Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. môi trường vật dao động.

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 2:

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. động năng; tần số; lực.

B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.

C. biên độ; tần số; gia tốc.

D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

Câu 3:

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

B. dao động với biên độ cực tiểu.

C. dao động với biên độ cực đại.

D. không dao động.

Câu 4:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.

B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 5:

Đặt hiệu điện thế u=U0cosωt (U0 không  đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

Câu 6:

Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là

A. U0=I0LC

B. I0=U0CL

C. U0=I0CL

D. I0=U0LC

Câu 7:

Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi :

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín.

C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.

D. Không mắc cầu chì cho mạch điện.

Câu 8:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

Câu 9:

Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện I không đổi qua vòng dây tròn như hình vẽ.

Chọn đáp án C

A. điểm 1.

B. điểm 2.

C. điểm 3.

D. điểm 4.

Câu 10:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các prôtôn.

B. các nuclôn.

C. các nơtrôn.

D. các electrôn.

Câu 11:

Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là

A. π10 s

B. π5 s

C. π20 s

D. π4 s

Câu 12:

Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là

A. 2 m

B. 1 m

C. 0,25 m

D. 0,5 m

Câu 13:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A. 50 Hz.

B. 5 Hz.

C. 30 Hz.

D. 3000 Hz.

Câu 14:

Thí nghiệm giao thoa Yâng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là

A. 0,67 μm

B. 0,77 μm

C. 0,62 μm

D. 0,67 mm

Câu 15:

Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9 C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với  một góc = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng:

A.  – 3.10 – 6 J.

B. – 6.10 – 6J.

C. 3.10 – 6 J.

D. A = 6.10 – 6J.

Câu 16:

Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10-11 m là

A. 3,975.10-15J 

B. 4,97.10-15J

C. 42.10-15J

D. 45,67.10-15J

Câu 17:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 18:

Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia α và tia β.

B. tia γ và tia β.

C. tia γ và tia X.

D. tia α, tia γ và tia X.

Câu 19:

Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA , qB. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?

A. qA < 0, qB > 0.

B. qA > 0 , qB > 0.

C. qA > 0 , qB < 0.

D. qA=qB.

Câu 20:

Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng.

B. cơ năng.

C. quang năng.

D. nhiệt năng.

Câu 21:

Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên là

A. 0,08.

B. 1.

C. 12,5.

D. 0.

Câu 22:

Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là

A. 5,31.10-3 W/m2.

B. 2,54.10-4 W/m2.

C. 0,2 W/m2.

D. 6,25.10-3 W/m2.

Câu 23:

Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 64,36 mm/s.

A. 64,36 mm/s.

C. 58,61 mm/s.

D. 33,84 mm/s.Chọn đáp án A

Câu 24:

Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức U=U2cosωt trong đó U không đổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó UCmax=54U. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất  của đoạn mạch AM là

A. 13

B. 27

C. 56

D. 13

Câu 25:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 240 V.

B. 165 V.

C. 220 V.

D. 185 V.

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10 V.

B. 12 V.

C. 30,7 V.

D. 11 V.

Câu 27:

Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn – ghen là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?

A. 3,125.1016 photon/s

B. 4,2.1014 photon/s

C. 4,2.1015 photon/s

D. 5,48.1014 photon/s

Câu 28:

Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4 μm và λ2=0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là

A. 0,585 μm.

B. 0,545 μm.

C. 0,595 μm.

D. 0,515 μm.

Câu 29:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10-11 m; me = 9,1.10-31 kg; k = 9.109 Nm2/C2 và e=1,6.10-19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10-8 s là

A. 12,6 mm.

B. 72,9 mm.

C. 1,26 mm.

D. 7,29 mm.

Câu 30:

Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần  dùng trong một ngày xấp xỉ bằng

A. 1,75 kg.

B. 2,59 kg.

C. 1,69 kg.

D. 2,67 kg.