Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dòng điện chạy trong dây dẫn đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu như hình vẽ. Dây dẫn sẽ dịch chuyển

A. ngang về phía bên trái

B. ngang về phía bên phải

C. xuống dưới

D. lên trên

Câu 2:

Một hạt nhân P92210o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2.107 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng

A. 1,94.106m/s

B. 3,88.10-6m/s

C. 3,88.106m/s

D. 3,88.105m/s

Câu 3:

Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn

B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn

C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn

D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng

Câu 4:

Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng nghe của âm đó bằng 0,1 nW/m2. Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 0,1 W/m2

B. 0,1 GW/m2

C. 0,1 nW/m2

D. 0,1 mW/m2

Câu 5:

Khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong, nhận định nào dưới đây là sai

A. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng

B. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong

C. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn

D. Đều làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng

Câu 6:

Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử ở trong một trạng thái dừng thì

A. có ít nhất một electron chuyển động trên quỹ đạo dừng

B. tất cả electron đều chuyển động trên cùng một quỹ đạo dừng

C. mỗi electron của nguyên tử chuyển động trên một quỹ đạo có bán kính xác định

D. tất cả electron đều chuyển động trên quỹ đạo K

Câu 7:

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

A. Mang năng lượng

B. Khúc xạ

C. Phản xạ

D. Truyền được trong chân không

Câu 8:

Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Độ đơn sắc cao

B. Độ định hướng cao

C. Cường độ lớn

D. Công suất lớn

Câu 9:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng t, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là

A. 2t3

B. t3

C. 3t

D. 4t3

Câu 10:

Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm

B. đèn sáng hơn trước

C. đèn sáng kém hơn trước

D. độ sáng của đèn không thay đổi

Câu 11:

Ở các lò luyện kim loại, công nhân thường đội một chiếc mũ có tấm kính chắn trước mặt gọi là "kính chống nóng". Tác dụng của tấm kính này dùng để chắn

A. Tia gama

B. Tia X

C. Tia hồng ngoại

D. Tia tử ngoại

Câu 12:

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi

A. gia tốc trọng trường tăng

B. tăng chiều dài dây treo

C. giảm biên độ dao động

D. giảm khối lượng vật nhỏ

Câu 13:

Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ − 2 điốp, sát mắt thì nhìn rõ vật

A. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết

B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm

C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết

D. ở xa vô cực mà không cần điều tiết

Câu 14:

Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức i = 2cos100πt + π4 A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 2002 V

B. 200 V

C. 1002 V

D. 100 V

Câu 15:

Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10-3N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó?

A. 10-7 C 

B. ±10-7 C

C. 10-3 C

D. -10-7 C

Câu 16:

Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là

A. 1500 vòng/phút

B. 3000 vòng/phút

C. 6 vòng/s

D. 10 vòng/s

Câu 17:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng

A. 2,5 cm

B. 3,5 cm

C. 2 cm

D. 1,5 cm

Câu 18:

Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A. 12 Hz

B. 40 Hz

C. 50 Hz

D. 10 Hz

Câu 19:

Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm t2=t1+T4, điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 2,50 mH

B. 8,00 mH

C. 1,00 mH

D. 0,04 mH

Câu 20:

Xét hai dao động điều hòa. Dao động thứ nhất là tổng hợp của hai đao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc 60° và dao động thứ hai là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc 90°. Tại thời điểm t, li độ tức thời của các dao động thành phần của cả hai dao động lần lượt đều là 3 cm và 4 cm. Tỉ số giữa li độ tức thời dao động thứ nhất và dao động thứ hai là

A. 1

B. 437

C. 7

D. 374

Câu 21:

Biết hằng số Plăng h = 6,625.1034J.s và độ lớn cảu điện tích nguyên tố là 1,6.1019C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

