Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A1;2;3B3;4;4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x+y+mz1=0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.

A. m = 2

B. m = -2

C. m = -3

C. m=±2

Câu 2:

Hàm số y=x44x2+4 đạt cực tiểu tại những điểm nào?

A. x=±2,  x=0

B. x=±2

C. x=2,  x=0

D. x=2

Câu 3:

Cho hàm số fx=x2+3x4x+4 với x4. Để hàm số fx liên tục tại x=4 thì giá trị f(4) là

A. 0

B. 3

C. 5

D. -5

Câu 4:

Cho cấp số cộng (un) có công sai d,u6=6 và u12=18 thì

A. u1=4,d=2

B. u1=4,d=2

C. u1=4,d=2

D. u1=4,d=2

Câu 5:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, SBABC, AB=a, ACB^=30°, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)60°.  Tính thể tích V của khối chóp theo a.

A. V=3a3

B. V=a3

C. V=2a3

D. V=3a32

Câu 6:

Cho abfxdx=10;cafxdx=5. Tính cbfxdx

A. 15

B. -15

C. -5

D. 5

Câu 7:

Cho log35=a,log36=b,log322=c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log3270121=a+3b2c

B. log3270121=a+3b+2c

C. log3270121=a3b+2c

D. log3270121=a3b2c

Câu 8:

Tính tích phân I=013xdx

A. I=2ln3

B. I=14

C. I=2

D. I=3ln3

Câu 9:

Cho a và b là hai đường thẳng chéo nhau, biết aP,bQ, và (P)//(Q). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (Q)

B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng khoảng cách từ một điểm A tùy ý thuộc đường thẳng a đến mặt phẳng (Q)

C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b không bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P)(Q)

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn thẳng vuông góc chung của chúng

Câu 10:

Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=a, AC=b, AD=c. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c

A. V=abc2

B. V=abc6

C. V=abc3

D. V=abc

Câu 11:

Ông Quang cho Ông Tèo vay 1 tỷ đồng với lãi suất hàng tháng là 0,5% theo hình thức tiền lãi hàng tháng được cộng vào tiền gốc cho tháng kế tiếp. Sau 2 năm, ông Tèo trả cho ông Quang cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền ông Tèo cần trả là bao nhiêu đồng? (Lấy làm tròn đến hàng nghìn)

A. 3.225.100.000

B. 1.121.552.000

C. 1.127.160.000

D. 1.120.000.000

Câu 12:

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+13x+1x2x

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 13:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật SAABCD, AB=3a, AD=2a, SB=5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a

A. V=8a2

B. V=24a3

C. V=10a3

D. V=8a3

Câu 14:

Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x4x2, trục Ox và đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.

A. V=π2ln43

B. V=12ln43

C. V=π2ln34

D. V=πln43

Câu 15:

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=12x

B. y=x2

C. y=log2x

D. y=2x

Câu 16:

Cho logax=2;logbx=3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P=logab2x

A. 6

B. -6

C. 16

D. 16

Câu 17:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 18:

Cho hàm số fx liên tục trên thỏa mãn ftanx=cos4x,x.Tính I=01fxdx

A. π+28

B. 1

C. 2+π4

D. π4

Câu 19:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho.

A. V=3a2h4

B. V=33a2h4

C. V=π3h2+4a23h24+a23

D. V=33πa2h4

Câu 20:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x33x2+4 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là

A. y=9x+9

B. y=9x+9 và y=0

C. y=9x9 và y=0

D. y=9x9

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Trong các tam giác sau, tam giác nào không phải là tam giác vuông?

A. ΔSAB

B. ΔSBD

C. ΔSCD

D. ΔSBC

Câu 22:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2z+2=0. Tính z12+z22

A. 119

B. 83

C. 23

D. 43

Câu 23:

Cho các số dương a,x,y;a1;e;10 và x1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lnx=logaeloga10

B. lnx=logaxloge

C. lnx=logaxlogae

D. lnx=logxaloga

Câu 24:

Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoa mãn z+2i=3

A. Đường tròn tâm I(2;1), bán kính R=1 

B. Đường tròn tâm I(2;1), bán kính R=3 

C. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R=3 

D. Đường tròn tâm I(2;1), bán kính R=3 

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y32+z52=9 và tam giác ABC với A5;0;0,B0;3;0, C4;5;0. Tìm tọa độ điểm M thuộc cầu (S) sao cho khối tứ diên MABC có thể tích lớn nhất.

A. M0;0;3

B. M2;3;2

C. M2;3;8

D. M0;0;3

Câu 26:

Cho số phức z thỏa z+2iz¯+1i=2. Tìm zmin

A. zmin=3+10

B. zmin=310

C. zmin=310

D. zmin=3+10

Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để trên đồ thị hàm số y=x3+2m1x2+m1x+m2 có hai điểm A, B phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ

A. 12m1

B. m>2

C. m;121;+

D. 12<m<2

Câu 28:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1x31x khi x>0

A. 239

B. 14

C. 0

D. 239

Câu 29:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 147m có phương trình chuyển động St=12gt2, trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây (s). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật tiếp đất.

