Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y=xx2+1.

A. ;1và1;+

B. 0;+

C. ;+

D. 1;1

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+21=z23 và mặt phẳng P:3x+y2z+5=0. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P)

A. M5;0;8

B. M3;4;4

C. M3;4;4

D. M5;4;4

Câu 3:

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị y=1+2x+2x1.

A. y=1

B. y=3

C. y=2

D. x=1

Câu 4:

Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hính nón đó.

A. Sxq=πa2

B. Sxq=2πa2

C. Sxq=12πa2

D. Sxq=34πa2

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;2;1 và mặt phẳng P :2xy2z7=0. Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với (P)

A. S:x12+y+22+z+12=9

B. S:x+12+y22+z12=9

C. S:x12+y+22+z+12=3

D. S:x+12+y22+z12=3

Câu 6:

Cho số phức z=32i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w=z+i.z¯

A. M1;1

B. M1;5

C. M5;5

D. M5;1

Câu 7:

Cấp số nhân un có công bội âm, biết u3=12, u7=192 Tìm u10

A. u10=1536

B. u10=3072

C. u10=1536

D. u10=3072

Câu 8:

Cho hàm số fx=2x2+a  và f'1=2ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2<a<0

B. 0<a<1

C. a>1

D. a<2

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh huyền bằng 2a và SA=2a, SAvuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=4a33

B. V=4a3

C. V=2a3

D. V=2a33

Câu 10:

Đồ thị hàm nào dưới đây cắt trục hoành tại một điểm?

A. y=log2x2+2

B. y=12x

C. y=logx

D. y=ex

Câu 11:

Tìm các hàm số fx biết f'x=cosx2+sinx2.

A. fx=sinx2+sinx2+C

B. fx=12+cosx+C

C. fx=sinx2+sinx+C

D. fx=12+sinx+C

Câu 12:

Cho hàm số y=x1x+2C. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với trục Ox là

A. y=13x13

B. y=3x3

C. y=3x

D. y=x3

Câu 13:

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?

A. y=x24x+5

B. y=sinx

C. y=x1

D. y=2cosx

Câu 14:

Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm x = 0

A. y=x3

B. y=x22x

C. y=x41

D. y=x

Câu 15:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x33x2 trên đoạn 2;1. Tính giá trị của T=M+m

A. T=20

B. T=2

C. T=24

D. T=4

Câu 16:

Cho các số phức z1=1+2i,  z2=3i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2

A. w¯=4+i

B. w¯=4+i

C. w¯=4i

D. w¯=4i

Câu 17:

Cho đồ thị hàm sốy=1xπ. Mệnh đê nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A1;1 

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận

C. Hàm số không có cực trị

D. Tập xác định của hàm số là \0

Câu 18:

Tìm giới hạn L=limx+x+1x2x+2.

A. L=32

B. L=12

C. L=1711

D. L=4631

Câu 19:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log212x3.

A. S=52;12

B. S=72;+

C. S=72;12

D. S=72;12

Câu 20:

Tìm số phức z thỏa mãn 12iz=3+i.

A. z=1i

B. z=1+i

C. z=15+75i

D. z=1575i

Câu 21:

Biết rằng log422=1+mlog423+nlog427 với m, n là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. m.n=2

B. m.n=1

C. m.n=1

D. m.n=2

Câu 22:

Hệ số của x4y2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x+y6 là

A. 20

B. 15

C. 25

D. 30

Câu 23:

Lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng A'BCABC bằng 60°, cạnh AB=a. Thể tích khối đa diện ABCC'B' bằng

A. 3a34

B. a338

C. 3a34

D. 3a3

Câu 24:

Xét các mệnh đề sau

1.112xdx=12ln4x22.2xlnx+2dx=x34lnx+2x2dx3.1sin2xdx=cot2x2+C

Số mệnh đề đúng là

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu 25:

Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc bốn fx=ax4+bx2+1 có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là cực tiểu?

A. a<0,b0

B. a>0,b0

C. a>0,b<0

D. a<0,b>0

Câu 26:

Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khối trụ T có thể tích V=9π4 

B. Khối trụ T có diện tích toàn phần
Stp=27π2

C. Khối trụ T có diện tích xung quanhSxq=9π 

D. Khối trụ T có độ dài đường sinh là l = 3 

Câu 27:

Hàm số y=x22x    khix02x              khi1x<03x5    khix<1.

