Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng và không hấp thụ năng lượng sóng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ

A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

B. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

C. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền song

D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

Câu 2:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=22sin100πt-π2 A (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm

A. 9200s

B. 5200s

C. 3200s

D. 7200s

Câu 3:

Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B còn có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng

A. 5λ/4

B. λ/4

C. λ/2

D. 3λ/4

Câu 4:

Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối

C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

Câu 5:

Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 105J. Biên độ dao động của cường độ dòng điện bằng

A. 5 A

B. 102 A

C. 10 A

D. 52 A

Câu 6:

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo

A. D12+T13H24e+n

B. H92235e+nY3995+I53138+3n

C. C614H714e+β-

D. H24e+A1327lP1530+n

Câu 7:

Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho

A. phương chiều của cường độ điện trường

B. khả năng tác dụng lực của điện trường

C. khả năng sinh công của điện trường

D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường

Câu 8:

Một khung dây dẫn phẳng gồm 1000 vòng dây có diện tích là 2 dm2. Khung được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Nếu độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T xuống 0,2 T trong thời gian 0,1 s thì suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn bằng

A. 6 V

B. 60 V

C. 0,6 V

D. 12 V

Câu 9:

Cho hai mạch điện, mạch 1 chỉ có bóng đèn Đ và mạch 2 gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch 1, mạch 2 có cường độ

A. nhỏ hơn

B. bằng trị số

C. lớn hơn

D. bằng không

Câu 10:

Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không

B. Cùng pha với vận tốc dao động

C. Ngược pha với gia tốc dao động

D. Vuông pha với ly độ dao động

Câu 11:

Pha dao động của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. không đổi theo thời gian

C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian

D. là hàm bậc hai theo thời gian

Câu 12:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi nguyên tử nhận một năng lượng ε=EN-EK thì

A. eletron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N

B. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron

C. electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N

D. electron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N

Câu 13:

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị khối lượng ?

A. u

B. Kg

C. MeV/c2

D. MeV/c

Câu 14:

Một loại thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng Đỏ là 1,50 và đối với ánh sáng Tím là 1,54. Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần Đỏ và Tím từ không khí lên mặt khối thủy tinh với góc tới bằng 70°. Khi đó góc lệch giữa tia sáng Đỏ và tia sáng Tím bên trong khối thủy tinh, khi vừa đi qua mặt phân cách xấp xỉ bằng

A. 1,19°

B. 38,2°

C. 1°19'

D. 2,8°

Câu 15:

Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 133 có độ phóng xạ là H0=3,3.109Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm, khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là

A. 5 mg

B. 4 mg

C. 1 mg

D. 10 mg

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện?

A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong

B. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

C. Pin quang điện trực tiếp tạo ra dòng điện xoay chiều công suất nhỏ

D. Pin quang điện là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng

Câu 17:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x1=3cosωt+π6 cm và x2=4cosωt-π3 cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là

A. 20 rad/s

B. 10 rad/s

C. 6 rad/s

D. 40 rad/s

Câu 18:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?

A. Vùng tia tử ngoại

B. Vùng tia hông ngoại

C. Vùng tia Rơnghen

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 19:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để dây dao động với năm bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để dây dao động với tần số nhỏ nhất f1. Giá trị của f1 là

A. 24 Hz

B. 4 Hz

C. 0,8 Hz

D. 16 Hz

Câu 20:

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ε1=ε2=12 V, r = 2 Ω, R1= 3 Ω, R2= 8 Ω. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ bằng

A. 1,5 A

B. 1 A

C. 2 A

D. 3 A

Câu 21:

Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới bằng 30°, chiều sâu của bể nước là 2 m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,343 và 1,328. Độ rộng của dài màu cầu vồng hiện trên đáy bể là

A. 10,5 mm

B. 11,15 mm

C. 14,4 mm

D. 21,2 mm

Câu 22:

Một động cơ điện hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng 1 A. Biết công suất hao phí của động cơ là 36 W và hiệu suất của động cơ bằng 80%. Hệ số công suất của động cơ bằng

A. 0,88

B. 0,92

C. 0,90

D. 0,86

Câu 23:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng nằm cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy g = 10 m/s2 π2=10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x=Acosωt+φ. Trong một chu kì dao động của vật khoảng thời gian lò xo bị nén là 2/15 s. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, gốc tọa độ tại vị trí cần bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí lò xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là

