Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 16)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hai số phức . Phần ảo của số phức là
A. 2..
B. 3.
C. -2.
D. -3
Tính
A. 4.
B.
C. -3.
D.
Cho tập A gồm 6 phần tử. Số tập con của A bằng
A.
B.
C.
D.
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) là
A. 6x+cosx+C.
B. +cosx+C.
C. 6x-cosx+C.
D. -cosx+C.
Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 4a. Bán kính đáy của hình trụ bằng
A. 4a.
B. 2a.
C.a.
D. a
Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) là
A. (1;0;0).
B. (0;1;0).
C. (1;1;0).
D. (0;0;1).
Cho hàm số f(x)có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2;2).
B.
C.
D. (0;2).
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2
Tích phân bằng
A. 4036.
B.
C.
D. 2018
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(-2;0;0), B(0;1;0), C(0;0;3) là
A. x/2+y/1+z/3 = 1.
B. x/(-2)+y/1+z/3 = -1.
C. x/(-2)+y/1+z/3 = 1.
D. x/2+y/1+z/3 = -1
Cho . Giá trị của biểu thức bằng
A. 4.
B. 3.
C. 1/4.
D. 1/3
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B. (0;2).
C. [0;2).
D. [0;4).
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. x= 1.
B. x= 4.
C. x= -1.
D. x= -5.
Thể tích của khối lăng trụ đứng của diện tích đáy bằng S và độ dài cạnh bên bằng h là
A. Sh/3.
B. Sh.
C. Sh/2.
D. Sh/6.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Một vật chuyển động theo phương trình v=10t+5(m/s).. Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t=0 (giây) đến thời điểm t=3 (giây)
A. 60m.
B. 30m.
C. 50m.
D. 15m
và vuông góc với đường thẳng AB là
A. 3x-y-z-6 = 0.
B. 3x-y-z+6 = 0.
C. x+3y+z-5 = 0.
D. x+3y+z-6 = 0
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;3] bằng
A. 50.
B. 5.
C. 1.
D. 22
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình |f(x-1)|=1 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. 1/3.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CC′ bằng
A. a/2.
B.
C.
D. a/4.
Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A. 5/22.
B. 6/11.
C. 5/11.
D. 8/11
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Tang của góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (ACC′A′) bằng
A. 1.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;-3),B(-1;4;1). Đường thẳng qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với đường thẳng d: là
A. x/1=(y-1)/1=(z+1)/2.
B. x/1=(y-1)/(-1)=(z+1)/2.
C. (x-1)/1=(y-1)/(-1)=(z+1)/2.
D. x/1=(y+2)/(-1)=(z+2)/2
Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 10.
B. 17/8.
C. 15/8.
D. 17/2
Cho ba số thực dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và a+b+c=64. Giá trị biểu thức bằng
A. 18.
B. 6.
C. 24.
D. 8
Cho thoả mãn =4096. Tìm
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a và BC=a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là
A. 45°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 30°.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong (C):, tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1;e) và trục Oy. Diện tích của (H) bằng
A. (e+2)/2.
B. (e-1)/2.
C. (e+1)/2.
D. (e-2)/2.
Cho với a,b,c là các số nguyên dương, a/c tối giản. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 109.
B. 73.
C. 181.
D. 57
Cho tứ diện ABCD đều cạnh 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình +mx+m có nghiệm thực
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 3
Cho hàm số f(x)=||. Có bao nhiêu số nguyên m để
A. 4.
B. 8.
C. 31.
D. 39
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. (0;1).
B.
C. (-1;0).
D.
Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn |z|=|w|=, |z-iw|>0. Phần ảo của số phức bằng
A.-
B. -7/9.
C.
D. 7/9
Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn |z|=|w|=, |z-iw|>0. Phần ảo của số phức bằng
A.-
B. -7/9.
C.
D. 7/9
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):và hai đường thẳng d:,Δ:. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với d và Δ
A. y+z+3 = 0.
B. x+y+1 = 0.
C. x+z-1 = 0.
D. x+z+1 = 0
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a sao cho đường thẳng y=a(x-1)-3 cắt đồ thị (C) của hàm số tại ba điểm M,N,P(1;-3) và tiếp tuyến của (C) tại M,N vuông góc với nhau. Tổng các phần tử của S bằng
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. -2
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCD′A′) bằng
A.
B.
C.
D.
Khi đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và đường tròn (C): cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M,N sao cho khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính độ dài MN
A. MN=
B. MN=1.
C. MN=2.
D. MN=2
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3),B(-2;-2;1) và mặt phẳng (P):2x+2y-z+9=0. Điểm M di động trên (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90°. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn có định, tính bán kính R của đường tròn đó
A. R=
B. R=
C. R=
D. R=
Cho hai số phức z,w thoả mãn |z-1-i|=1,|-2-3i|=2. Giá trị nhỏ nhất của |z-w| bằng
A. -3.
B. -3.
C. +3.
D. +3
Với m, n là các số thực không âm thay đổi thoả mãn phương trình -(m+1)lnx+n=0 có nghiệm x1. Phương trình -(n+1)lnx+m=0 có nghiệm . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 3.
B. 2e+1.
C. 2e+
D. +2
Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;3] thoả mãn f(0)=2,f(3)=8 và . Tính f(2).
A. 50/9.
B. 49/9.
C. 47/9.
D. 52/9
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Điểm P trên cạnh CD sao cho PD=2CP. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính thể tích khối đa diện BMNPQD
A. /16.
B. 23/432.
C. /48.
D. 13/432.
Một hộp đựng 21 viên bi gồm 6 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 6; 7 bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 bi vàng được đánh số từ 1 đến 8. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi, xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ cả ba màu và có cả viên bi đánh số chẵn lẫn viên bi đánh số lẻ bằng
A. 451/504.
B. 49/95.
C. 902/1995.
D. 106/1995
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (P):x+my-mz+1 = 0; (Q):mx+y+z+m=0. Đường thẳng ′ qua gốc toạ độ O và song song với đường thẳng . Ba điểm A,B,C lần lượt di động trên Oz, , ′. Giá trị nhỏ nhất của AB+BC+CA bằng
A. 1.
B. 2
C. 2.
D.