Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau và cách nhau 10 cm. Biết tần số của sóng là 40 Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là 8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực của AB có thêm 2 vân cực đại (không kể vân trung trực và vân chứa M). Vận tốc truyền sóng là

A. 60 cm/s

B. 40 cm/s

C. 12 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 2:

Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động. Dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là

A. vuông pha

B. lệch pha nhau π/3

C. cùng pha

D. ngược pha

Câu 3:

Xét một sóng điện từ đang truyền từ dưới lên trên theo phương thẳng đứng. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn bằng 1/2 giá trị cực đại và hướng về phía Đông thì véc tơ cường độ điện trường có

A. độ lớn bằng 12 giá trị cực đại và hướng về phía Bắc

B. độ lớn bằng 12 giá trị cực đại và hướng về phía Nam

C. độ lớn bằng 32 giá trị cực đại và hướng về phía Nam

D. độ lớn bằng 32 giá trị cực đại và hướng về phía Bắc

Câu 4:

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt+π3 cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 1,5 s

B. 0,25 s

C. 1,0 s

D. 0,5 s

Câu 5:

Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Biên độ giảm dần theo thời gian

B. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng

C. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng

D. Vừa có lợi, vừa có hại

Câu 6:

Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, CX, LX mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có

A. Không tồn tại phần tử thỏa mãn

B. LXCX

C. RX và LX

D. RX và CX

Câu 7:

Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi

A. mắt không điều tiết

B. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết

C. đeo kính lão

D. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết

Câu 8:

Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron ?

A. Đơteri

B. Triti

C. Heli

D. Hidro thường

Câu 9:

Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bản chất là sóng điện từ

B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm

C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

D. khả năng ion hoá mạnh không khí

Câu 10:

Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn thuần cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu mắc song song với tụ điện của máy thu vô tuyến nói trên một tụ điện có điện dung C’= 3C thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A. 40 m

B. 30 m

C. 80 m

D. 10 m

Câu 11:

Cường độ dòng điện trong khung dây kín sẽ đạt giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung dây và đường sức từ trường

A. tạo với nhau một góc π/6 rad

B. tạo với nhau một góc π/4 rad

C. song song với nhau

D. vuông góc với nhau

Câu 12:

Trong các đồng vị sau, đồng vị nào không làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch ?

A. U92234

B. P94239u

C. U92235

D. U92238

Câu 13:

Phát biểu nào dưới đây là sai ? Trong hiện tượng quang dẫn

A. mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn

B. năng lượng cần để bứt electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các photon trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn

C. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng

D. các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện

Câu 14:

Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có

A. gia tốc cực đại

B. gia tốc cực tiểu

C. vận tốc cực đại

D. vận tốc bằng không

Câu 15:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là x1=A1cosωt+φ1; x2=A2cosωt+φ2. Cho biết : 3x12+4x22=43. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=3 cm thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là

A. 6 cm/s

B. 9 cm/s

C. 8 cm/s

D. 12 cm/s

Câu 16:

Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ. Điểm M cách nguồn âm một quãng r có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn r2 là 30 dB. Giá trị của n là

A. 4,5

B. 4

C. 2

D. 2,5

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó ZL= 503Ω, R = 50 Ω, và ZC = 503 Ω. Khi giá trị điện áp tức thời uLR = 803 V thì điện áp tức thời uRC = 60 V. Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là

A. 1003 V

B. 100 V

C. 507 V

D. 150 V

Câu 18:

N1124a là đồng vị phóng xạ β- với chu kì bán rã T và biến đổi thành M1224g. Lúc t = 0 có một mẫu N1124a nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân M1224g tạo thành và số hạt nhân N1124a còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu ?