A. Không có cực trị

B. Có một điểm cực trị

C. Có hai điểm cực trị

D. Có ba điểm cực trị

Câu 28:

Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.

A. 920

B. 720

C. 1720

D. 717

Câu 29:

Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=2x+m tiếp xúc với đồ thị hàm số y=2x3x1?

A. m22

B. m=±22+1

C. m±2

D. m=±22

Câu 30:

Phương trình 2sin2x+21+cos2x=m có nghiệm khi và chỉ khi:

A. 4m32

B. 32m5

C. 0<m5

D. 4m5

Câu 31:

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+cvới a, b, c là các số nguyên. Tính S=a+b+c

A. S = 0

B. S = 1

C. S = 2

D. S = -2

Câu 32:

Tìm a, b để các cực trị của hàm số y=ax3+a1x23x+b đều là những số dương và x0=1 là điểm cực đại.

A. a=1b>1

B. a=1b>2

C. a=1b>2

D. a=1b>3

Câu 33:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết 09fxdx=9 và F(0) = 3.Tính F(9)

A. F9=6

B. F9=6

C. F9=12

D. F9=12

Câu 34:

Biết rằng phương trình 3log22xlog2x1=0 có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a+b13

B. ab=13

C. ab=23

D. a+b=23

Câu 35:

Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2017+x+1x2mx3m có hai đường tiệm cận đứng là:

A. 14;12

B. 0;12

C. 0;+

D. ;120;+

Câu 36:

Cho hàm số fx=x    khix11     khix<1. Tính tích phân02fxdx

A. 02fxdx=52

B. 02fxdx=2

C. 02fxdx=4

D. 02fxdx=32

Câu 37:

Cho đồ thị (C) của hàm số y=2x+2x1. Tọa độ điểm M nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất là

A. M1;0M3;4

B. M1;0M0;2

C. M2;6M3;4

D. M0;2M2;6

Câu 38:

Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Cho lục giác đều đó quay quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra.

A. V=128π

B. V=32π

C. V=16π

D. V=64π

Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=1πx33mx2+mnghịch biến trên khoảng ;+

A. m0;+

B. m=0

C. m0

D. m

Câu 40:

Bất phương trình ln2x2+3>lnx2+ax+1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:

A. 22<a<22

B. 0<a<22

C. 0<a<2

D. 2<a<2

Câu 41:

Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M' , N', P', Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng ABCD. Tính tỉ số SMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M'N'P'Q'đạt giá trị lớn nhất.

A. 23

B. 12

C. 13

D. 34

Câu 42:

Tìm tất cả các giá tri thực của tham số m để bất phương trình 23x+m13x+m1>0 nghiệm đúng với mọi x

A. m

B. m>1

C. m1

D. m1

Câu 43:

Tìm môđun của số phức z biết z4=1+iz4+3zi.

A. z=4

B. z=1

C. z=12

D. z=2

Câu 44:

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a. Mặt bên SAB, SCAlần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 23a3. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. R=a2

B. R=a

C. R=3a2

D. R=3a2

Câu 45:

Cho x,  y>0 thỏa mãn logx+2y=logx+logy. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x21+2y+4y21+x là:

A. 6

B. 325

C. 315

D. 295

Câu 46:

Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là r, trong đó ba mặt tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón.

A. r1+3+233

B. r2+3+263

C. r1+3+263

D. r1+6+263

Câu 47:

Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c. Nếu phương trình fx=0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình 2fx.f''x=f'x2 có bao nhiêu nghiệm.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 48:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD. Gọi V1;V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. TínhV1+V2?

A. 172216

B. 17272

C. 172144

D. 212

Câu 49:

Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên

A. 436410

B. 463410

C. 436104

D. 463104

Câu 50:

Cho hàm số fx=x36x2+9x. Đặt fkx=ffk1x (với k là số tự nhiên lớn hơn 1). Tính số nghiệm của phương trình f6x=0

A. 729

B. 365

C. 730

D. 364