Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

A. y = xx2+1

B. y = xx2+1

C. y = x2+1x

D. y = x1-x2

Câu 2:

Khối chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA,AB. Thể tích khối chóp S.MNP là

AV8

BV2

CV4

D3V4

Câu 3:

Một tổ hợp chập 2 của tập A={1,2,...,10} là

A. C102.

BA102.

C. (1,2).

D. {1;2}.

Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Cực tiểu của hàm số f(x) bằng

A. -1.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu 5:

Hàm số y=-x3+3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (1;+).

B. (-;-1).

C. (-1;1).

D. (0;3).

Câu 6:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=ln⁡(x+1), trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=1 là

Aπ01lnx+12dx

Bπ01lnx+1dx

Cπ01ln2x+1dx

D01ln2x+1dx

Câu 7:

Số phức liên hợp của số phức z=3+4i là

A. 3-4i.

B. -3+4i.

C. -3-4i.

D. -4+3i.

Câu 8:

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+1

A. 6x+C.

B. 3x3+x+C.

C. x3+C.

D. x3+x+C.

Câu 9:

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x3+x2-1.

B. y=x4-x2-1.

C. y=-x4+x2-1.

D. y=x3-x2-1.

Câu 10:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục toạ độ z′Oz.

A. M(-1;0;0).

B. N(1;2;0).

C. P(0;2;0).

D. Q(0;0;-3).

Câu 11:

Với a là số thực dương khác 1, mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?

Alogaxy=logaxlogay

Blogaxy=logax-y

Clogaxy=logax+logay

Dlogaxy=logax-logay

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α):2x-y-z-3=0 là

A. n1(1;1;1).

Bn1(2;-1;-1).

Cn1(-1;-1;-3).

Dn1(1;-2;-2).

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình 10x<10 là

A. (-;1).

B. (0;1).

C. (1;+).

D. [0;1).

Câu 14:

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 8πa2

B. 2πa2

C. 4πa2

D. 6πa2

Câu 15:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua A(2;1;-1) và song song với hai trục toạ độ Ox,Oy là

A. z+1=0.

B. z-1=0.

C. x+y-3=0.

D. x-y-1=0.

Câu 16:

Tích phân 01cos2xdx bằng

A12-sin24

B12-cos24

C12+cos24

D12+sin24

Câu 17:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 tại điểm M(-1;-2) là

A. y=9x-11.

B. y=9x+7.

C. y=-3x+1.

D. y=-3x+1.

Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=xex trên đoạn [-2;-1] bằng

A1e

B-2e2

C-1e

D2e2

Câu 19:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f(x^2-2)=4 là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 20:

Gọi M,N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1,z2, trong đó z1,z2 là nghiệm phức của phương trình z2+3z+3=0. Tính diện tích tam giác OMN.

A334

B34

C32

D332

Câu 21:

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=log2(2x+1).

A22x+1

B12x+1

C22x+1ln2

D12x+1ln2

Câu 22:

Gọi S là tập hợp tất các cả số tự nhiên gồm bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số chọn được có bốn chữ số khác nhau bằng

A1425

B63125

C225

D1825

Câu 23:

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=a,OC=2a. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và OM  bằng

A1010

B105

C31010

D155

Câu 24:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1),B(-2;2;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?

A. 3x+y+z-6=0.

B. 3x-y-z=0.

C. 6x-2y-2z-1=0.

D. 3x-y-z+1=0.

Câu 25:

hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và A′D bằng

A. 22a

B33a

C36a

D23a

Câu 26:

Tổng các nghiệm của phương trình log33x.log99x=1 là

A. 28.

B. 2827.

C. 2627.

D. 26.

Câu 27:

Số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển (x3+2x2)10

A. 13440.

B. 15360.

C. 960.

D. 11520.

Câu 28:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông tại A,AB=a3,AC=AA'=a. Sin góc giữa đường thẳng AC′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng

A33

B104

C104

D64

Câu 29:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=9 và điểm A(1;2;3). Từ A kẻ được ba tiếp tuyến AB,AC,AD đến mặt cầu (S) với A,B,C là các tiếp điểm. Hỏi mặt phẳng (BCD) đi qua điểm nào dưới đây ?

