Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn mệnh đề sai về môđun của số phức z=a+bi(a,bR).

A. Môđun của z là một số phức.

B. Môđun của z là một số thực.

C. Môđun của z là một số thực dương.

D. Môđun của z là một số thực không âm.

Câu 2:

Tính limx21009x-21009x2-22018

A2-1010

B21009

C21010

D2-1009

Câu 3:

Số hoán vị của một tập hợp gồm 10 phần tử bằng

A210

B. 10!

C1010

D102

Câu 4:

Thể tích của khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3a

A33a3

B. a3

C3a3

D3a3

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] bằng

A. 3.

B. -1.

C. -2.

D. 0.

Câu 6:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y=x quanh trục hoành bằng

Aπ30

Bπ6

C2π15

D8π15

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x)xác định và liên tục trên R. Biết đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Các điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) trên đoạn [0;3] là

A. x=0 và x=2.

B. x=1 và x=3.

C. x=2.

D. x=0.

Câu 8:

Với a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Aelna=a

Belna=1a

Celna=ea

Delna=ae

Câu 9:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x-1 là

A. -ln|x-1| + C

B. -1x-12 + C

C-12lnx-12 + C

D. -ln|2(x-1)| + C

Câu 10:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M⁡(2;-2;1). Tính độ dài đoạn thẳng OM.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 11:

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x4-x2+1.

B. y=x4+x2+1.

C. y=x3-3x+2.

D. y=-x3+3x+2.

Câu 12:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0),B(0;1;2). Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB?

A. a(-1;0;-2).

Ba(-1;1;2).

Ca(-1;0;2).

Da(1;2;2).

Câu 13:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình ⁡log2(x-5)<4.

A. (-;21).

B. (5;21).

C. (5;11).

D. (21;+).

Câu 14:

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4 bằng

A39π

B. 12π

C83π

D43π

Câu 15:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với đường thẳng OA có phương trình là

A. x1+y2+z3=1.  

B. x+2y+3z+14=0.

Cx1+y2+z3=-1.

D. x+2y+3z-14=0.

Câu 16:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

A. y=x3+1.

B. y=2x+1x-1.

C. y=x1-x2.

D. y=x4-x2+1.

Câu 17:

Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số y=-x4+2x2. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x2|2-x2|=1

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-2;4).

B. (-;-1).

C. (3;+).

D. (-1;3).

Câu 19:

Tích phân 13cos(x+3)dx bằng

A. sin⁡3-sin⁡1.

B. sin⁡6-sin⁡4.

C. sin6-sin43.

D. 3(sin⁡6-sin⁡1).

Câu 20:

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn |2z-3-4i|=12 là một đường tròn có bán kính bằng

A. 12.

B. 24.

C. 6.

D. 5.

Câu 21:

Theo hình thức lãi kép (lãi được cộng dồn vào gốc và tính lãi cho kì tiếp theo), một người gửi vào ngân hàng 15 triệu đồng, lãi suất theo kì hạn 1 năm là 6%. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì số tiền người này thu về ít nhất là 19 triệu đồng ? Giả sử trong quá trình gửi người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.

A. 4 năm.

B. 6 năm.

C. 3 năm.

D. 5 năm.

Câu 22:

Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất một cách độc lập. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 8 bằng

A536

B112

C118

D16

Câu 23:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tang của góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD) bằng

A22

B63

C23

D2

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=a và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm AD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin góc giữa đường thẳng BM và SD.

A45

B105

C1010

D25

Câu 25:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P):2x-2y+z-6=0 là điểm H(a;b;c). Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

A-113

B. -5

C113

D. 5

Câu 26:

Cho ba số a+log22018a+log42018 và a+log82018 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng

A35

B13

C45

D23

Câu 27:

Hệ số của x5 trong khai triển (1+x2)(x+1)10 bằng

AC125

BC105

CC105+C103

DC205

Câu 28:

Cho khối tứ diện ABCD có AB=5,BC=6,CD=5,DA=4,BD=5,AC=5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng

A23

B3

C22

D6

Câu 29:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-31=y-33=z2 và mặt phẳng (α):x+y-z+3=0. Viết phương trình đường thẳng A(1;2;-1) cắt d và song song với (α).

A:x-11=y-22=z+13

B:x-11=y-2-2=z+1-1

C:x-1-1=y-2-2=z+11

D:x-11=y-22=z+11

Câu 30:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số y=|f(x)| là

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

Câu 31:

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5a, chiều cao h=7a. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ một khoảng bằng 3a thu được thiết diện có diện tích S. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. S = 56a2

B. S = 20a2

C. S = 28a2

D. S = 40a2

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 01f(x)dx=01xf'(x)dx=01x2f''(x)dx0. Giá trị của biểu thức f'(1)f(1) bằng

A. 23.

B. 2.

C. 3.

D. 32.

Câu 33:

Cho hàm số f(x)=13-x22. Hỏi có bao nhiêu cặp số thực (a;b) với b>a>0 sao cho trên đoạn [a;b] hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2a và giá trị lớn nhất bằng 2b.