A. 13/3

B. 7/12

C. 15

D. 2/3

Câu 19:

Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là AX, AY, AZ với 2AX=0,5 AY= AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX=E, EY=3E, EZ=1,6E. Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần

A. Z, X, Y

B. X, Y, Z

C. X, Z, Y

D. Y, Z, X

Câu 20:

Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En=-13,6n2 eV (n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là

A. 4,87.10-8 m

B. 4,35.10-7 m

C. 0,951 nm

D. 0,0913 μm

Câu 21:

Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,75 μm và 0,5 μm vào hai khe I – âng cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10 mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm)

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 22:

Một chất điểm dao động điều hòa với x=10cosπt+π3 (x đo bằng cm, t đo bằng s). Kể từ thời điểm t = 0 số lần chất điểm có li độ 52cm trong thời gian 2019 s là

A. 2017 lần

B. 2020 lần

C. 2019 lần

D. 2018 lần

Câu 23:

Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 90 %. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng

A. 68,75 %

B. 98,75 %

C. 88,75 %

D. 78,75 %

Câu 24:

Một hạt mang điện 3,2.10-19 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m=6,67.10-13 kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ

A. 3,21.10-13 N

B. 1,2.10-13 N

C. 3,4.10-13 N

D. 1,98.10-13 N

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω25 Ω. Khi ω = ω2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 

A. 150π rad/s

B. 100π rad/s

C. 50π rad/s

D. 200π rad/s

Câu 26:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi nhỏ có khối lượng 200g dao động điều hòa. Tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 43 cm

B. 103 cm

C. 4 cm

D. 16 cm

Câu 27:

Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì

A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước

B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm

C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện

D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện

Câu 28:

Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 kg, mang điện tích 4,8.10-18 C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy g = 10 m/s2.Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là

A. U = 63,75 V

B. U = 255,0 V

C. U = 127,5 V

D. U = 734,4 V

Câu 29:

Cho một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc được mô tả trên hình vẽ. Phương trình li độ của chất điểm là

A. x = 22cos(2πt + π/4) cm

B. x = 22cos(4πt + 3π/4) cm

C. x = 2cos(2πt + 3π/4) cm

D. x = 2cos(4πt + π/4) cm

Câu 30:

Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là

A. 300

B. 250

C. 500

D. 400

Câu 31:

Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu

A. Ra xa thêm 3D/4

B. Lại gần thêm 3D/4

C. Ra xa thêm D/3

D. Lại gần thêm D/3

Câu 32:

Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị

A. 240 Ω

B. 120Ω

C. 200 Ω

D. 180 Ω

Câu 33:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xA=Acos20πt và xB=Acos20πt+π, (t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi khi truyền. Trên AB số điểm dao động với biên độ A2

A. 42

B. 40

C. 22

D. 20

Câu 34:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 2t

B. 3t4

C. 4t3

D. t2

Câu 35:

Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân B49e đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là Kα=4MeV và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1u = 931 MeV/c2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng

A. 1,7.108 m/s

B. 0,1.106 m/s

C. 10,7.10-6 m/s

D. 10,7.106 m/s

Câu 36:

Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 30° thì thu được dải màu ở đáy bể có bề rộng 1,5 cm. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím là 1,45 và đối với ánh sáng đỏ là 1,41; chiều sâu nước trong bể là

A. 1,26 m

B. 1,45 m

C. 1,53 m

D. 1,12 m

Câu 37:

Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1 m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s

B. 24 m/s

C. 12 m/s

D. 20 m/s

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, lúc đầu thí nghiệm được thực hiện trong không khí (chiết suất của không khí coi bằng 1). Đánh dấu hai điểm M và N ở hai bên của vân trung tâm sao cho tại M, N là hai vân sáng bậc 5 trên màn. Sau đó nhúng toàn bộ thí nghiệm trên vào nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng làm thí nghiệm là n = 4/3), số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 13

B. 14

C. 15

D. 12

Câu 39:

Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0và công thoát electron A0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ=λ03 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng

A. A0

B. 2A0

C. A03

D. 3A0

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng

A. 0

B. 28

C. 25

D. 35