Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm tập xác định của hàm số sau y=cotx2sinx1.

A. D=\kπ,π6+k2π,π6+k2π;k

B. D=\π6+k2π,5π6+k2π;k

C. D=\kπ,π6+k2π,5π6+k2π;k

D. D=\kπ,π3+k2π,2π3+k2π;k

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song

D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu 3:

Cho bốn mệnh đề sau:

(1)  Nếu hai mặt phẳng α và β song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng α đều song song với β.

(2) Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau.

(3) Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

(4) Có thể tìm được hai đường thẳng song song mà mỗi đường thẳng cắt đồng thời hai đường thẳng chéo nhau cho trước

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 4:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng

A. lớn hơn hoặc bằng 4

B. lớn hơn 4

C. lớn hơn hoặc bằng 5

D. lớn hơn 5

Câu 5:

Cho tập hợpA=1;2;...;20. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập A sao cho không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp

A. C175

B. C155

C. C185

D. C165

Câu 6:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a .Biết lăng trụ có thể tích V=2a3, tính khoảng cách d giữa hai đáy của lăng trụ theo a

A. d = 3a

B. d = a

C. d = 6a

D. d = 2a

Câu 7:

Tập xác định của hàm số y=lnx2+5x6

A. ;23;+

B. 2;3

C. ;23;+

D. 2;3

Câu 8:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y=sinxcos3x

B. y=cos2x

C. y=sinx

D. y=sinx+cosx

Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn z2i+13i=1. Tính mô đun của số phức z

A. z=34

B. z=34

C. z=5343

D. z=343

Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx8x+2có tiệm cận đứng

A. m=4

B. m=4

C. m4

D. m4

Câu 11:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x6với x0

A. 24C62

B. 22C62

C. 24C64

D. 22C64

Câu 12:

Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh khối đa diện nào ?

A. Hình hộp chữ nhật

B. Hình bát diện đều

C. Hình lập phương

D. Hình tứ diện đều

Câu 13:

Tìm n biết 1log2x+llog22x+1log23x+...+1log2nx=465log2x luôn đúng với mọi x>0,x1.

A. n=31

B. n

C. n=30

D. n=31

Câu 14:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn C1:x2+y22x2y2=0 và C2:x2+y2+12x16y=0. Phép đồng dạng F tỉ số k biến C1thành C2Tìm k ?

A. k=15

B. k= -6

C. k= 2

D. k= 5

Câu 15:

Tìm số phức z thỏa mãn z2=z  và z+1z ¯i là số thực

A. z=12i

B. z=12i

C. z=2i

D. z=1+2i

Câu 16:

Cho hàm số fx=3+x. Tính f1+4f'1.

A. 1

B. 3

C. 14

D. 0

Câu 17:

Cho hàm số y=x3+3x22x1.Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x+y3=0 của đồ thị hàm số trên có phương trình là

A. x+2y+1=0

B. 2x+y+1=0

C. 2x+y2=0

D. y=2x+1

Câu 18:

Tính tổng S=x1+x2 biết x1,x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2x26x+1=14x3?

A. S= 4

B. S= 8

C. S= -5

D. S= 2

Câu 19:

Lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'có góc giữa hai mặt phẳng A'BCvàABC bằng 30°. Điểm M nằm trên cạnh AA'. Biết cạnh AB=a3 thể tích khối đa diện MBCC'B' bằng

A. 3a34

B. 3a332

C. 3a324

D. 2a33

Câu 20:

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình thang, AD//BC, AD=3BC. M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. G là trọng tâm ΔSAD. Mặt phẳng GMNcắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là:

A. Hình bình hành

B. ΔGMN

C. ΔSMN

D. Ngũ giác

Câu 21:

Cho cấp số cộng un thỏa mãn u1u3=6u5=10, tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó?

A. un=53n

B. un=5n

C. un=23n

D. un=5+3n

Câu 22:

Biết log62=a,log65=b. Tính I=log35 theo a, b

A. I=b1+a

B. I=b1a

C. I=ba1

D. I=ba

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BIHSBC

B. SACSAB

C. SBCABC

D. SACSBC

Câu 24:

Cho hàm số fx=mx33mx22+3mx2. Tìm m để f'x>0 với mọi x

A. 0<m<125

B. m<0

C. m<125

D. 0m<125

Câu 25:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD, BC. Khẳng định nào sau  đây đúng?

A. Các véc tơ AB,AC,MN không đồng phẳng

B. Các véc tơ DN,AC,MN  đồng phẳng

C. Các véc tơ AB,DC,MNđồng phẳng

D. Các véc tơ AN,CM,MNđồng phẳng

Câu 26:

Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số: ex2+extanx,biết F0=2. Khi đó hàm số Fx

A. 2exlncosx

B. 2ex+lncosx

C. 2exlnsinx

D. 2ex+lnsinx

Câu 27:

Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số y=ax,y=bx,y=cx (a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c

A. c>b>a

B. b>c>a

C. a>c>b

D. a>b>c

Câu 28:

Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0 ?

A. un=2n1n

B. un=1nn+1

C. un=13n

D. un=1n2+1

Câu 29:

Cho cấp số cộng uncó công sai d, tìm điều kiện của d để unlà dãy số tăng.

