2x+3y+4z+20=0.

D. 2x3y+4z20=0.

Câu 2:

Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển của Px=1+x9+1+x10.

A. 10

B. 12

C. 11

D. 13

Câu 3:

Cho số phức z=2+3i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, N là điểm biểu diễn số phức z¯ và P là điểm biểu diễn số phức 1+iz. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. M2;3.

B. N2;3.

C. P1;5.

D. z=13.

Câu 4:

Cho hàm số fx=x33x2+5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 1;1 thuộc đồ thị hàm số có phương trình là :

A. y=32x

B. y=9x+10

C. y=1+3x

D. y=3x+4

Câu 5:

Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó?

A. 560

B. 112

C. 121

D. 128

Câu 6:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44+5 và đường thẳng y = x

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 7:

Cho điểm M2;6;4 và đường thẳng d:x12=y+31=z2. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua d.

A. M'3;6;5

B. M'4;2;8

C. M'4;2;8

D. M'4;2;0

Câu 8:

Tìm số phức  z  thỏa mãn z¯=1312i¯2z

A. 342i

B. 34+2i

C. 2+34i

D. 234i

Câu 9:

Cho hàm số fx=x33+x22+x. Tập nghiệm của bất phương trình f'x0 bằng:

A. 0;+

B. 

C. 2;2

D. ;+

Câu 10:

Trên tập , cho số phức z=i+mi1, với m là tham số thực khác -1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để z.z¯=5.

A. m=3.

B. m=1.

C. m=±2.

D. m=±3.

Câu 11:

Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với x>0,x) biết x là nghiệm của phương  trình log3x2+log3x42=0. Tính  tổng  số  tiền  My  để  dành  được  trong  một  tuần  (7 ngày).

A. 35 nghìn đồng.

B. 14 nghìn đồng.

C. 21 nghìn đồng.

D. 28 nghìn đồng.

Câu 12:

Bất phương trình log12x+12log2x1 có tập nghiệm là.

A. 0;12.

B. 1;12.

C. 12;+.0;12.

D. 0;12

Câu 13:

Tổng S=1+1101102+...+1n10n1+... bằng:

A. 1011

B. 1011

C. 0

D. +

Câu 14:

Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì anh ta tăng tốc với vận tốc at=6tm/s2, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10(s) kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?

A. 1100 m

B. 100m

C. 1010m

D. 1110m

Câu 15:

Giả sử 02x1x2+4x+3dx=aln5+bln3;   a,b. Tính P =a.b

A. P = 8

B. P = -6

C. P = -4

D. P = -5

Câu 16:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh SBABC. AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?

A. SBC

B. ABC

C. SBC

D. SAB

Câu 17:

Cho hàm số f(x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn 010fxdx=7,26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx.

A. P=10.

B. P=4.

C. P=7.

D. P=4.

Câu 18:

Cho hàm số y=4x+2cos2x có đồ thị là (C). Hoành độ của các điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là

A. x=π4+kπ  k.

B. x=π2+kπ  k.

C. x=π+kπ  k.

D. x=k2π  k.

Câu 19:

Viết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx1+3cosx và Fπ2=2. Tính F(0)

A. F0=13ln2+2.

B. F0=23ln2+2.

C. F0=23ln22.

D. F0=13ln22.

Câu 20:

Đặt m=log2 và n=log7. Hãy biểu diễn log61257 theo m và n.

A. 6+6m+5n2.

B. 1266n+5m.

C. 5m+6n6.

D. 6+5n6m2.

Câu 21:

limx+x2+xxbằng:

A. 

B. 0

C. +

D. 12

Câu 22:

Cho số phức z thỏa mãn zi+2=1. Biết rằng tập các điểm biễu diễn số phức z là một đường tròn (C) Tính bán kính r của đường tròn (C)

A. r=1.

B. r=5.

C. r=2.

D. r=3.

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x2y+2z5=0. Xét mặt phẳng Q:x+2m1z+7=0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) tạo với (Q) một góc π4.

A. m=1m=2.

B. m=2m=22.

C. m=2m=4.

D. m=4m=2.

Câu 24:

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx=x.ex2, trục hoành, đường thẳng x=1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi (H) quay quanh trục hoành

A. V=e21

B. V=πe21

C. V=14πe21

D. V=14πe21

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC đều, I là trung điểm của BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SAI) và (SBC) là

A. 450.

B. 900.

C. 600.

D. 300.

Câu 26:

Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A0;2 và cực tiểu tại B12;178. Tính a+b+c

A. a+b+c=2

B. a+b+c=0

C. a+b+c=1

D. a+b+c=3

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2y+z5=0.Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P), cách (P) một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox  tại điểm có hoành độ dương.

A. (Q):2x2y+z+4=0.

B. (Q):2x2y+z14=0.

C. (Q):2x2y+z19=0.

D. (Q):2x2y+z8=0.

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;1và đường thẳng d:x=64ty=2tz=1+2t. Tìm tọa độ hình chiếu A’ của A trên (d).

A. A2;3;1.

B. A2;3;1.

C. A2;3;1.

D. A2;3;1.

Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3z3i+15. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.

