Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( Đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x32x2+3x+1 tại điểm có hoành độ x0=2

A. y=x7

B. y=7x14

C. y=7x7

D. y=x+9

Câu 2:

Tính giới hạn limx01+x1x ?

A. 12

B. +

C. 0

D. 12

Câu 3:

Cho dãy số (un) với un=1nsinπn, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Dãy số (un)là dãy số tăng

B. Dãy (un) bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên

C. Dãy số (un)bị chặn

D. Dãy số (un)bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới

Câu 4:

Cho hàm số fx=x42x2+1. Tìm x để f'x>0

A. x1;01;+

B. x1;1

C. x;10;1

D. x

Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y=2sin3x+cos2x

A. y'=2cos3xsin2x

B. y'=2cos3x+sin2x

C. y'=6cos3x2sin2x

D. y'=6cos3x+2sin2x

Câu 6:

Tính giới hạn limn2+12n2+n+1

A. 0

B. 12

C. +

D. 1

Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y=x33x22017

A. y'=2017x33x22016

B. y'=2017x33x22016x23x

C. y'=6051x33x22016x22x

D. y'=2017x33x23x26x

Câu 8:

Cho hai số phức z1,z2. Chọn mệnh đề đúng

A. Nếu z1=z2 thì z1=z2¯

B. Nếu z1=z2¯ thì z1=z2

C. Nếu z1=z2 thì z1=z2

D. Nếu z1=z2 thì thì các điểm biểu diễn cho z1  z2 tương ứng trên mặt phẳng tọa độ sẽ đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

Câu 9:

Cho dãy số fx=x+2x4x. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Hàm số xác định trên ;00;4

B. Hàm số liên tục tại x = 2

C. Hàm số không liên tục tại x = 2 và x = 4

D.f1=15,f2=2 nên f1.f2<0, suy ra phương trình fx=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1;2

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AD=CD=a;  AB=2a;   SAABCD,E là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CESDC

B. CBSAB

C. ΔSC vuông  C

D. CESAB

Câu 11:

Tính giới hạn

A.

B. -2

C. 0

D. 2

Câu 12:

Cho hàm số fx=2x2x. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A.limx0+fx=limx0fx nên f( x)liên tục tại x = 0

B. Hàm số f (x )xác định với mọi x0.

C. limx0+fxlimx0fx

D. Hàm số f ( x) liên tục trên 

Câu 13:

Tìm m để phương trình f'x=0 có nghiệm. Biết fx=mcosx+2sinx3x+1

A. m>0

B. m5

C. m<0

D. 5<m<5

Câu 14:

Tính giới hạn limx32x2x+5x+3

A. limx32x2x+5x+3=+

B. limx32x2x+5x+3=2

C. limx32x2x+5x+3=

D. limx32x2x+5x+3=2

Câu 15:

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. Hàm số y=2x310x2+3x+2017 liên tục tại mọi điểm x

B. Hàm số y=1x2+x+1 liên tục tại mọi điểm x

C. Hàm số y=1x3+1 liên tục tại mọi điểm x1

D. Hàm số y=x2x liên tục tại mọi điểm x2

Câu 16:

Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân un, biết u1=3 và công bội q=2.

A. S10=1023

B. S10=1025

C. S10=1025

D. S10=1023

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC).

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Câu 18:

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng ( BCD) và ( ABC) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tanφ=13

B. φ=60°

C. cosφ=13

D. φ=30°

Câu 19:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x21 trên đoạn [3;1] lần lượt là

A. 1; -1

B. 53; 1

C. 3; -1

D. 53; -1

Câu 20:

Nguyên hàm Fx của hàm số fx=4x33x2+2 trên tập số thực thỏa mãn F1=3 là:

A. x4x3+2x+3

B. x4x3+2x

C. x4x3+2x+4

D. x4x3+2x3

Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai véc tơ a=3;0;2,   c=1;1;0. Tìm tọa độ của véc tơ b thỏa mãn biểu thức 2ba+4c=0

A. 12;2;1

B. 12;2;1

C. 12;2;1

D. 12;2;1

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=2a; BC=a; SA=a3 và SA vuông góc với mặt đáy ABCD. Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

A. V=2a33

B. V=2a333

C. V=a33

D. V=a333

Câu 23:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD,DC. Thể tích khối tứ diện ACMN là

A. a324

B. a38

C. a336

D. a322

Câu 24:

Tìm m để hàm số y=x33x2+mx+2 tăng trên khoảng 1;+

A. m3

B. m3

C. m3

D. m<3

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ a=1;1;0,b=1;1;0,c=1;1;1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. cosb,c=26

B. a.c=1

C. a và b cùng phương

D. a+b+c=0

Câu 26:

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng.

A. m>2

B. m=2

C. m<2

D. m2

Câu 27:

Biết phương trình 9x2x+12=2x+3232x1 có nghiệm là a. Tính giá trị biểu thức P=a+12log922

A. P=12

B. P=1

C. P=112log922

D. P=1log922

Câu 28:

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là những tam giác đều cạnh bằng 1, AD=2. Gọi O là trung điểm cạnh AD. Xét hai khẳng định sau:

(I) Olà tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

(II) O.ABC là hình chóp tam giác đều.