A. 30m/s

B. 30m/s

C. 49305m/s

D. 49155m/s

Câu 30:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:mx+2yz+1=0 (m là tham số). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S:x22+y12+z2=9 theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

A. m=±1

B. m=±2+5

C. m=6±25

D. m=±4

Câu 31:

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB¢ và AC¢ lần lượt tạo ra với đáy góc 60° và 45°, Biết góc BAD bằng 45°, chiều cao hình lăng trụ bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 43

B. 423

C. 432

D. 23

Câu 32:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x33x2+4 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là

A. y=9x+9

B. y=9x+9 và y=0

C. y=9x9 và y=0

D. y=9x9

Câu 33:

Từ một khúc gỗ dạng khối nón tròn xoay có thể tích bằng 3433πcm3 và chu vi đường tròn đáy bằng 14πcm. Trong sản xuất, người ta muốn tạo ra một vật thể có hình dạng khối cầu (S) từ khối gỗ trên. Gọi S là diện tích mặt cầu (S). Tính giá trị lớn nhất của diện tích S

A. 196π322cm2

B. 196π642cm2

C. 196πcm2

D. 196π2cm2

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng αcó phương trình. 2x+2yz8=0. Xét mặt cầu S:x2+y2+z22x+4yz+m=0, với m là tham số thực. Biết mặt phẳng α cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C) có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn điều kiện trên.

A. m=18

B. m=214

C. m=272

D. m=11

Câu 35:

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=1x,x=12,x=2 và trục hoành. Đường thẳng x=k,12<k<2 chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả giá trị thực của k để S1=3S2

A. k=2

B. k=1

C. k=75

D. k=3

Câu 36:

Cho số thực x. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logx2+2x2+x+2>0

B. logx2+21097>0

C. logx2+22017<logx2+22018

D. logx2+2x2+x+2>log21x2+x+2

Câu 37:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 5x+2x5m=0 có nghiệm thực

A. 0;554

B. 554;+

C. 0;+

D. 0;554

Câu 38:

Biết rằng I=01e3x+1dx=abe2 với a, b là các số thực thỏa mãn ab=2. Tính tổng S=a+b

A. S = 10

B. S = 5

C. S = 4

D. S = 7

Câu 39:

Cho a b, là độ dài hai cạnh góc vuông c, là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông và cb1,c+b1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logc+ba+logcba=logc+ba.logcba

B. logc+ba+logcba=2logc+ba.logcba

C. logc+ba+logcba=logc+bcb

D. logc+ba+logcba=logc+b2a.logcb2b

Câu 40:

Cho số phức z thỏa mãn z=1m2+2m, trong đó m là số thực dương tùy ý. Biết rằng với mỗi m, tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=2i+1i+z¯5+3i là một đường tròn bán kính r. Tìm giá trị nhỏ nhất của r

A. 32

B. 23

C. 35

D. 53

Câu 41:

Tổng các nghiệm của phương trình x12.2x=2xx21+42x1x2 bằng

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 42:

Hỏi phương trình 2log3cotx=log2cosx có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2017π

A. 1009 nghiệm

B. 1008 nghiệm

C. 2017 nghiệm

D. 2018 nghiệm

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy, Oz (không trùng với gốc tọa độ) sao cho OA=a, OB=b, OC=c. Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt OBC,OCA,OAB lần lượt là 1, 2, 3. Tính tổng S=a+b+c khi thể tích của khối chóp O.ABC đạt giá trị nhỏ nhất

A. S = 18

B. S = 9

C. S = 6

D. S = 24

Câu 44:

Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60°Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000πcm3. Hỏi nếu cho đầy lương cát vào phân trên thì chảy hết xuống dưới, khi đó tỷ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ vào thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?

A. 133

B. 18

C. 164

D. 127

Câu 45:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 điểm A(2;1;3); B(2;4;1). Gọi (d) là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, O đến đường thẳng (d) là lớn nhất. Trong các véc tơ sau, véc tơ nào là một véc tơ chỉ phương của (d)?

A. u=13;8;6

B. u=13;8;6

C. u=13;8;6

D. u=13;8;6

Câu 46:

Doanh nghiệp Alibaba cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy A và B. Máy A làm việc trong x ngày và cho số tiền lãi là x3+2x (triệu đồng), máy B làm việc trong y ngày và cho số tiền lãi là 326y27y2 (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp Alibaba cần sử dụng máy A làm việc trong bao nhiêu ngày sao cho tổng tiền lãi là nhiều nhất? (Biết rằng hai máy A và B không đồng thời làm việc, máy B làm việc không quá 6 ngày)

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 47:

Ông An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ bằng inốc có nắp đậy với thể tích là m km3(k>0). Chi phí mỗi m2 đáy là 600 nghìn đồng, mỗi m2 nắp là 200 nghìn đồng và mỗi m2 mặt bên là 400 nghìn đồng. Hỏi An cần chọn bán kính đáy của bể là bao nhiêu để chi phí làm bể là ít nhất? (Biết bề dày vỏ inốc không đáng kể)

A. kπ3

B. 2πk3

C. k2π3

D. k23

Câu 48:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z+1=0. Một phần tử chuyển động thẳng với vận tốc không đổi từ A(1;-3;0) đến gặp mặt phẳng (P) tại M , sau đó phần tử đó tiếp tục chuyển động thẳng từ M đến B(2;1;6) cùng với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất

A. 43

B. 53

C. 13

D. 1

Câu 49:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm: x+5+4xm

A. ;3

B. ;32

C. 32;+

D. ;32

Câu 50:

Anh Toàn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và trục bé lần lượt là 100m và 80m. Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh của trục bé (bề rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là 20.000 đồng/m2 và 40.000 đồng/m2 Hỏi trong một năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói trên (lấy làm tròn đến hàng nghìn).

A. 176.350.000 đồng

B. 105.664.000 đồng

C. 137.080.000 đồng

D. 139.043.000 đồng