A. S=25π.

B. S=8π.

C. S=4π.

D. S=16π.

Câu 30:

Cho 01fxdx=9. Tính I=0π6fsin3x.cos3x.dx.

A. I = 5

B. I = 9

C. I = 3

D. I = 2

Câu 31:

Với các số thực dương a, b bất kì, a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. logaa3b2=132logab.

B. logaa3b2=312logab.

C. logaa3b2=1312logab.

D. logaa3b2=32logab.

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=2ty=tz=4 và d2:x=3t'y=t'z=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2.

A. S:x+22+y+12+z+22=4.

B. S:x22+y12+z22=16.

C. S:x22+y12+z22=4.

D. S:x+22+y+12+z+22=16.

Câu 33:

Biết 35x2+x+1x+1dx=a+lnb2 với a, b là các số nguyên. Tính S=a2b.

A. S=2.

B. S=10.

C. S=5.

D. S=2.

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, ASB=120°. Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.

A. 2a2

B. 213a

C. a2

D. Kết quả khác

Câu 35:

Trong không gian toạ độ Oxyz cho 3 điểm A0;2;1;B1;0;2;C2;1;3. Tập hợp các điểm thoã mãn MA2+MB2+MC2=20 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó là.

A. R=2

B. R=62

C. R=63

D. R=25

Câu 36:

Bạn B vay một số tiền tại ngân hàng Agribank và trả góp số tiền đó trong vòng 3  tháng với mức lãi suất là 1%/tháng. Bạn B  bắt đầu hoàn nợ, tháng thứ nhất bạn B trả ngân hàng số tiền là 10 triệu đồng, tháng thứ 2 bạn B trả ngân hàng 20 triệu và tháng cuối cùng bạn B trả ngân hàng 30 triệu đồng thì hết nợ. Vậy số tiền bạn B  đã vay ngân hàng là bao nhiêu. Chọn kết quả gần đúng nhất?

A. 58 triệu đồng

B. 59 triệu đồng

C. 56 triệu đồng

D. 57 triệu đồng

Câu 37:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1  có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.

A. m=1.

B. m1;1.

C. m1;0;1.

D. m=.

Câu 38:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C có AB=2a,AA'=3a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, A’C, AC. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện B.MNP.

A. V=312a3

B. V=34a3

C. V=a32a3

D. V=38a3

Câu 39:

Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z1,z2  khác 0 thỏa mãn đẳng thức z12+z22z1z2=0, khi đó tam giác OAB (O là gốc tọa độ)

A. Là tam giác đều.   

B. Là tam giác vuông.

C. Là tam giác cân, không đều.

D. Là tam giác tù.

Câu 40:

Một miếng giấy hình chữ nhật ABCD với AB=x,  BC=2x và đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (ABCD),  song song với AD  và cách AD một khoảng bằng a,  không có điểm chung với hình chữ nhật ABCD và khoảng cách từ A đến B đến . Tìm thể tích lớn nhất có thể có của khi quay hình chữ nhật ABCD quanh .

A. 64πa327.

B. 64πa3.

C. 63πa327.

D. 64π27.

Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho hai điểm A1;1;1,B2;0;1 và mặt phẳng P:x+y+2z+2=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A,  song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.

A. d:x13=y11=z12.

B. d:x2=y2=z+22.

C. d:x21=y21=z1.

D. d:x13=y11=z11.

Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn z3+4i=2 và w=2z+1i. Khi đó w có giá trị lớn nhất là

A. 4+74

B. 2+130

C. 4+130

D. 16+74

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V1  là thể tích khối chóp S.AMPN. Giá trị lớn nhất của V1V thuộc khoảng nào sau đây?

A. 0;15.

B. 15;13.

C. 13;12.

D. 12;1.

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=3. Một mặt phẳng α tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C và thỏa mãn OA2+OB2+OC2=27. Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 332

B. 932

C. 33

D. 93

Câu 45:

Cho fx=alnx+x2+1+bsinx+6 với a,b. Biết rằng flogloge=2. Tính giá trị của flogln10

A. 10

B. 2

C. 4

D. 8

Câu 46:

Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M’. Số phức z4+3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N, N’. Biết rằng M, M’, N , N’ là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z+4i5.

A. 534.

B. 25.

C. 12.

D. 413.

Câu 47:

Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm, cắt mảnh tôn theo các tam cân AEB, CGD, DHA; sau đó gò các tam giác AEH, BEF, CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng:

A. 4103.

B. 4105.

C. 8103.

D. 8105.

Câu 48:

Cho hai số phức z, w khác 0 và thỏa mãn 3z+4w=5z+w, biết w=1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a103.

B. 4105.

C. 8103.

D. 8105.

Câu 49:

Cho hàm số fx=3x22  khix<11x           khix<1  . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1 

B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = 1 

C. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1 và hàm số f(x) cũng có đạo hàm tại x = 1

D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 1

Câu 50:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh, a góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thoả mãn cosα=13. Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau

A. 0,11

B. 0,13

C. 0,7

D. 0,9