Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=cos2x là:

A. sin2x+C.

B. 12sin2x+C.

C. 12sin2x+C.

D. 2sin2x+C.

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ:x=2ty=1+tz=1 là:

A. m=2;1;1.

B. m=2;1;0.

C. m=2;1;1.

D. m=2;1;0.

Câu 3:

Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R=a2, góc ở đình bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. πa2.

B. 4πa2.

C. 6πa2.

D. 2πa2.

Câu 4:

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0,x=1,y=0 và y=2x+1. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox  được tính theo công thức

A. V=π012x+1dx

B. V=π012x+1dx.

C. V=012x+1dx.

D. V=012x+1dx.

Câu 5:

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. log140ab2=21+loga+logb.

B. log10ab2=2+2logab.

C. log10ab2=1+loga+logb2.

D. log10ab2=2+logab2.

Câu 6:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x2lnx là

A. yCT=12e.

B. yCT=12e.

C. yCT=1e.

D. yCT=1e.

Câu 7:

Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6057.

B. 6051.

C. 6045.

D. 6048.

Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+2yz1=0 và β:2x+4ymz2=0. Tìm m để hai mặt phẳng α và β song song với nhau.

A. m = 1

B. Không tồn tại m.

C. m = -2

D. m = 2

Câu 9:

Cho hình hốp đứng ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bên AA'=hvà diện tích của tam giác  ABC bằng S Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng

A. V=13Sh.

B. V=23Sh.

C. V=Sh.

D. V=2Sh.

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn véctơ a=2;3;1,b=5;7;0,c=3;2;4d=4;12;3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a,b,c là ba vecto không đồng phẳng

B. 2a+3b=d2c.

C. a+b=d+c.

D. d=a+bc.

Câu 11:

Phương trình lnx2+1lnx22018=0 có bao nhiêu nghiệm ?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;3. Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

A. S0;0;3.

B. R1;0;0.

C. Q0;2;0.

D. P1;0;3.

Câu 13:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. h=2R.

B. h=2R.

C. R=h.

D. R=2h.

Câu 14:

Cho k,nk<n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Cnk=n!k!nk!.

B. Ank=n!.Cnk.

C. Ank=k!.Cnk.

D. Cnk=Cnnk.

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD,AC=a2,SABCD=3a22 và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  SC. Tính theo a thể tích khối chóp H.ABCD.

A. a362.

B. a364.

C. a368.

D. 3a364.

Câu 16:

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2+bx+2=0 có hai nghiệm phân biệt là ?

A. 12.

B. 13.

C. 56.

D. 23.

Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sinx2+m1cosx2=5 vô nghiệm.

A. m>3 hoc m<1.

B. 1m3.

C. m3 hoc m1.

D. 1<m<3.

Câu 18:

Khi đặt t=log5x thì bất phương trình log525x3log5x50 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

A. t26t40.

B. t26t50.

C. t24t40.

D. t23t50.

Câu 19:

Giải bất phương trình 34x241 ta được tập nghiệm là T. Tìm T

A. T=2;2.

B. T=2;+.

C. T=;2.

D. T=;22;+.

Câu 20:

Cho số thực dương x, y thỏa mãn log6x=log9y=log42x+2y. Tính tỉ số xy?

A. xy=23.

B. xy=231

C. xy=13+1.

D. xy=32.

Câu 21:

Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a3. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. V=36πa3.

B. V=6πa3.

C. V=3πa3.

D. V=33πa3.

Câu 22:

Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+2 tại điểm A1;1 vuông góc với đường thẳng x2y+3=0. Tính a2b2?

A. a2b2=10.

B. a2b2=10.

C. a2b2=2.

D. a2b2=5.

Câu 23:

Cho hai tích phân 25fxdx=8 và 52gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

A. -11

B. 13

C. 27

D. 3

Câu 24:

Tính tích phân I=0πx2cos22xdx bằng cách đặt u=x2dv=cos2xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=12x2sin2xπ00πxsin2xdx.

B. I=12x2sin2xπ020πxsin2xdx.

C. I=12x2sin2xπ0+20πxsin2xdx.

D. I=12x2sin2xπ0+0πxsin2xdx.

Câu 25:

Bất phương trình log2log133x7x+30 có tập nghiệm là a;b. Tính giá trị của P=3ab là:

A. 5

B. 4

C. 10

D. 7

Câu 26:

Tìm m để hàm số fx=x2+4x+3x+1  khi  x>1mx+2           khi  x1 liên tục tại điểm x = 1

A. m = 2

B. m = 0

C. m = -4

D. m = 4

Câu 27:

Cho a, b là các số dương thỏa mãn log4a=log25b=log4ba2. Tính giá trị của ab?

