Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho số phức z=a+bi (a,bR). Xét các mệnh đề sau :

(1) z là số thực khi và chỉ khi a0, b=0

(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a=0, b0

(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0

Số mệnh đề đúng là ?

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu 2:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

A. y = 1x-1

B. y = 1x-x2

C. y = x3-3x2+1.

D. y = x4-x2+1.

Câu 3:

Tập A={a,b,c,d} có tất cả bao nhiêu hoán vị ?

A. 4

B. 8

C. 16

D. 24

Câu 4:

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 3 là:

A. 30

B. 10

C. 3

D. 5

Câu 5:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -; +?

A. y = x+1x+3

B. y = x3+x

C. y = x-1x-2

D. y = -x3-3x.

Câu 6:

Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=0 và x=ln⁡4, bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x (0xln4), có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là xex.

A. V = π0ln4xexdx

B. V = 0ln4xexdx

C. V = 0ln4xexdx

D. V = π0ln4xex2dx

Câu 7:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 5

D. x = 2

Câu 8:

Hàm số nào dưới đây xác định trên R?

A. y = x13

B. y = log3x

C. y = 3x

D. y = x-3

Câu 9:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin⁡x+1 là

A. cosx + x + C

Bsin2x2+x+C

C. -cosx + x + C

Dcosx + C

Câu 10:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.

A. OA = 5

B. OA = 3

C. OA = 9

D. OA = 5

Câu 11:

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2.

B. y=-x3+2x2.

C. y=x4-2x2.

D. y=x3-2x2.

Câu 12:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng toạ độ (Oyz)?

A. x = 0

B. y + z = 0

C. y - z = 0

D. z = 0

Câu 13:

Cho bất phương trình 9x+3x+1-4<0. Khi đặt t=3x, ta được bất phương trình nào dưới đây ?

A. 2t2-4<0.

B. 3t2-4<0.

C. t2+3t-4<0.

D. t2+t-4<0.

Câu 14:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình nón là

A. l = 3a

B. l = 23a

C. l = 5a

D. l = 4a

Câu 15:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1),B(2;3;-1). Đường thẳng qua hai điểm A,B có phương trình là

Ax=1+3ty=2+5tz=1

Bx=1+ty=2+tz=1-2t

Cx=3+ty=5+2tz=t

Dx=1+ty=1+2tz=-2+t

Câu 16:

Tính limx2x2-3x+2x-2

A+

B. 1

C. 3

D-

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình f(x)+3=0 là

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Câu 18:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4-4x2+3 trên đoạn [0;3].

A. m = -1

B. m = 2

C. m = 3-3

D. m = 0

Câu 19:

Tích phân 0110xdx bằng

A. 90.

B. 40.

C. 9ln10

D. 9ln10

Câu 20:

Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2-2z+5=0

A. z=-1-2i.

B. z=1-2i.

C. z=1+2i.

D. z=-2-i.

Câu 21:

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD′ bằng

A. 90°

B. 30°

C. 60°

D. 45°

Câu 22:

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2x+log3x.log27-4=0. Giá trị của biểu thức logx1+logx2 bằng

A. 3.

B. -3.

C. -4.

D. 4.

Câu 23:

Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là một số nguyên tố bằng

A14

B12

C23

D13

Câu 24:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d1:x-12=y+11=z-1, d2:x-3-1=y2=z+11. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1d2.

A. 3x-y+5z-4=0.

B. 3x-y+5z+4=0.

C. 3x-y-5z-4=0.

D. 3x-y-5z+4=0.

Câu 25:

Biết rằng hệ số của xn-2 trong khai triển x-14n bằng 31. Tìm n.

A. n = 30

B. n = 32

C. n = 31

D. n = 33

Câu 26:

Một sinh viên A trong thời gian 4 năm học đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường A thất nghiệp nên chưa trả được tiền cho ngân hàng do vậy phải chịu lãi suất 8%/năm cho tổng số tiền vay gồm gốc và lãi của 4 năm học. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên A cũng tìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tổng số tiền mà sinh viên A nợ ngân hàng sau 4 năm học đại học và 1 năm thất nghiệp gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 43.091.358 đồng

B. 48.621.980 đồng

C. 46.538.667 đồng

D. 45.188.656 đồng

Câu 27:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ với AB=23,AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng

A3

B13

C37

D73

Câu 28:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng

Aa66

Ba33

Ca36

Da63

Câu 29:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1:x1=y-12=z+1-1; d2:x-12=y+11=z-2; d3:x=3y=1-3tz=4t. Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u(a;b;-2) cắt d1,d2,d3 lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính T=a+b.

