Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

Ay=xx2-1

By=xx2-1

Cy=x2-1x

Dy=x1-x2

Câu 2:

Khối chóp chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích của khối đa diện ABCMNP bằng

AV8

B3V4

C7V8

DV4

Câu 3:

Số phức liên hợp của số phức z=2+3i là

A. 3-2i.

B. 2-3i.

C. -3+2i.

D. -2-3i.

Câu 4:

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cực đại của hàm số là

A. -2

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 5:

Hàm số y=-x3+3x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-;3).

B. (0;2).

C. (-;0).

D. (2;+).

Câu 6:

Một tổ hợp chập 2 của tập A={a,b,c,d} là

A. C42.

B. A42.

C. (a;b).

D. {a,b}.

Câu 7:

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=xex2

A2x2+1ex2+ C

Bex2+ C

C12ex2+ C

D2ex2+ C

Câu 8:

Cho hai số thực x, y thoả mãn x+y=2. Giá trị của biểu thức 9x.9y bằng

A. 3.

B. 81.

C. 181.

D. 13.

Câu 9:

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-2z+3=0. Tính |z1|+|z2|.

A. 22.

B. 3.

C. 23.

D. 2.

Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2<2

A. (-3;3).

B. (-;3).

C. (-3;3)\{0}.

D. (-2222)\{0}.

Câu 11:

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=(x-3)(x2-1).

B. y=(x+3)(x2-1).

C. y=-(x-3)(x2-1).

D. y=-(x+3)(x2-1).

Câu 12:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y=12x+3, trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=1 là

A12ln53

Bπ2ln53

Cπ5-3

D2πln53

Câu 13:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai véctơ a(1;2;-2), b(2;-1;2). Tính cos⁡(ab).

A-23

B49

C23

D-49

Câu 14:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. 36π

B. 24π

C. 42π

D. 33π

Câu 15:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;3;4). Khoảng cách từ A đến trục toạ độ Ox bằng

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 16:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x tại điểm có hoành độ x=-1 là

A. y=-3x-6.

B. y=3x.

C. y=-3x+6.

D. y=3x-6.

Câu 17:

Tích phân 01cosxdx bằng

A. -2π

B. sin1

C. 2π

D. -sin1

Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+4x-1 trên đoạn [-2;-1] bằng

A. -4.

B. -5.

C. -6.

D. -3.

Câu 19:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0;-1;3), B(1;0;1), C(-1;1;2). Phương trình đường thẳng qua A và song song với BC là

Ax=-2ty=-1+tz=3+t

Bx=-2ty=-1+tz=3-t

Cx=-2y=1-tz=1+3t

Dx=1-2ty=tz=1+t

Câu 20:

Cho hàm số  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Số nghiệm của phương trình f(x2-3)=4

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 21:

Tổng số tiền ông A dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty trong năm 2016 là 300 triệu đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng trả tiền thuê mặt bằng công ty trong cả năm đó tăng thêm 10% so với năm trước. Tổng số tiền ông A dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty trong năm 2018 là

A. 330 triệu đồng.

B. 363 triệu đồng.

C. 399,3 triệu đồng.

D. 360 triệu đồng.

Câu 22:

Một nhóm 10 học sinh gồm 6 học sinh lớp A và 4 học sinh lớp B. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để 3 học sinh được chọn gồm đủ hai lớp A và B bằng

A15

B25

C45

D35

Câu 23:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA và AD (tham khảo hình vẽ bên). Biết MNP^=1500. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là

A. 30°

B. 45°

C. 90°

D. 60°

Câu 24:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm A(2;1;3),B(-2;1;-1) là

A. y+z-2=0.

B. x-z+1=0.

C. x+z+2=0.

D. x+z-1=0.

Câu 25:

Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (x+1)10+(2x+1)11+(3x+1)12

AC1010+C1110+C1210

BC1010+2C1110+32C1210

CC1010+210C1110+310C1210

DC1010+211C1110+312C1210

Câu 26:

Tổng các nghiệm của phương trình log22x.log44x=1 là

A. 9.

B. 78.

C. 98.

D. 10.

Câu 27:

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một tạo với nhau góc và OA=OB=a,OC=2a. Côsin góc giữa đường thẳng OC và mặt phẳng (ABC) bằng

A53

B13

C23

D233

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 6a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm G của tam giác ABD,d(G,(SAD))=a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC.

 

 

A. 2a

B. 3a

C. 4a

D. 32a

Câu 29:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A,B,C lần lượt di động trên ba trục toạ độ Ox,Oy,Oz (không trùng với gốc toạ độ O) sao cho 1OA2+1OB2+1OC2=14. Biết mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 30:

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=e-x3+mx2-3x nghịch biến trên khoảng (0;+).

