Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hai điểm A,B ở hình vẽ bên lần lượt biểu diễn của hai số phức z1,z2. Số phức z1z2

A. -5-5i.

B. 5-5i.

C. 5+5i.

D. -5+5i.

Câu 2:

Tính limx+x2+4x

A. -1.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 3:

Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=4-x2, trục hoành quanh trục hoành là

A-224-x2dx

Bπ-224-x2dx

C-224-x2dx

D-22π4-x2dx

Câu 4:

Số tập con gồm 3 phần tử của tập gồm 10 phần tử bằng

AA103

BC103

C310

D. 3!

Câu 5:

Thể tích của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a

A. 3a3

B. 43a3

C. a3

D. 4a3

Câu 6:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=x3-x2.

B. y=x4+x2.

C. y=x3+x.

D. y=x4-x.

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-2;2] có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?

A. x=-1.

B. x=2.

C. x=1.

D. x=-2.

Câu 8:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2x là

A132x3+C

B232x3+C

C122x+C

D12x+C

Câu 9:

Với hai số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Alogab2=12loga+logb

Blogab2=12loga-logb

Clogab2=2loga+logb

Dlogab2=2loga-logb

Câu 10:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm A(1;2;-2) trên trục Ox là

A. M(1;0;0).

B. N(0;2;-2).

C. P(0;2;0).

D. Q(0;0;-2).

Câu 11:

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y = 3x+2x+1

B. y = 3x-2x-1

C. y = 3x+2x-1

D. y = 3x-2x+1

Câu 12:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x1+y2+z3=1. Một véctơ pháp tuyến của (α) là

A. n1(1;2;3).

Bn1(13;12;1).

Cn1(1;12;13).

Dn1(3;2;1).

Câu 13:

Cho hàm số f(x)=10x. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x)>1

A. (0;+).

B. (log(ln10);+).

C. (1;+).

Dlog1ln10;+.

Câu 14:

Một hình nón có chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Tỉ số đường sinh và bán kính đáy hình nón là

A2

B3

C22

D5

Câu 15:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-11=y-22=z-33. Mặt phẳng nào dưới đây song song với đường thẳng d?

A. x-2y+z=0.

B. x+2y+3z=0.

C. x-2y+z-1=0.

D. x+2y+3z-14=0.

Câu 16:

Số điểm cực trị của hàm số f(x)=x4+x2+1

A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f(x)+1=0 là

A. 3.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=1+x-4x trên đoạn [-2;-1] bằng

A. 1.

B. 4.

C. -2.

D. -3.

Câu 19:

Tích phân 011/cos2xdx

Aπ4

B. tan 1

C. -cot 1.

Dπ2-cot1

Câu 20:

Phương trình z2+az+b=0 (a,bR) có nghiệm phức z=1+2i. Nghiệm phức còn lại của phương trình này là

A. 2-i.

B. 1-2i.

C. -1+2i.

D. 2+i.

Câu 21:

Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.105(m3). Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đólà 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?

A4.105.1,45 m3

B4.105.0,045 m3

C4.105.1,045 m3

D4.105.1,0045 m3

Câu 22:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình đường thẳng qua điểmA(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng toạ độ (Oyz) là

Ax=1+ty=2z=3

Bx=1y=2+tz=3

Cx=1+ty=2tz=3t

Dx=1y=2z=3+t

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

A. a

B. 2a

Ca2

D. 22a

Câu 24:

Tổng các nghiệm của phương trình 22x-2x+6=6

A5+212

Blog25+212

Clog23-1+212

Dlog23

Câu 25:

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng 1. Gọi K là trung điểm của DD′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng CK và A′D bằng

A105

B45

C1010

D25

Câu 26:

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển thành đa thức của (1+x)10(1+x2)12

A. 816.

B. 5920.

C. 379984.

D. 2352.

Câu 27:

Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 12 và 13. Xác suất để có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia bằng

A12

B16

C23

D56

Câu 28:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x-11=y+22=z+1-1 và mặt phẳng (α):mx+10y-5z+1=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để Δ(α).