A. -2π3

B. π3

C. 2π3

D. -π3

Câu 24:

Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ (x) vào thời gian (t) được mô tả như trên hình vẽ. Biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là

A. a=8πcosπt-π3 cm/s2

B. a=8πcosπt+π3 cm/s2

C. a=8π2cosπt+2π3 cm/s2

D. a=8π2cosπt-2π3 cm/s2

Câu 25:

Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng D = 200 cm. Dịch thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng l= 60 cm. Giá trị của f là

A. 60 cm

B. 45,5 cm

C. 20 cm

D. 30 cm

Câu 26:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là 

A. 30 cm

B. 50 cm

C. 20 cm

D. 40 cm

Câu 27:

Một sóng cơ truyền trên dây theo phương ngang, tốc độ truyền sóng là 10 cm/s. Tại thời điểm t=0 hình dạng của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình sóng mô tả hình dáng sợi dây tại thời điểm t=2,25 s là

A. 5cos(0,628x + 0,785) cm

B. 5cos(0,628x – 1,57) cm

C. 5cos(0,628x + 1,57) cm

D. 5cos(0,628x - 0,785) cm

Câu 28:

Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là

A. 16

B. 15

C. 115

D. 116

Câu 29:

Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014 Hz, f2=5,0.1013 Hzf3=6,5.1013 Hzf4=6,0.1014 Hz. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34 Js; e=1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số

A. f1 và f2

B. f1 và f4

C. f3 và f4

D. f2 và f3

Câu 30:

Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0=0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì

A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương

B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm

C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm

D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương

Câu 31:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân N714 đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα= 4,0015 u; mX= 16,9947 u; mn= 13,9992 u; mp= 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c2.

A. 5,6. 106 m/s

B. 30,85. 105 m/s

C. 5,6. 105 m/s

D. 30,85. 106 m/s

Câu 32:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng 11612π Wb và 1102 V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng 1126πWb. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là

A. 50 rad/s

B. 100π rad/s

C. 60 rad/s

D. 120π rad/s

Câu 33:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1= 0,6 µmλ2. Khoảng cách hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1 m. Cho biết trong bề rộng của vùng giao thoa trên màn bằng 24 mm có tất cả 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tìm , biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của vùng giao thoa

A. 540 nm

B. 760 nm

C. 420 nm

D. 480 nm

Câu 34:

Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị U238 và U235 và U235 chiếm tỉ lệ 7,143 0/00. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1 : 1. Cho biết chu kì bán rã của U238 T1=4,5.109 năm,chu kì bán rã của U235 là T2=0,713.109 năm .Tuổi của trái đất là

A. 604 tỉ năm

B. 60,4 tỉ năm

C. 6,04 triệu năm

D. 6,04 tỉ năm

Câu 35:

Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức i = 4cos500πt  π2 mA, với t tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, thời điểm mà cường độ dòng điện tức thời bằng 23 mA lần thứ 5 là

A. 8,76 ms

B. 8,67 ms

C. 6,78 ms

D. 7,68 ms

Câu 36:

Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1= 4cos4t + π6 cm; x2= 4cos4t - π3 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là

A. 8 cm

B. 4(2 - 1) cm

C. 4 cm

D. 2 cm

Câu 37:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trên mạch có biểu thức tương ứng là i1=I0cos160πt+φ1A, i2=I0cos90πt+φ2A, i3=I2cos120πt+φ3A. Khi đó

A. I<I02

B. I>I02

C. I=I02

D. II02

Câu 38:

Giao thoa bằng khe Y – âng với ánh sáng đơn sắc. Khi khoảng cách từ hai khe đến màn là D thì tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 8. Nếu tịnh tiến màn xa hai khe thêm một đoạn 80 cm dọc theo trung trực của hai khe thì tại M là vân tối thứ 6. Khoảng cách D bằng

A. 176 cm

B. 220 cm

C. 150 cm

D. 200 cm

Câu 39:

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vLv0 lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và O. Tỉ số vLv0 bằng

A. 0,4

B. 1,58

C. 0,63

D. 2,5

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 160 V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có độ tự cảm L biến đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi đó bằng 72 V. Điện áp cực đại trên cuộn dây thuần cảm L có giá trị là

A. 200 V

B. 220 V

C. 120 V

D. 180 V