Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo ?

A. z=B. z=2+3i.i.

B. z=2+3i.

C. z=2.

D. z=3+2i.

Câu 2:

Cho limxfx=22018. Tính limxfx-1fx+1.

A22018-1

B42018+1

C42018-1

D22018+1

Câu 3:

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (x+1)2018

AC20185

BA20185

CC201815

DA201815

Câu 4:

Thể tích của khối tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=a là

A212a3

B16a3

C12a3

D24a3

Câu 5:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-5;2).

B. (-1;2).

C. (-;-1).

D. (-1;+).

Câu 6:

Hàm số y=x3-3x2+1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?

A. x=2.

B. x=0.

C. x=1.

D. x=-3.

Câu 7:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=0; x=1 là

Aπ01f2xdx

B01f2xdx

B01fxdx

D01fxdx

Câu 8:

Với 0<a1 thì logaa3 bằng

A. 3.

B. 13.

C. -3.

D. -13.

Câu 9:

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x

Ae3x+C

B3e3x+C

C13e3x+C

D13ex+C

Câu 10:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+y+z-6=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?

A. M(1;2;3).

B. N(2;2;2).

C. P(1;-1;0).

D. Q(3;3;0).

Câu 11:

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Ay=-x4+2x2+2.

By=x4-2x2+2.

Cy=x3-3x2+2.

Dy=-x3+3x2+2.

Câu 12:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình của trục toạ độ x′Ox là

Ax=ty=0z=0

Bx=0y=tz=0

Cx=0y=0z=t

Dx=0y=tz=t

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x<ex

A. R.

B. (0;+).

C. R\{0}.

D. (-;0).

Câu 14:

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r=a và chiều cao h=3a

A3πa2

B. 2πa2

C2πa2

D. 3πa2

Câu 15:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(1;1;1) và vuông góc với đường thẳng OA là

A. x+y+z-3=0.

B. x+y+z+3=0.

C. x+2y+3z-6=0.

D. x+2y+3z+6=0.

Câu 16:

Tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-1x2-x

A. x=1.

B. x=0;x=1.

C. x=0.

D. x=0;x=-1.

Câu 17:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f2(x)-4=0

A. 2.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+6x trên đoạn [2;4] bằng

A. 5.

B. 26.

C6.

D. ⁡112.

Câu 19:

Tích phân 0112x+1dx bằng

A. 2 ln⁡3.

B. 12ln⁡3.

C. ln⁡3.

D. ln⁡32.

Câu 20:

Phương trình nào dưới đây nhận z=1+3i và z=1-√3 i làm nghiệm?

Az2-2z+3=0.

Bz2-2z+4=0.

Cz2+2z+3=0.

Dz2+2z+4=0.

Câu 21:

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A′C′ bằng

A. 2 a.

B. a.

C. 3 a.

D. 2a2

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số f(x)=ln(x2-x)

A. 2x-1x2-x

B. x2-x2x+1

Cx2-x2x-1

D2x+1x2-x

Câu 23:

Tổng các nghiệm của phương trình 9x-3x+1+1=0 là

A. 3.

Blog354

C. 5/4.

D. 0

Câu 24:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d1:x-12=y+11=z-1,d2:x-3-1=y2=z+11. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1,d2.

A. 3x-y+5z-4=0.

B. 3x-y+5z+4=0.

C. 3x-y-5z-4=0.

D. 3x-y-5z+4=0

Câu 25:

Một hộp đựng 20 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ra ngẫu nhiên hai chiếc thẻ, tính xác suất để tích của hai số trên hai chiếc thẻ là một số chẵn

A. 29/38.

B. 9/38.

C. 9/19.

D. 10/19.

Câu 26:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng

A. 60°.

B. 30°.

C. 45°.

D. 90°.

Câu 27:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số và chia hết cho 21

A. 43.

B. 44. 

C. 42. 

D. 40

Câu 28:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C'với AB=23,AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (BCC' B' ) bằng

A. 3

B. 13

C. 37

D. 73

Câu 29:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :x=0y=tz=1. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều đường thẳng d và trục x′Ox.

A. z-1/2=0.

B. z+1/2=0.

C. z-1=0.

D. z+1=0

Câu 30:

Có bao nhiêu số nguyên m<10 để hàm số y=x3-3x2+mx đồng biến trên R?

