Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tính
A. 4.
B. 1.
C. .
D. .
Cho hai số phức . Phần ảo của số phức bằng
A. -1.
B. 8.
C. -2.
D. 3.
Cho tập A gồm 6 phần tử. Số tập con (khác rỗng) của A là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một vật chuyển động theo phương trình v=5t+10(m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t = 0 (giây) đến thời điểm t=2 (giây) là
A. 30m.
B. 17,5m.
C. 10m.
D. 50m.
Họ các nguyên hàm của hàm số là
A. 2x-sinx+C.
B. +sinx+C.
C. -sinx+C.
D. +sinx+C.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B. (-1;3).
C. (0;2).
D. (-2;0).
Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng d: là
A. (1;2;-1).
B. (1;2;1).
C. (1;3;1).
D. (1;-3;1).
Cho . Giá trị biểu thức bằng
A. 5.
B. 25.
C. .
D. 32.
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 16
B. 4
C. 8
D. 12
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm M(-1;0;0),N(0;2;0),P(0;0;-3) là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. (0;1).
C.
D. .
Cho hàm số f (x) đồng biến trên đoạn [-3;1] thoả mãn f(-3)=1,f(0)=2,f(1)=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1<f(-2)<2.
B. 2<f(-2)<3.
C. f(-2)<1.
D. f(-2)>3.
Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Thể tích của khối hộp đứng có diện tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bằng h là
A. Sh
B.
C.
D.
Tích phân bằng
A. tan1.
B. -cot1.
C. -tan1.
D. cot1.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
Trong không gian Oxyz, diện tích của mặt cầu (S): là
A. 4
B.
C. 8
D.
Với a là một số thực âm, số điểm cực trị của hàm số là
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số nghiệm của phương trình là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'D' bằng
A. a
B. a
C. a
D. a
Cho tập A gồm 6 phần tử. Chọn ngẫu nhiên một tập con của A. Xác suất để chọn được một tập con gồm đúng 2 phần tử của A bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDcó tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
B. 60
C. 30
D. 90
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(2;1;3) và vuông góc với đường thẳng là
A. x+2y+3z-14=0.
B. 2x+y+3z-13=0.
C. x+2y+3z-13=0.
D. 2x+y+3z-14=0.
Cho ba số dương a,b,c có tổng bằng 81 và theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị biểu thức P = bằng
A. 4.
B. 9.
C. 3.
D. 12.
Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 84
B.
C.
D.
Cho thỏa mãn =4096. Tìm .
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC′ bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3) và hai mặt phẳng (P):x+y+z+1=0;(Q):x-y+z-2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng qua A, song song với (P) và (Q).
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. 7.
B. 8.
C. 4.
D. 3.
Cho số phức , với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thuộc đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Cho với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 6.
B. 9.
C. 10.
D. 4.
Cho tứ diện ABCD đều cạnh 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
A.
B.
C.
D.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực.
A. .
B. .
C. .
D. (0;1).
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm thực.
A. 7.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên m để
A. 4.
B. 10.
C. 6.
D. 11.
Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên m>-10 để hàm số y=f(x+m) nghịch biến trên khoảng (0;2)?
A. 2.
B. 7.
C. 5.
D. 9.
Cho hàm số f (x) xác định trên và , . Biết với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thoả mãn |z|=3 và . Tính P=|z+|+|z-z ̄ |.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3),B(-3;0;1) và đường thẳng d:. Điểm M(a;b;c) thuộc d sao cho nhỏ nhất. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. -1.
B. 2.
C. 1.
D. -2.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=3. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCD′A′) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực x, y thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= bằng
A.
B. 0.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có hai điểm cực trị và khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng nối hai điểm cực trị là lớn nhất.
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Mặt phẳng (P) chứa BC và cùng tạo với hai mặt phẳng (ABC),(OBC) một góc có một véctơ pháp tuyến (a;b;c) với a,b,c là các số nguyên và c là một số nguyên tố. Giá trị biểu thức ab+bc+ca bằng
A. 1.
B. 18.
C. 4.
D. 71.
Cho số phức z thoả mãn điều kiện |z+|+|z-|=2||. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z-3-2i|.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Các tiếp tuyến này lần lượt cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của (C) lần lượt tại M, N (tham khảo hình vẽ bên). Tứ giác MNPQ có chu vi nhỏ nhất bằng
A. 16.
B. 8.
C. 20.
D. 12.
Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0)=3,f(2)=12 và . Tính f(1).
A.
B.
C.
D.
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp C thành một hàng ngang. Xác suất để không có học sinh lớp B nào xếp giữa hai học sinh lớp A bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0;4),B(3;2;6),C(3;-2;6). Gọi M là điểm di động trên mặt cầu (S):. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. 24.
B. 30.
C. 22.
D. 26.
Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Điểm P trên cạnh CD sao cho PC=2PD. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh AD tại Q. Thể tích của khối đa diện BMNPQD bằng
A.
B.
C.
D.