A. M(1;1;1).

B. N(1;1;2).

C. P(0;1;1).

D. Q(2;0;1).

Câu 30:

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=ex3-mx-3x đồng biến trên khoảng (0;+).

A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

Câu 31:

Cho đường cong bậc bốn (C):y=x4+ax3+bx2+cx+d và đường thẳng Δ:y=mx+n có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và .

A28930

B6910

C28130

D4930

Câu 32:

Cho 032+1+xdx=a+bc với a,b,c là các số nguyên dương và ab tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

A. 115.

B. 58.

C. 511.

D. 223.

Câu 33:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2sin2x+2(m-2)sinxcosx=2m-1 có nghiệm thực.

A. 6.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 34:

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

A32π3a327

B5π5a36

C4π3a336

D7π21a354

Câu 35:

Cho hàm số y=x3-3mx2+6 (với m là tham số thực) thoả mãn min[0;4] y=2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. -2<m<0.

B. 0<m<1.

C. 1<m<2.

D. 0<m<2.

Câu 36:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình log2(x+m+1)=log2(m2-4x+4mx) có đúng một nghiệm thực là

A-233;233

B-233;2334+22

C[-233;233)4±22

D-233;2334±22

Câu 37:

Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(3-2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-1;+).

B. (0;2).

C. (-;-1).

D. (1;3).

Câu 38:

Cho hai số phức z1,z2 thoả mãn |z1|=2,|z2|=3 và M,N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1, iz2. Biết MON^=600. Phần ảo của số phức u=z1z2  bằng

A13

B-13

C13

D-13

Câu 39:

Cho hàm số f(x) xác định trên (-;-1)(0;+) thỏa mãn f'(x)=1x2+x, f(1)=ln12. Cho 12(x2+1)2f(x)dx=a ln⁡3+b ln⁡2+c, với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

A2720

B2320

C-2720

D-2320

Câu 40:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(4;3;2). Có bao nhiêu mặt phẳng qua M cắt ba trục toạ độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho 6OA=2OB=3OC>0.

A. 8.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 41:

Cho biết limx1ax2+1-bx-2x3-3x+2 (a,bR) có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức a2+b2 bằng

A4516

B94

C97-483

D6+53

Câu 42:

Cho dãy số (un) thoả mãn un=un-1+ln(n+1n)n2u1=2. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để un>10.

A. 5962.

B. 5960.

C. 5963.

D. 5961.

Câu 43:

Cho hàm số y=-x4+(2m+12)x2 có đồ thị (C). Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có ba điểm cực trị và đường tròn qua ba điểm cực trị này cũng đi qua điểm A(98;9/8) là

A-2+334

B-1+2334

C34

D-1+334

Câu 44:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x-m1=y+1-2=z+m21 và hai điểm M(-1;4;1),N(3;-2;0). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N lên Δ. Khối tứ diện HKMN có thể tích nhỏ nhất bằng

A92

B534

C5522

D25

Câu 45:

Cho số phức z thoả mãn |z+z|+|z-z|=|z2|. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z-5-2i| bằng

A2+35

B5+32

C5+23

D2+53

Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thoả mãn f(0)=0 và |f(x)-f(y)||sinx-siny| với mọi x,yR. Giá trị lớn nhất của tích phân 0π2((f(x))2-f(x))dx bằng

Aπ4+1

Bπ8

C3π8

D. 1-π4

Câu 47:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA=SB,SC=SD. Biết (SAB)(SCD) và tổng diện tích của hai tam giác SAB,SCD bằng 7a210. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V = 475a3

B. V = 415a3

C. V = 425a3

D. V = 1225a3

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân AB=2a,BC=CD=DA=a. Cạnh bên SA=3a vuông góc với đáy. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng

A22

B23

C24

D25

Câu 49:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1-2a+aty=-2+2a+1-atz=1+t. Biết rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M(1;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng d. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

A. R = 56

B. R = 635

C. R = 65

D. R = 536

Câu 50:

Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập A={1,2,...,64}. Xác suất để chọn được ba số lập thành một cấp số nhân có công bội là số nguyên bằng

A1434

B12604

C11302

D17812