Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cos(5πt+0,75π) cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:

A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 0,75π cm.

D. 5π cm.

Câu 2:

Dao động cưỡng bức có:

A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. biên độ thay đổi theo thời gian.

D. biên độ không đổi theo thời gian.

Câu 3:

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 4:

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

A. tăng áp trước khi truyền tải.

B. tăng chiều dài đường dây.

C. giảm công suất truyền tải.

D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.

Câu 5:

Đặt điện áp u=U2cosωt chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:

A. I=UωL2

B. I = UωL

C. I=UωL

D. I=UωL2

Câu 6:

Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng:

A. 0,70 nm.

B. 0,39 pm.

C. 0,58 μm.

D. 0,45 mm.

Câu 7:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:

A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn

B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.

C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.

D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.

Câu 8:

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:

A. có năng lượng liên kết càng lớn.

B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.

C. có năng lượng liên kết càng lớn.

D. hạt nhân đó càng bền vững.

Câu 9:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 10:

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự chuyển động của nam châm với mạch.

B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm.

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu 11:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là:

A. 4,0 J.

B. 0,8 J.

C. 4000,0 J.

D. 0,4 J.

Câu 12:

Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì

A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn.

B. công suất của đèn.

C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra.

D. quang năng mà đèn tỏa ra.

Câu 13:

Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?

A. Máy thu thanh (radio).

B. Remote điều khiển ti vi.

C. Máy truyền hình (TV).

D. Điện thoại di động.

Câu 14:

Tia tử ngoại được ứng dụng để:

A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.

B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.

C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.

D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

Câu 15:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:

A. rM=4r0

B. rM=16r0

C. rM=3r0

D. rM=9r0

Câu 16:

Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là  0,3μm, 0,35μm, 0,45μm. Kết luận nào sau đây đúng?

A. A1 < A2 < A3

B. A3 < A2 < A1

C. A1 < A3 < A2

D. A2 < A1 < A3

Câu 17:

So với hạt nhân C2760o , hạt nhân P84210o có nhiều hơn

A. 93 prôton và 57 nơtron

B. 57 prôtôn và 93 nơtron

C. 93 nucôn và 57 nơtron

D. 150 nuclon và 93 prôtôn

Câu 18:

Hạt nhân XZ1A1 bền hơn hạt nhân XZ2A2, gọi Δm1, Δm2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. A1Z1 > A2Z2

B. Δm1A1 > Δm2A2

C. Δm1A2 > Δm2A1

D. A1Z2 > A2Z1

Câu 19:

Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có

A. hướng xuống thẳng đứng

B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ

C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ

D. hướng sang phải

Câu 20:

Nam châm không tác dụng lên

A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.

B. điện tích đứng yên.

C. thanh sắt đã nhiễm từ.

D. điện tích chuyển động.

Câu 21:

Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là

 A. x=5cos0,5πt cm.

B.  x=5cos0,5πt+π cm

C.  x=cos(0,5πtπ) cm

D. x=cos(0,5πt0,5π) cm

Câu 22:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 203 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:

A. 0,8 m.

B. 0,2 m.

C. 1,6 m.

D. 1,0 m.

Câu 23:

Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC A^=900. Tại B đo được mức cường độ âm là L1 = 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy : thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 = 60,0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là

A. 55,0 dB.

B. 59,5 dB.

C. 33,2 dB.

D. 50,0 dB.

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f  thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f=60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng:

A. 3,75 Hz

B. 480 Hz

C. 960 Hz

D. 15 Hz

Câu 25:

Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C=2μF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u=2cosωt V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:

A. 4.10-6 Wb

B. 1,4.10-4 Wb

C. 10-4 Wb

D. 2.10-4 Wb

Câu 26:

Đặt điện áp u=1002cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:

A. sớm pha hơn một góc 0,22π.

B. sớm pha hơn 0,25π.

C. trễ pha hơn một góc 0,22π.

D. trễ pha hơn một góc 0,25π.

Câu 27:

Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n=1,26+7,555.10-4λ2  với λ là bước sóng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím ( màu đỏ có bước sóng 0,76μm và tím có bước sóng 0,38μm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 450. Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là:

A. 7011’47’’

B. 2020’57’’

C. 000’39’’

D. 003’12’’

Câu 28:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là:

A. 0,6 μm

B.  0,45 μm

C.  0,5 μm

D.  0,55 μm

Câu 29:

Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là r0=0,53.10-10m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức En=-13,6n2eV, với n = 1,2,3…. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là:

A. 785864

B. 3527

C. 87511

D. 67511

Câu 30:

Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu U92235 đến 35% ( khối lượng U92235 chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân U92235 phân hạch tỏa ra 200MeV cung cấp cho nhà máy. Cho NA=6,022.1023mol-11MeV=1,6.10-13J. Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là:

A. 1721,23 kg

B. 1098,00 kg

C. 1538,31 kg

D. 4395,17 kg

Câu 31:

Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 36 ( ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:

A. 9 ngày

B. 7,85 ngày

C. 18 ngày

D. 12 ngày

Câu 32:

Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?

A. 10.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 33:

Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ B lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electron làγ=1,76.10-11 C/kg 

A. Bmin = 2,1.10-3 T.

B. Bmin = 2,1.10-4 T.

C. Bmin = 2,1.10-5 T.

D. Bmin = 2,1.10-2 T.

Câu 34:

Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 25 cm.

B. – 25 cm.

C. 12 cm.

D. – 12 cm.

Câu 35:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0215 s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g=10m/s2, π2=10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+0,07s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 45 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 90 cm/s.

D. 120 cm/s.

Câu 36:

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω=20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:

A. 1603cm/s

B. 803cm/s

C. 160 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 37:

Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là

A. 2,5 cm

B. 2 cm

C. 5 cm

D. 1,25 cm

Câu 38:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u=U0cosωt V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 100Ω

B. 200Ω

C. 300Ω

D. 400Ω

Câu 39:

Đặt một điện áp u=U2cosωt V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết . Điều chỉnh C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ1; điều chỉnh C=C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM  + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ2. Khi C=C3 thì hệ số công suất của mạch là cosφ3=cosφ1cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,6.

B. 1,4.

C. 3,2.

D. 2,4.

Câu 40:

Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý 1320 kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ 210 vĩ Bắc, 1050 kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là

A. 112 ms

B. 124 ms

C. 127 ms

D. 118 ms