A. T = 15

B. T = 8

C. T = -7

D. T = 13

Câu 30:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số y=f(3-x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-;0).

B. (4;6).

C. (-1;5).

D. (0;4).

Câu 31:

Cho hai điểm A,B cố định, AB=1. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB bằng 4 là một mặt trụ. Tính bán kính r của mặt trụ đó.

A. r = 4

B. r = 2

C. r = 1

D. r = 1

Câu 32:

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=1x, x=12, x=2 và trục hoành. Đường thẳng x = k (12 < k <2) chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm tất cả giá trị thực của k để S1=3S2.

A. k = 2

B. k = 1

C. k = 75

D. k = 3

Câu 33:

Biết rằng sin⁡a, sin⁡acos⁡a, cos⁡a theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính S=sin⁡a+cos⁡a.

A. S = 3-52

B. S = 1+32

C. S = 1-32

D. S = 1-52

Câu 34:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m cosx+1cosx+m đồng biến trên khoảng (0;π3).

A. (-1; 1)

B. -; -11; +

C. [-12; 1)

D. (-1; -12)

Câu 35:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f(2 sin⁡x+1)=f(m) có nghiệm thực ?

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 36:

Cho phương trình log22x-4log2x-m2-2m+3=0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12+x22=68. Tính tổng các phần tử của S.

A. -1

B. -2

C. 1.

D. 2.

Câu 37:

Cho 121x8+1x6dx=a2-b5 với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a+b bằng

A78

B1124

C75

D115

Câu 38:

Gọi A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, iz và 2z. Biết diện tích tam giác ABC bằng 4. Môđun của số phức z bằng

A2

B. 8.

C. 2.

D22

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y=f(x2) có bao nhiêu điểm cực đại ?

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 1.

Câu 40:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua M(-4;-9;12) và cắt các trục toạ độ x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại A(2;0;0),B,C sao cho OB=1+OC.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 41:

Cho Im=0m1x2+3x+2dx. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để eIm<9950

A. 100.

B. 96.

C. 97.

D. 98.

Câu 42:

Cho hàm số y=2x3-3x2+1 có đồ thị (C). Xét điểm A1 có hoành độ x1 = 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A1 cắt (C) tại điểm thứ hai A2A1 có hoành độ x2. Tiếp tuyến của (C) tại A2 cắt (C) tại điểm thứ hai A3A2có hoành độ x3. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại An-1 cắt (C) tại điểm thứ hai AnAn-1 có hoành độ xn. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để xn>5100.

A. 235.

B. 234.

C. 118.

D. 117.

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1),M(2;4;1),N(1;5;3). Tìm toạ độ điểm C nằm trên mặt phẳng (P):x+z-27=0 sao cho tồn tại các điểm B,D tương ứng thuộc các tia AM, AN để tứ giác ABCD là hình thoi.

A. C(6;-17;21).

B. C(20;15;7).

C. C(6;21;21).

D. C(18;-7;9).

Câu 44:

Xét các số thực với a0,b>0 sao cho phương trình ax3-x2+b=0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a2b bằng

A427

B154

C274

D415

Câu 45:

Cho số phức z = a+bi a, b  R thoả mãn z-2iz-2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P=a+b

A. P = 0

B. P = 4

C. P = 22+1

D. P = 1+32

Câu 46:

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng (ABD) cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.

A. V = 2a330

B. V = 2a360

C. V = 2a340

D. V = 2a315

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 3f(x)+xf'(x)x2018 với mọi x[0;1]. Giá trị nhỏ nhất của tích phân 01f(x)dx bằng

A12021×2022

B12021×2018

C12018×2019

D12019×2021

Câu 48:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+z-4=0. Có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng (P) và tiếp xúc với ba trục toạ độ x'Ox, y'Oy, z'Oz?

A. 8 mặt cầu.

B. 4 mặt cầu.

C. 3 mặt cầu.

D. 1 mặt cầu.

Câu 49:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB=3, AD=4, BAD^=1200. Cạnh bên SA = 23 vuông góc với đáy. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC (tham khảo hình vẽ bên). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (MNP).

A. 60°

B. 45°

C. 90°

D. 30°

Câu 50:

Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách vào ngẫu nhiên một trong 5 cửa hàng đó. Xác suất để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2 người khách vào bằng

A181625

B24625

C32625

D21625