A. 7. 

B. 8.  

C. 6.  

D. 5

Câu 31:

Cho hàm số y=-x3+mx2-(m2+m+1)x. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng -6. Tính tổng các phần tử của S

A. 0. 

B. 4.

C. -4

D. 22

Câu 32:

Cho số phức z thoả mãn |z-1|=2. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(1+i3)z+2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r= 8.

B. r= 4.

C. r= 22.

D. r= 2

Câu 33:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=4a3 và SC=5a.. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho

A. R=25a/4.

B. R=5a/3.

C. R=25a/6.

D. R=25a/3

Câu 34:

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình  log2(64x+m)-6=log3x có nghiệm

A. 10.

B. 9.  

C. 11. 

D. 8.

Câu 35:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m+5m+5 cosx33 =cosx có nghiệm thực

A. 5. 

B. 7.  

C. 9.  

D. 8

Câu 36:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 2f(x)+3f(1-x)=1-x2,x[0;1]. Tích phân 01f(x)dx bằng

Aπ8

Bπ24

Cπ12

Dπ20

Câu 37:

Cho 02x1+4-x2dx=a+ln⁡b (a,bQ). Tính S=ab.

A. S = 6

B. S = -6

C. S = 23

D. S = -23

Câu 38:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác nhọn ABC có H(2;2;1),K(-83;43;83),O lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A,B,C lên các cạnh BC,CA,AB. Đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là

Ax+41=y+1-2=z-12

Bx+491=y-179-2=z-1992

Cx-831=y-23-2=z+232

Dx1=y-6-2=z-62

Câu 39:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 3 xác định và liên tục trên R thoả mãn f(x)f‴(x)=x(x2-1)(x-4),xR. Hàm số g(x)=(f'(x))2-2f(x)f''(x) đồng biến trên khoảng nào ?

A. (0;1).

B. (-1;0).

C. (4;+).

D. (-;-1).

Câu 40:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(2;0;0),N(1;1;1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua hai điểm M,N và cắt các tia Oy,Oz lần lượt tại P,Q khác gốc toạ độ O. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức OP3+OQ3 bằng

A. 128.

B. 256.

C. 108.

D. 216.

Câu 41:

Cho hàm số y=2x+1x-2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng OM.

A. 4.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Câu 42:

Cho cấp số nhân (un) thoả mãn u2100u11. Đặt f(x)=x3-3x2. Biết f(logu2)+4=f(logu1). Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho un>102018.

A. 1010.

B. 2020.

C. 2019.

D. 1011.

Câu 43:

Cho hàm số f (x) thoả mãn cosxfx+sinxf'x=1cos2xxπ6; π3f(π4)=22. Tích phân π6π3f(x)dx bằng

Aln1+233 

B2ln1+233 

Cln233-1 

D2ln233-1 

Câu 44:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-y-z+3=0 và điểm A(0;1;2), đường thẳng d:x-11=y+3-2=z-11. Mặt cầu (S1), (S2) cùng tiếp xúc với (P) tại A và tiếp xúc với đường thẳng d. Tổng bán kính của hai mặt cầu bằng

A3+11

B123

C33

D103

Câu 45:

Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B trung điểm của đoạn thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng.

A76

B1112

C23

D56

Câu 46:

Cho số phức z thoả mãn 2|z-1-i|=|z+2-3i|+2|z-4+i|. Giá trị lớn nhất của |z| bằng

A17

B13

C10

D25

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có (SAB)(SBC),SA(ABC),SB=BC=2a, các góc BSC^=450, ASB^=α. Tính côsin của α để góc giữa hai mặt phẳng (SCA) và (SCB) bằng 45°.

A18214

B1414

C33

D63

Câu 48:

Cho hàm số f(x) có đạo hàmf'(x) xác định và liên tục trên đoạn [0;6]. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết f(0)=f(3)=f(6)=-1,f(1)=f(5)=1. Số điểm cực trị của hàm số y=[f(x)]2 trên đoạn [0;6] là

A. 5.

B. 7.

C. 9.

D. 8.

Câu 49:

Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện là một hình Parabol có diện tích lớn nhất bằng

A. 1202 cm2

B. 1206 cm2

C. 1203 cm2

D. 1503 cm2

Câu 50:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lập phương giới hạn bởi các mặt phẳng x=0;y=0;z=0;x=10;y=10;z=10. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x;y;z),(x,y,zZ) nằm bên trong (kể cả các mặt) của hình lập phương. Lấy ngẫu nhiên một điểm A(x;y;z)S. Xác suất để x<y và x<z bằng

A2851331

B35121

C2041331

D57200