Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một tụ điện có điện dung 12 pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 6 V. Sau khi tụ tích đầy điện, ngắt tụ ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ xuống còn 6 pF thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị

A. 24 V

B. 18 V

C. 6 V

D. 12 V

Câu 2:

Trong các hạt nhân P82206b; R88226aP84210o; U92238 hạt nhân nào có nhiều nơtrôn nhất

A. U92238

B. R88226a

C. P82206b

D. P84210o

Câu 3:

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P, Q nằm trên dây cách nhau 5λ/4, sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Có thể kết luận

A. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại

B. li độ của P và Q luôn trái dấu

C. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại

D. khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu

Câu 4:

Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc trưng của tính chất hạt của ánh sáng?

A. Khả năng đâm xuyên và ion hóa

B. Khả năng phản xạ, khúc xạ và giao thoa

C. Tác dụng quang điện

D. Tác dụng phát quang

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, biết dung kháng của mạch điện gấp hai lần cảm kháng. Khi điện áp tức thời trên R và trên C có giá trị tương ứng là 80V và 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng

A. 170 VB. 100 V

B. 100 V

C. 110 V

D. 50 V

Câu 6:

Hệ thống phát thanh gồm

A. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát

B. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát

C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát

D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát

Câu 7:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 8.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 20 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 0,37.1019

B. 3,77.1019

C. 3,77.1020

D. 3,24.1019

Câu 8:

Tia hồng ngoại được dùng để

A. chụp điện, chiếu điện trong y tế

B. chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

C. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

Câu 9:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

C. chỉ có tia vàng bị khúc xạ, còn tia lam bị phản xạ toàn phần

D. chùm sáng bị phản xạ toàn phầ

Câu 10:

Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó

A. giảm 4 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 4 lần

D. tăng 2 lần

Câu 11:

Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là

A. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng xạ

B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã

C. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu

D. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu

Câu 12:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào đúng ?

A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không

B. Sóng điện từ là sóng cơ học

C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ

D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân không

Câu 13:

Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường tác dụng lên vậ

B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

Câu 14:

Năng lượng liên kết riêng

A. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ

B. giống nhau với mọi hạt nhân

C. lớn nhất với các hạt nhân nặng

D. lớn nhất với các hạt nhân trung bình

Câu 15:

Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

A. 20

B. 10

C. 100

D. 1000

Câu 16:

Một con lắc lò xo có độ cứng 2 N/m, khối lượng 80 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Thế năng của vật tại vị trí vật có động năng lớn nhất là

A. 0 J

B. 1,6 mJ

C. 0,16 J

D. 0,16 mJ

Câu 17:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi nguồn sáng trắng S có bước sóng nằm trong khoảng 0,38m 0,76m. Khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Vùng giao nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là

A. 1,04 mm

B. 0,608 mm

C. 0,304 mm

D. 6,08 mm

Câu 18:

Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là N01=4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là

A. 8 năm

B. 16 năm

C. 4 năm

D. 2 năm

Câu 19:

Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn=n2r0, với r0= 0,53.10-10m; n = 1, 2, 3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng

A. v9

B. v3

C. 3v

D. v3

Câu 20:

Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng 60° thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là

A. 0,58

B. 0,71

C. 1,33

D. 1,73

Câu 21:

Một con lắc đơn có chiều dài l1 đang dao động với biên độ góc α1. Khi qua vị trí cân bằng thì dây bị vướng vào một cái đinh và tạo thành một con lắc mới có chiều dài l2 dao động với biên độ góc α2. Mối quan hệ giữa α2 và α2 là

A. α2=α1l12+l22

B. α2=α1l1l2

C. α2=α1l12-l22

D. α2=α12l2l1

Câu 22:

Một đoạn mạch gồm bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch ta thấy đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với một hộp X ta thấy đèn sáng quá mức bình thường, do đó hộp X có thể chứa

A. cuộn dây

B. điện trở thuần

C. tụ điện

D. cuộn dây thuần cảm

Câu 23:

Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L = 5µH, có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2= 10. Tụ có điện dung là

A. C = 50µF

B. C = 40nF

C. C = 20nF

D. C = 25µF

Câu 24:

Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng ở quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hyđrô được tính bởi công thức En=-13,6n2 eV (n = 1, 2, 3…). Cho các hằng số h = 6,625.10-34 Js và c = 3.108 m/s. Tần số lớn nhất của bức xạ sinh ra khi electron chuyển động từ quỹ đạo dừng bên ngoài vào quỹ đạo dừng bên trong là

A. 2,05.1034 Hz

B. 1,52.1034 Hz

C. 2,46.1015 Hz

D. 3,28.1015 Hz

Câu 25:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung C=10-4π F. Cho R thay đổi thì thấy công suất trung bình của mạch điện có giá trị cực đại là P0. Nếu gỡ bỏ tụ điện ra khỏi mạch và thay đổi R thì thấy công suất trung bình cực đại của mạch điện vẫn bằng P0. Giá trị của P0 là

A. 100 W

B. 1002 W

C. 200 W

D. 50 W

Câu 26:

Một máy hạ áp lý tưởng có tỉ số các vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 5. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ điện xoay chiều loại 50V-270W có hệ số công suất bằng 0,9. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là

A. 1,0 A

B. 0,6 A

C. 0,5 A

D. 1,2 A

Câu 27:

Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của môt ánh sáng đơn sắc thay đổi 0,18 µm và vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng 7,5.107 m/s. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là

A. 4,167. 1015 Hz

B. 5,556.1015 Hz

C. 5,556.1014 Hz

D. 4,167.1014Hz

Câu 28:

Hạt nhân R88226a đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, động năng Kα= 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng

A. 4,886 MeV

B. 2,596 MeV

C. 9,667 MeV

D. 1,231 MeV

Câu 29:

Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1=2R2=8, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là

A. r = 4

B. r = 6

C. r = 2

D. r = 3

Câu 30:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kỳ dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị giãn là 2T/3. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực nén cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số F1F2

A. 12

B. 23

C. 13

D. 14

Câu 31:

Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8 cm, AN = 6 cm có dòng điện cường độ 5 A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3 T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn

A. 15.10-3 N

B. 9.10-4 N

C. 1,2.10-3 N

D. 11,25.10-3 N

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,6μm và λ2=0,5μm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Trên khoảng rộng L = 28 mm miền có giao thoa ánh sáng đối xứng nhau qua vân sáng chính giữa có bao nhiêu vân trùng?

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 33:

Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u1= 2cos50πt - π2 mm và  u2= 2cos50πt + π2 mm. Biết AB = 12 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là

A. 16

B. 8

C. 10

D. 18

Câu 34:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA=xB=Acosωt. Vẽ trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu điểm. Hai điểm M và N nằm trên elip và nằm trên hai đường dao động cực đại liên tiếp. So sánh pha dao động tại M và N, ta có

A. M và N cùng pha

B. M và N lệch pha π2

C. M và N ngược pha

D. M và N lệch pha π4

Câu 35:

Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường nét liền) và dạng sợi dây ở thời điểm t2=t1+23 s (đường nét đứt). Biết rằng tại thời điểm t1, điểm M có tốc độ bằng không. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là

A. 30 cm/s

B. 40 cm/s

C. 35 cm/s

D. 50 cm/s

Câu 36:

Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cosωt - π2 V. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời là u = 1003 V và đang giảm, đến thời điểm t2 sau thời điểm t2 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u có giá trị là

A.  100 V

B. -1002 V

C. 100 V

D. 1002 V

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u =U0 cos2πTt+φ V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0bằng

A .2410 V

B. 120 V

C. 485 V

D. 602 V

Câu 38:

Đặt điện áp u = 1002cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1π H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị 50π µF đến 80π µF thì công suất tiêu thụ của mạch

A. giảm đơn điệu

B. lúc đầu tăng sau đó giảm

C. không thay đổi

D. tăng đơn điệu

Câu 39:

Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết t2t1= 3,75 st3t2= 3,0 s. Khi chất điểm thứ nhất có giá trị vận tốc v1= π3 cm/s thì giá trị gia tốc chất điểm thứ hai gần trị nào sau đây nhất ?

A. −4,24 cm/s2

B. −8,47 cm/s2

C. 8,47 cm/s2

D. 4,24 cm/s2

Câu 40:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Độ lệch pha của hai dao động là π2. Tại thời điểm t dao động thứ nhất có li độ 5 cm và đang giảm, dao động thứ hai có li độ -12 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 17 cm

B. 13 cm

C. 16 cm

D. 12 cm