Hãy chọn khẳng định đúng

A. Chỉ (II) đúng

B. Cả (I)(II) đều sai

C. Cả (I)(II) đều đúng

D. Chỉ (I) đúng

Câu 29:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên và f'x>0,x>0. Biết f1=2 khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A. f2016>f2017

B. f2+f3=4

C. f2=1

D. f1=2

Câu 30:

Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R, hình hộp có thể tích lớn nhất bằng

A. 83R3

B. 833R3

C. 833R3

D. 8R3

Câu 31:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A'B'C'D'

A. V=π12a3

B. V=π6a3

C. V=π4a3

D. V=4π3a3

Câu 32:

Nguyên hàm của I=xln2x1dx là:

A. I=4x218ln2x1+xx+14+C

B. I=4x218ln2x1xx+14+C

C. I=4x218ln2x1+xx+14+C

D. I=4x218ln2x1xx+14+C

Câu 33:

Cho hàm số y=fx có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x13

B. y=x31

C. y=x3+1

D. y=x+13

Câu 34:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a2 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ

A. πa334

B. πa33

C. πa3

D. 3πa3

Câu 35:

Cho phí cho xuất bản x cuốn tạp chí (bao gồm: lương cán bộ công nhan viên giấy in…) được cho bởi Cx=0,0001x20,2x+10000,  Cx được tính theo đơn vị là vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Tỉ số Mx=Txx với T( x) là tổng chi phí (xuất bản và phát hành) cho x cuốn tạp chí được gọi là chi phí trung bình cho một cuốn tạp chí khi xuất bản x cuốn. khi chi phí trung bình cho mỗi cuốn tạp chí M( x) thấp nhất tính chi phí cho mỗi cuốn tạp chí đó

A. 15.000 đồng

B. 20.000 đồng

C. 10.000 đồng

D. 22.000 đồng

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Mặt cầu đi qua bốn điểm S, A, B, E có bán kính là

A. a418

B. a4124

C. a4116

D. a216

Câu 37:

Cho hàm số y=fx liên tục trên khoảng a;b x0a;b. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

(1). Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f'x0=0 

(2). Nếu hàm số y=fxcó đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn điều kiện f'x0=f''x0=0 thì điểm x0 không phải là điểm cực trị của hàm số y=fx

(3). Nếu f'x đổi dấu khi x qua x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx

(4). Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn điều kiện f'x0=0;   f''x0>0 thì điểm x0 là điểm cực đại của hàm số y=fx

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 38:

Số nguyên tố dạng Mp=2P1, trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mecxen. Số M6972593 được phát hiện năm 1999. Hỏi rằng nếu viết số đó trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?

A. 2098960 chữ số

B. 2098961 chữ số

C. 6972593 chữ số

D. 6972592 chữ số

Câu 39:

Cho hàm số y=x2+2,    khi   x1x,              khi   x>1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;3

A. max2;3y=2

B. max2;3y=2

C. max2;3y=1

D. max2;3y=3

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B, biết AB=BC=a,AD=2a,SA=a3 và SAABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a

A. a6611

B. a6622

C. a6644

D. 2a66

Câu 41:

Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó

A. q=1+22

B. q=2+222

C. q=1+22

D. q=2+222

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng  a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA= y.  Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM= x. Biết rằng x2+y2=a2. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM

A. a334

B. a38

C. a332

D. a338

Câu 43:

Xét các số thực a, b thỏa mãn ab>1. Biết rằng biểu thức P=1logaba+logaab đạt giá trị lớn nhất khi b=ak. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. k2;3

B. k32;2

C. k1;0

D. k0;32

Câu 44:

Giả sử hàm số y=fx liên tục nhận giá trị dương trên khoảng (0;+)và thỏa mãn f1=1,  fx=f'x3x+1, với x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1<f5<2

B. 4<f5<5

C. 2<f5<3

D. 3<f5<4

Câu 45:

Cho hàm số fx có đạo hàm là f'x. Đồ thị của hàm số y=f'x được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f0+f3=f2+f5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của fx trên đoạn [0;5] lần lượt là

A. f0,f5

B. f2,f0

C. f1,f5

D. f2,f5

Câu 46:

Cho dãy số (un) thỏa mãn u1=12,un+1=un2n+1un+1,n1. Sn=u1+u2+...+un<20172018 khi n có giá trị nguyên dương lớn nhất là

A. 2017

B. 2015

C. 2016

D. 2014

Câu 47:

Cho hai đường cong C1:y=3x3xm+2+m23m và C2:y=3x+1. Để (C1) và (C2) tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng

A. m=52103

B. m=5+323

C. m=5+2103

D. m=5323

Câu 48:

Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A2;0,B2;2C4;2,D(4;0). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M( x;y) mà x+y<2

A. 37

B. 821

C. 13

D. 47

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I nằm trên cạnh SC sao cho IS = 2IC. Mặt phẳng (P) chứa cạnh AI cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M, N. Gọi V, V lần lượt là thể tích khối chóp S.AMIN và S.ABCD. Tính giá trị nhỏ nhất của tỷ số thể tích V'V

A. 45

B. 554

C. 815

D. 524

Câu 50:

Cho biểu thức fx=12018x+2018. Tính tổng sau

S=2018[ f2017+f2016+...+f0+f1+...+f2018]

A. S=2018

B. S=12018

C. S=2018

D. S=12018