Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?
A. z=2+i.
B. z=1+2i.
C. z=2-i.
D. z=1-2i.
Một chỉnh hợp chập 2 của tập A={1,2,3,4,5} là:
A. .
B. .
C. (2,5).
D. {2,5}.
Thể tích của khối tứ diện OABC có OA=OB=OC=a và OA,OB,OC đôi một tạo với nhau một góc bằng
A.
B.
C.
D.
Với a,b là hai số thực dương bất kì. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn , trục hoành xung quanh trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi .
A. y=-1.
B. y=1.
C. x=1.
D. x=-1.
Rút gọn ta được
A.
B.
C.
D.
Họ các nguyên hàm của hàm số là
A. + C
B. + C
C. + C
D. + C
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(-2;1;3). Đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng :x-2y+2z-1=0 là
A.
B.
C.
D.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (-1;1).
B. (0;1).
C. (-1;0).
D. (-1;1)\{0}.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm M(1;0;0), N(0;-2;0), P(0;0;-3) là
A.
B.
C.
D.
Hình nón có góc ở đỉnh bằng và chiều cao bằng . Độ dài đường sinh của hình nón là
A. 2.
B. .
C. 3.
D. .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng :x+y+z-3=0.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm của phương trình f(x)-2=0 là
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 6.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;-1] bằng
A. 3.
B. 1.
C. -3.
D. .
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Số phức z thoả mãn Phần thực của z bằng
A. -1.
B. 2.
C. -3.
D. 1.
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB,C′D′ bằng
A. a
B. a
C. a
D. a
Hàm số có tập xác định là
A. R\{-1;2}.
B. .
C. (-1;2).
D. .
Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Giả sử xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình có hai nghiệm trái dấu bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Mặt cầu tâm I(2;2;2) tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) có bán kính bằng
A. 4.
B. .
C. .
D. .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,B′C′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A.
B.
C.
D.
Tích các nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển bằng
A. 2520.
B. 1260.
C. 3150.
D. 4200.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA=a vuông góc với đáy. Côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(-3;-1;3) và đường thẳng d:, mặt phẳng (P):x+2y-z+5=0. Đường thẳng qua A và cắt d tại điểm B(a;b;c) và tạo với mặt phẳng (P) góc . Tính T=a+b+c.
A. T = 14
B. T = 0
C. T = 21
D. T = 7
Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho (H) là hình phẳng nằm bên trong nửa elip và nằm bên ngoài parabol . Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho , với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức b-a bằng
A. 1.
B. 3.
A. -1.
D. -3.
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 30. Quay tam giác ABC quanh cạnh BC thu được vật thể tròn xoay có thể tích bằng . Tính độ dài cạnh BC.
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
Có bao nhiêu số nguyên âm m để phương trình có nghiệm thực
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Có bao nhiêu số nguyên m < 10 để hàm số có 5 điểm cực trị.
A. 9.
B. 7.
C. 11.
D. 8.
Một quan sát viên C đứng cách đường đua Ot một khoảng OC=1km(OCOt). Hai vận động viên A,B xuất phát tại O và chạy cùng lúc (sang phải, như hình vẽ) trên đường đua. Góc được gọi là góc nhìn từ C đến hai vận động viên. Giả sử B luôn chạy nhanh hơn A bốn lần. Khi góc nhìn từ C đến hai vận động viên lớn nhất, tính độ dài đoạn AB.
A. 2km.
B. km.
C. 3km.
D. km.
Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số y=f'(x-2)+2 như hình vẽ bên.
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. .
B. (-1;1).
C. .
D. .
Phương trình có hai nghiệm phức và M,N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Biết rằng tam giác OMN đều. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai số thực dương a,b thoả mãn a+b=2018 và . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+z-2=0, (Q):4y+5z-8=0. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của (P), (Q) và cắt các trục x'Ox, z'Oz lần lượt tại A, B thoả mãn OA=OB>0.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho hàm số có đồ thị (C). Số giá trị nguyên của tham số m để có ba tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d:y=mx là
A. 27.
B. 28.
C. 26.
D. 25.
Cho các số thực dương theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số thực dương theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết rằng và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực dương x, y thoả mãn 3sinx++5 siny=7 sin( x+y) và . Giá trị nhỏ nhất của x+y bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(3;4;5) và mặt phẳng :x+2y+3z-14=0. Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng , các điểm M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,B trên . Biết rằng khi AM = BN thì trung điểm của MN luôn thuộc một đường thẳng cố định. Viết phương trình đường thẳng cố định đó.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA'=AB=AC=1,. Gọi M là trung điểm cạnh CC′. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB′M) bằng
A.
B.
C.
D.
Xét tập (A) gồm các số phức z thoả mãn là số thuần ảo và các giá trị thực m,n sao cho chỉ có duy nhất một số phức thoả mãn |z-m-ni|=. Đặt M=max( m+n) và N=min( m+n). Tính P=M+N.
A. P = -2
B. P = -4
C. P = 4
D. P = 2
Cho khối tứ diện ABCD có AB=x,AC=AD=CB=DB=, khoảng cách giữa AB,CD bằng 1. Tìm x, để khối tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng :x-my+z+2m-1=0;:mx+y-mz+m+2=0. Gọi là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy). Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì Δ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán R của đường tròn đó.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Cho tập A={1,2,...,100}. Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn và . Giá trị nhỏ nhất của tích phân bằng
A.
B.
C.
D.