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 34:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 8x+(1-m)2x=m có nghiệm thực dương.

A. (1;+).

B. [1;+).

C. (0;+).

D[0;+)

Câu 35:

Với 3π4<a<π. Biết bốn điểm Pcosa; cos2a, Qcot a; cot2a, Rsina; sin2a, Stana; tan2a là các đỉnh của một hình thang. Tính sin⁡2a.

A. sin⁡2a=2-22.

B. sin⁡2a=32-5.

C. sin⁡2a=33-6.

D. sin⁡2 a=1-3.

Câu 36:

Tích phân 0π1-cos2xdx+02π1-cos2xdx+04π1-cos2xdx+...+022018π1-cos2xdx bằng

A22019-22

B22018-12

C22019-12

D22020-22

Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-1;0).

B. (1;2).

C. (-;-2).

D. (-2;-1).

Câu 38:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z2+mz+10=0 có hai nghiệm phức z1, z2 thỏa mãn |z1|+|z2|=210.

A. 15.

B. 12.

C. 6.

D. 13.

Câu 39:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4x-x3, trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=2 (tham khảo hình vẽ bên). Đường thẳng y=(a-b)x (với a,b là các số nguyên dương) chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức a+b bằng

A. 12.

B. 4.

C. 16.

D. 14.

Câu 40:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1), C(0;1;0). Có tất cả bao nhiêu điểm trong không gian nhìn các đoạn thẳng AB, BC và CA dưới một góc vuông?

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 0.

Câu 41:

Cho hàm số y=x3-3x+2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng d:y=9x-14 có hoành độ là một số nguyên dương nhỏ hơn 10 sao cho từ điểm đó kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).

A. 6.

B. 8.

C. 9.

D. 7.

Câu 42:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Viết phương trình đường thẳng qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).

Ax1=y2=z3

Bx3=y2=z1

Cx1=y12=z13

Dx13=y12=z1

Câu 43:

Cho un=sinnπn3+3n2+n+1-cosnπn3+3n2+n+1, với mọi n1. Tính limn+un.

A3-12

B3+12

C1-32

D-1-32

Câu 44:

Biết hàm số f(x)=x3+x2+mx có một cực trị bằng 1. Cực trị còn lại của hàm số đã cho bằng

A-527

B1327

C1127

D527

Câu 45:

Cho số phức z thoả mãn |z-2-3i|+|z+4+6i|=313. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z+i|+|z-i| bằng

A41+65

B13+2653

C35+61

D17+1453

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)-f(0)101f'(x)[3f2(x)+2]dx0126f'(x)f(x)dx. Tích phân 01f3(x)dx bằng

A2219

B273

C2219-1

D273-1

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, mặt bên SAD là tam giác đều, AD=4,AC=6,BD=8. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 24. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) bằng

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D. 90°

Câu 48:

Cho khối đa diện SABCD bằng cách ghép hai khối chóp tam giác S.ABD và S.BCD lại với nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết SA=4,SB=2,SC=3,SD=1 và ASB^=BSC^=CSA^=DSA^=BSD^=600. Thể tích của khối đa diện SABCD bằng

A32

B322

C726

D423

Câu 49:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;2;-3), B(32;32;-12), C(1;1;4), D(5;3;0). Gọi (S1) là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và (S2) là mặt cầu tâm B bán kính bằng 32. Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1), (S2) và song song với đường thẳng CD.

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 50:

Cho một lưới ô vuông gồm 16 ô vuông nhỏ, mỗi ô vuông nhỏ có kích thước 1x1 (mét) như hình vẽ bên. Con kiến thứ nhất ở vị trí A muốn di chuyển lên vị trí B, con kiến thứ hai ở vị trí B muốn di chuyển xuống vị trí A. Biết rằng con kiến thứ nhất chỉ có thể di chuyển một cách ngẫu nhiên về phía bên phải hoặc lên trên, con kiến thứ hai chỉ có thể di chuyển một cách ngẫu nhiên về phía bên trái hoặc xuống dưới (theo cạnh của các hình vuông). Hai con kiến xuất phát cùng một thời điểm và có cùng vận tốc di chuyển là 1 mét/phút. Tính xác suất để hai con kiến gặp nhau trên đường đi.

A35256

B93128

C221256

D35128