A. ab=625.

B. ab=3+58.

C. ab=6+25.

D. ab=358.

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho điểm N1;0;1. Mặt phẳng α đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là ?

A. x+z=0.

B. y+z+1=0.

C. y=0.

D. x+y+z=0.

Câu 29:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x22x,x. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng ?

A. 0;2.

B. 2;0.

C. 2;+.

D. ;2.

Câu 30:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=z2+z¯?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 31:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung  điểm của AC và B’C’ (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng

A. 5a

B. 5a5.

C. 3a

D. a3.

Câu 32:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB=BC=a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên).Thể tích của khối chóp B’.ACC’A’ bằng

A. a33.

B. a36.

C. a32.

D. 3a33.

Câu 33:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x33mx29m2x nghịch biến trên 0;1.

A. m>13.

B. m<1.

C. m>13 hoc m<1.

D. 1<m<13.

Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log32x3log3x+2m7=0có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1+3x2+3=72.

A. m=612.

B. m=3.

C. Không tồn tại.

D. m=92.

Câu 35:

Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức fx=x2+3x12+2x3+1x221 thì f(x) có bao nhiêu số hạng?

A. 30

B. 32

C. 29

D. 35

Câu 36:

Cho đồ thị C:y=x33x2. Có bao nhiêu số nguyên b10;10 để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B0;b?

A. 17

B. 9

C. 2

D. 16

Câu 37:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x12x22x, với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx28x+m có 5 điểm cực trị?

A. 16

B. 17

C. 15

D. 18

Câu 38:

Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P:xy+2z+1=0,Q:2x+y+z1=0 Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu cầu.

A. r=3.

B. r=2.

C. r=32.

D. r=322.

Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+a+10x2x+1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 9

B. 8

C. 11

D. 10

Câu 40:

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103x+b.102x đúng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn logx+y=z và logx2+y2=z+1. Giá trị của a+b bằng:

A. 312.

B. 252.

C. 312.

D. 292.

Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hình bên. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 5

Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2x+y2z2=0 và đường thẳng có phương trình d:x+11=y+22=z+32 và điểm A12;1;1. Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng α,song song với d, đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng (Oxy)  tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A. 73.

B. 72.

C. 212.

D. 32.

Câu 43:

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị (C). Giả sử A, B là hai điểm thuộc (C) và đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF. Tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF.

A. Smin=82.

B. Smin=42.

C. Smin=8.

D. Smin=16.

Câu 44:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=1,AC=2,AA'=3 và BAC=1200. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh BB’, CC’ sao cho BM=3B'M;CN=2C'N. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng A'BN.

A. 9138184

B. 313846

C. 931646

D. 913846

Câu 45:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M0;1;0,N100;10 và P100;0. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm Ax;y với x,y nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm Ax;y. Xác suất để x+y90 bằng:

A. 8451111.

B. 473500.

C. 169200.

D. 86101.

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+12=8 và điểm M1;1;2. Hai đường thẳng d1,d2 qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại A, B. Biết góc giữa d1 và d2bằng α, với cosα=34. Tính độ dài đoạn  AB

A. 7.

B. 11.

C. 5.

D. 7

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = 1. Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx và y=gx=x.f2x1 tại điểm có hoành độ x=1. Biết rằng hai đường thẳng d1,d2vuông góc nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2<f1<2.

B. f12.

C. f122.

D. 2f1<22.

Câu 48:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4, đồng biến trên đoạn 1;4 và thỏa mãn đẳng thức x+2x.fx=f'x2,x1;4. Biết rằng f1=32,tính I=14fxdx?

A. I=118645.

B. I=117445.

C. I=122245.

D. I=120145.

Câu 49:

Cho hai hàm số y=fx và y=gx là hai hàm số liên tục trên  có đồ thị hàm số y=f'x là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y=g'x là  đường cong nét mảnh  như  hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y=f'x và y=g'x trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a,b,c. Tìm  giá trị  nhỏ nhất của hàm số hx=fxgx trên đoạn a;b?

A. mina;chx=h0.

B. mina;chx=ha.

C. mina;chx=hb.

D. mina;chx=hc.

Câu 50:

Cho hai đường tròn O1;5 và O2;5 cắt nhau tại 2 điểm A,B sao cho AB là  1  đường kính của đường tròn O2. Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi 2 đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô màu như hình vẽ). Quay (D) quanh trục O1;O2 ta được 1 khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.

A. V=36π.

B. V=68π3.

C. V=14π3.

D. V=40π3.