A. d < 0

B. d > 1

C. d > 0

D. d1

Câu 30:

Xét các mệnh đề sau:

(1) Nếu hàm số fx có đạo hàm tại điểm x=x0  thì fx liên tục tại điểm đó.

(2) Nếu hàm số fx liên tục tại điểm x=x0 thì fxcó đạo hàm tại điểm đó.

(3) Nếu fx không liên tục x=x0 thì chắc chắn fxkhông có đạo hàm tại điểm đó.

(4) Nếu fx có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi fxliên tục tại x0

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 31:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. a,b,c<0,d>0

B. a,b,d>0,c<0

C. a,c,d>0,b<0

D. a,d>0,b,c<0

Câu 32:

Tìm m để đường thẳng y=x+m d cắt đồ thị hàm số y=2x+1x2C thuộc hai nhánh của đồ thị C.

A. m

B. m>12

C. m<12

D. m\12

Câu 33:

Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức zz¯2 với z=a+bia,b,b0. Chọn kết luận đúng

A. M thuộc tia Ox

B. M thuộc tia Oy

C. M thuộc tia đối của tia Ox

D. M thuộc tia đối của tia 

Câu 34:

Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?

A. 98

B. 120

C. 150

D. 360

Câu 35:

Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 106n+10 nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để được lãi nhiều nhất?

A. 4 máy

B. 6 máy

C. 5 máy

D. 7 máy

Câu 36:

Xét các mệnh đề sau

1log2x12+2log2x+1=62log2x1+2log2x+1=6.2log2x2+11+log2x;x 

3xlny=ylnx;x>y>2.

4log222x4log2x4=0log22x4log2x3=0.

Số mệnh đề đúng là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 37:

Gọi số phức z=a+bia,b thỏa mãn z1=1   và   1+iz¯1có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.bbằng

A. a.b=1

B. a.b=2

C. a.b=2

D. a.b=1

Câu 38:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d,a0.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

B. Hàm số luôn có cực trị

C. limxfx=+

D. Hàm số đồng biến trên

Câu 39:

Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn: log16x+y=log9x=log12y. Tính giá trị của biểu P=1+xy+xy2

A. P=16

B. P=2

C. P=3+52

D. P=3+5

Câu 40:

Biết rằng các số thực a, b thay đổi sao cho hàm số fx=x3+x+a3+x+b3 đồng biến trên khoảng ;+. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a2+b24a4b+2.

A. -4

B. -2

C. 0

D. 2

Câu 41:

Cho tập hợp A có n phần tử n4. Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26 lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k1,2,3,..., n sao cho số tập con gồm k phần tử của A là nhiều nhất

A. k = 20

B. k = 11

C. k = 14

D. k = 10

Câu 42:

Cho các số thực x, y, z  thỏa mãn 3x=5x=152017x+yz. Gọi S=xy+yz+zx.Khẳng định nào đúng?

A. S1;2016

B. S0;2017

C. S0;2018

D. S2016;2017

Câu 43:

Biết rằng đường thẳng d:y=3x+m cắt đồ thị C:y=2x+1x1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm G của tam giác OAB thuôc đồ thị ( C) với O0;0là gốc tọa độ. Khi đó giá trị thực của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây?

A. 2;3

B. 5;2

C. 3;+

D. ;5

Câu 44:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDcó cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60°. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M và N. Thể tích khối chóp S.ABMN là

A. a332

B. a334

C. a333

D. a33

Câu 45:

Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/tháng . Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6%/tháng và giữ ổn đinh. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra)

A. 5436521,1 đng 

B. 5452771,729 đng

C. 5436566,169 đng

D. 5452733,453 đng

Câu 46:

Cho hàm số y=2x+1x+1C, gọi I là tâm đối xứng của đồ thị C và M a;blà một điểm thuộc đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M cắt hai tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại hai điểm A và B . Để tam giác IAB có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất thì tổng a+b gần nhất với số nào sau đây?

A. -3

B. 0

C. 3

D. 5

Câu 47:

Cho dãy số xác định bởi u1=2018un+1=un2+n2+2018,n1. Số hạng thứ 21 trong dãy số có giá trị gần nhất là

A. 2016

B. 2017

C. 2028

D. 2029

Câu 48:

Tìm tập hợp các giá trị thực của m sao cho bất phương trình log2x+m12x2 có nghiệm x1;3

A. 1ln2;+

B. 92log23;+

C. 12;+

D. 1ln2+12log2ln2;+

Câu 49:

Cho dãy số xác định bởi u1=1un+1=un1+3n+2un,n1. Số hạng thứ 50 trong dãy số có giá trị là

A. 13775

B. 13926

C. 13625

D. 13774

Câu 50:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Trên các cạnh AA; BB; CC lần lượt lấy ba điểm M, N, P sao cho A'MAA'=13;B'NBB'=23;C'PCC'=12. Biết mặt phẳng (MNP) cắt cạnh DD’ tại Q. Tính tỉ số D'QDD'.

A. 16

B. 14

C. 38

D. 29