Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo ?
A. z=B. z=2+3i.i.
B. z=2+3i.
C. z=.
D. z=3+2i.
Cho Tính
A.
B.
C.
D.
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=a là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-5;2).
B. (-1;2).
C. .
D. .
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
A. x=2.
B. x=0.
C. x=1.
D. x=-3.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=0; x=1 là
A.
B.
B.
D.
Với thì bằng
A. 3.
B. .
C. -3.
D. .
Họ các nguyên hàm của hàm số là
A. +C
B. +C
C. +C
D. +C
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng :x+y+z-6=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?
A. M(1;2;3).
B. N(2;2;2).
C. P(1;-1;0).
D. Q(3;3;0).
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình của trục toạ độ x′Ox là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. R.
B. .
C. R\{0}.
D. .
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r=a và chiều cao là
A.
B. 2
C.
D. 3
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(1;1;1) và vuông góc với đường thẳng OA là
A. x+y+z-3=0.
B. x+y+z+3=0.
C. x+2y+3z-6=0.
D. x+2y+3z+6=0.
Tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. x=1.
B. x=0;x=1.
C. x=0.
D. x=0;x=-1.
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình là
A. 2.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;4] bằng
A. 5.
B. .
C. .
D. .
Tích phân bằng
A. 2 ln3.
B. ln3.
C. ln3.
D. ln.
Phương trình nào dưới đây nhận z=1+i và z=1-√3 i làm nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A′C′ bằng
A. a.
B. a.
C. a.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tổng các nghiệm của phương trình +1=0 là
A. 3.
B.
C. 5/4.
D. 0
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau ,. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng .
A. 3x-y+5z-4=0.
B. 3x-y+5z+4=0.
C. 3x-y-5z-4=0.
D. 3x-y-5z+4=0
Một hộp đựng 20 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ra ngẫu nhiên hai chiếc thẻ, tính xác suất để tích của hai số trên hai chiếc thẻ là một số chẵn
A. 29/38.
B. 9/38.
C. 9/19.
D. 10/19.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. 60°.
B. 30°.
C. 45°.
D. 90°.
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số và chia hết cho 21
A. 43.
B. 44.
C. 42.
D. 40
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C'với AB=2,AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (BCC' B' ) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều đường thẳng d và trục x′Ox.
A. z-1/2=0.
B. z+1/2=0.
C. z-1=0.
D. z+1=0
Có bao nhiêu số nguyên m<10 để hàm số đồng biến trên R?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5
Cho hàm số . Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng -6. Tính tổng các phần tử của S
A. 0.
B. 4.
C. -4
D.
Cho số phức z thoả mãn |z-1|=2. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z+2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r= 8.
B. r= 4.
C. r= 22.
D. r= 2
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=4a và SC=5a.. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho
A. R=25a/4.
B. R=5a/3.
C. R=25a/6.
D. R=25a/3
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình có nghiệm
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm thực
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 8
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 2f(x)+3f(1-x),. Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Cho =a+lnb (). Tính S=ab.
A. S = 6
B. S = -6
C. S =
D. S =
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác nhọn ABC có H(2;2;1),K(;;),O lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A,B,C lên các cạnh BC,CA,AB. Đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 3 xác định và liên tục trên R thoả mãn f(x)f‴(x),. Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A. (0;1).
B. (-1;0).
C. .
D. .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(2;0;0),N(1;1;1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua hai điểm M,N và cắt các tia Oy,Oz lần lượt tại P,Q khác gốc toạ độ O. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 128.
B. 256.
C. 108.
D. 216.
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng OM.
A. 4.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Cho cấp số nhân thoả mãn . Đặt . Biết . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho .
A. 1010.
B. 2020.
C. 2019.
D. 1011.
Cho hàm số f (x) thoả mãn , và . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-y-z+3=0 và điểm A(0;1;2), đường thẳng d:. Mặt cầu cùng tiếp xúc với (P) tại A và tiếp xúc với đường thẳng d. Tổng bán kính của hai mặt cầu bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B trung điểm của đoạn thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thoả mãn 2|z-1-i|=|z+2-3i|+2|z-4+i|. Giá trị lớn nhất của |z| bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có (SAB)(SBC),SA(ABC),SB=BC=, các góc . Tính côsin của α để góc giữa hai mặt phẳng (SCA) và (SCB) bằng .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàmf'(x) xác định và liên tục trên đoạn [0;6]. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết f(0)=f(3)=f(6)=-1,f(1)=f(5)=1. Số điểm cực trị của hàm số trên đoạn [0;6] là
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện là một hình Parabol có diện tích lớn nhất bằng
A. 120
B. 120
C. 120
D. 150
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lập phương giới hạn bởi các mặt phẳng x=0;y=0;z=0;x=10;y=10;z=10. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x;y;z),() nằm bên trong (kể cả các mặt) của hình lập phương. Lấy ngẫu nhiên một điểm A(x;y;z)S. Xác suất để x<y và x<z bằng
A.
B.
C.
D.