A. m=-25.

B. m=5.

C. m=25.

D. m=-5.

Câu 29:

Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông cân tại A,AB=AA'=a (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BC′ và mặt phẳng (ACC′A′) bằng

A63

B22

C62

D33

Câu 30:

Cho hàm số f(x) có f'(x)=x2-2x, xR. Hàm số y=f(1-x2)+4x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A-6;6

B-;6

C-62;62

D-62;+

Câu 31:

Parabol (P):y=x2 chia đường tròn (C):x2+y2=2 thành hai phần (tham khảo hình vẽ bên) có tỷ số diện tích (phần nhỏ chia phần lớn) bằng

A3π+212π

B3π+29π-2

C9π-212π

D9π-218π+12

Câu 32:

Cho 02ex+1dx=(a-b)ec với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

A. 7.

B. 17.

C. 23.

D. 13.

Câu 33:

Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông, AB=AC=a. Góc giữa hai mặt phẳng (ACC′),(AB′C′) bằng 60°. Thể tích của khối chóp B′.ACC′A′ bằng

A. a3212

Ba326

Ca3236

Da3218

Câu 34:

Có bao nhiêu số nguyên m(-2018;2018) để phương trình log2mx=3log2x+1 có hai nghiệm phân biệt.

A. 2011.

B. 2012.

C. 4028.

D. 2017.

Câu 35:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sinx-cosx-2cos2x+m=m+sin2x+cos2x có nghiệm thực.

A. 3.

B. 9.

C. 2.

D. 5.

Câu 36:

Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z-1z-i=z-3iz+i=1.

A. 4.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Câu 37:

Cho hai cấp số cộng hữu hạn (an) và (bn) đều có 100 số hạng và a1=4, a2=7,...,a100b1=1,b2=6,...,b100. Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên ?

A. 32.

B. 20.

C. 33.

D. 53.

Câu 38:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x)=2f(x),xR và f(0)=3. Tích phân 01f(x)dx bằng

A23e2-1

B32e-1

C3e2-12

D32e-12

Câu 39:

Cho hàm số f(x)=|3x4-4x3-12x2+m|. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]. Có bao nhiêu số thực m để M=592.

A. 2.

B. 6.

C. 1.

D. 4.

Câu 40:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M(1;1;2) và cắt trục trục toạ độ x′Ox, y′Oy,z′Oz lần lượt tại A,B,C khác gốc toạ độ O sao cho OA,OB,OC theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và thể tích khối tứ diện OABC bằng 323.

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 41:

Cho hàm số y=x2x-1 có đồ thị (C) và điểm A(a;2). Có bao nhiêu giá trị của a để có hai tiếp tuyến của (C) qua A và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 0.

Câu 42:

Cho số phức z=a+bi (a,bR) thỏa mãn |z-1-2i|=3. Khi biểu thức P=|z+3|2-|z-2i|2 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của [ab] bằng

A. 14.

B. 13.

C. 7.

D. 8.

Câu 43:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(10;6;-2),B(5;10;-9) và mặt phẳng (P):2x+2y+z-12=0. Gọi M(a;b;c) là điểm di động trên mặt phẳng (P) sao cho MA, MB tạo với m.t ph.ng (P) các góc α,β thỏa mãn α+β=90°. Khi biểu thức T=4MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

A. 15.

B. 3.

C. 5.

D. 13.

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x+1)(x2-mx+16). Có bao nhiêu số nguyên m<100 để hàm số y=f(x2) có 5 điểm cực trị.

A. 8.

B. 90.

C. 91.

D. 7.

Câu 45:

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2-3x+2x-1xf2x-fx

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;π] thỏa mãn 0πf(x)dx=0πcosxf(x)dx=1. Giá trị nhỏ nhất của tích phân 0πf2(x)dx bằng

A32π

B2π

C3π

D4π

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 3 và AB=3,AC=4,BC=5. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trong tam giác ABC. Góc giữa các mặt phẳng (SAB),(SAC) và đáy lần lượt bằng 30°,60°. Tính cotang góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).

A24-13315

B8-535

C24+13315

D8+535

Câu 48:

Một khối gỗ hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A,B sao cho cung AB có số đo 120°. Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết diện thu được.

A. S = 20π+303

B. S = 20π+253

C. S = 12π+183

D. S = 20π

Câu 49:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-y+z-4=0 và hai điểm A(-2;2;4),B(2;6;6). Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài OM. Giá trị của biểu thức a2+b2 bằng

A. 461

B. 104.

C. 122.

D. 452

Câu 50:

Chọn ngẫu nhiên hai số a và b từ tập A=2,22,23,...,225. Xác suất để logab là một số nguyên bằng

A3175

B31300

C750

D31150