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 31:

Cho đường cong bậc bốn y=12x4+ax3+bx2+cx+d và đường thẳng Δ:y=mx+n có đồ thị như hình vẽ bên. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Δ.

Cho đường cong bậc bốn  y = 1/2x^4 + ax^3 + bx^2 + cx + d (ảnh 1)

A29330

B7730

C29360

D15430

Câu 32:

Cho 081+1+xdx=a-bc với a,b,c là các số nguyên dương và ac tối giản. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

A. 111.

B. 239.

C. 255.

D. 367.

Câu 33:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2cos2x+2(m+1)sinxcosx=2m-3 có nghiệm thực.

A. 11.

B. 6.

C. 5.

D. 10.

Câu 34:

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=a,OC=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng

A8π9a3

B2πa3

C8π3a3

D6πa3

Câu 35:

Cho hàm số f(x)=x3+mx2+1. Biết max[-2;1] f(x)=5. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 0<m<2.

B. -6<m<-3.

C. 2<m<4.

D. -3<m<0.

Câu 36:

Có bao nhiêu số nguyên m(0;2018) để phương trình m+x=mex có hai nghiệm phân biệt.

A. 2017.

B. 2016.

C. 0.

D. 2015.

Câu 37:

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=2f(3-2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-;12).

B. (1;2).

C. (-;1).

D. (12;1).

Câu 38:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn 02f(x)dx=10 và f(x)=f(2-x),x[0;2]. Tích phân 02(x3-3x2)f(x)dx bằng

A. -40.

B. 20.

C. 40.

D. -20.

Câu 39:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(2;0;2),B(0;2;-2). Các điểm M, N lần lượt di động trên các đoạn thẳng OA, OB sao cho MN chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi MN ngắn nhất thì toạ độ trọng tâm của tam giác OMN là

A. (2424; 0)

B. (2323; 0)

C. (1313; 0)

D. (1414; 0)

Câu 40:

Gọi M,N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1,z2. Biết (MON^=600,|z1|=2,|z2|=6. Tìm phần thực của số phức u=z1z2.

A16

B-36

C-16

D36

Câu 41:

Cho biết limx12ax2+1-bx-24x3-3x+1 (a,bR) có kết quả là một số thực. Giá trị biểu thức a+b bằng

A. = -6

B. = -4

C. = -5

D. = -9

Câu 42:

Cho cấp số nhân (un) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn u1+u2+u3+u4=5(u1+u2). Số tự nhiên n nhỏ nhất để un>8100u1

A. 102.

B. 301.

C. 302.

D. 101.

Câu 43:

Cho hàm số y=14x4-(m+12)x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để (C) có ba điểm cực trị và đường tròn qua ba điểm cực trị này đồng thời đi qua điểm A(-32;).

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 44:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;0),B(0;1;1),C(2;1;2) và mặt phẳng (P):x+y-z-6=0. Điểm M(a;b;c) thuộc (P) sao cho MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức ab+bc+ca bằng

A163

B809

C323

D329

Câu 45:

Cho số phức z thoả mãn z.z=1. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|z2+z3|+|1-z+z2|. Tính giá trị của biểu thức T=M4m2+1.

A1312

B14

C313

D34

Câu 46:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)=1 và (f'(x))2+4(6x2-1)f(x)=40x6-44x4+32x2-4,x[0;1]. Tích phân 01f(x)dx bằng

A2315

B-1715

C1315

D-715

Câu 47:

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật, AB=3, AD=7. Hai mặt bên (ABB'A'),(ADD'A') tạo với đáy các góc lần lượt là 45°60°. Tính thể tích V của khối hộp đã cho biết độ dài cạnh bên bằng 1.

A. V = 3

B. V = 73

C. V = 3

D. V = 7

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có AB=2a,BC=a,ABC^=1200. Biết mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC),d(C,SA)=2. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng

A77737

B43737

C2110

D1011

Câu 49:

Trong một lớp có 45 học sinh, trong đó có ba bạn A,B,C cùng 42 học sinh khác. Khi xếp tuỳ ý 45 học sinh này vào một dãy ghế dài có đánh số từ 1 đến 45(mỗi học sinh ngồi một ghế). Xác suất để số ghế của A bằng trung bình cộng số ghế của B và C bằng

A221935

B186

C111935

D143

Câu 50:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(-2;0;0),B(0;-2;0),C(0;0;-2). Các điểm M, N, P lần lượt trên ba cạnh OA, OB, OC sao cho OAOM+OBON+OCOP=4 và khối tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng (α):ax+by+cz-1=0 đi qua ba điểm M, N, P. Tính S=a+b+c.

A. S = -92

B. S = -4

C. S = -2

D. S = -3