A. 3,879.1014 Hz

B. 4,572.1014 Hz

C. 6,542.1012 Hz

D. 2,571.1013 Hz

Câu 22:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,64 µm và λ2=0,48 µm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu với vân trung tâm, hai trong 7 vân sáng đó nằm ở ngoài cùng của khoảng L. Độ rộng của khoảng L trên màn là

A. 11,52 mm

B. 26,88 mm

C. 23,04 mm

D. 13,44 mm

Câu 23:

Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tổng số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng 

A. 2,9.1034

B. 5.1018

C. 4,8.1034

D. 3.1020

Câu 24:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là ud = 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 345,5 W

B. 700 W

C. 375 W

D. 405 W

Câu 25:

Hạt nhân R88226a ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,44 MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là

A. 5,12 MeV

B. 4,92 MeV

C. 4,97 MeV

D. 4,52 MeV

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Gía trị của R là 

A. 50 Ω

B. 27,7 Ω

C. 30 Ω

D. 54,4 Ω

Câu 27:

Chiếu một tia sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc màu lục, màu chàm, và màu cam từ nước ra không khí theo phương không vuông góc với mặt nước sao cho không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia

A. màu chàm, màu lục, màu cam

B. màu lục, màu cam, màu chàm

C. màu cam, màu lục, màu chàm

D. màu lục, màu chàm, màu cam

Câu 28:

Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân U92235 thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg U92235

A. 12,3. 106 kWh

B. 6,15. 106 kWh

C. 25.109 J

D. 44. 1012 J

Câu 29:

Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào thành ống để ống phát ra âm thanh. Âm do ống phát ra

A. chỉ có các họa âm bậc chẵn

B. chỉ có họa âm cơ bản

C. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ

D. chỉ có các họa âm bậc lẻ

Câu 30:

Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là uM=3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là uN=3cos(πt + π/4) cm. Như vậy

A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s

B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s

C. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s

D. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s

Câu 31:

Đồ thị của số hạt nhân Franxi F87207r phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là

A. 20 s

B. 30 s

C. 40 s

D. 15 s

Câu 32:

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua vị trí có li độ bằng A/n liên tiếp đúng bằng khoảng thời gian trong đó vật đi được quãng đường dài nhất là A. Giá trị của n là

A. n=23

B. n=32

C. n=2

D. n=12

Câu 33:

Cho mạch điện như hình vẽ. UAB=12V; R1=1Ω;R2=3Ω;R3=5Ω.Hiệu điện thế giữa hai đầu C, D là 1V thì giá trị của R4 là

A. 15 Ω

B. 33 Ω

C. 8 Ω

D. 27 Ω

Câu 34:

Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm M, N trên mặt nước có S1M= 27 cmS2M= 19 cm S1N= 20 cmS2N= 31 cm. Số điểm trên mặt nước thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 35:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là

A. x = 8cos(5πt + π/2) cm

B. x = 2cos(5πt - π/3) cm

C. x = 8cos(5πt - π/2) cm

D. x = 2cos(5πt + π/3) cm

Câu 36:

Cho một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Nếu tại thời điểm ban đầu, t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0 thì trong một giây đầu tiên, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó là

A. 30 lần

B. 240 lần

C. 60 lần

D. 120 lần

Câu 37:

Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và cùng vị trí cân bằng. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ nhất lần lượt là A1= 4 cm  và φ1= π/6. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ hai lần lượt là A2 thay đổi được và φ2= -π/2 . Thay đổi giá trị của A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, giá trị đó bằng

A. 3 cm

B. 22 cm

C. 23 cm

D. 2 cm

Câu 38:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có ZC= 30 Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i=42cos100πt-π3A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 602 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 1002 V là

A. 10 ms

B. 20/3 ms

C. 5 ms

D. 10/3 ms

Câu 39:

Cho đồ thị như hình, biết t2=t1+t32=12s. Phương trình dao động của vật là

A. 10cos2πt+3π4cm

B. 52cosπt-3π4cm

C. 52cos2πt+3π4cm

D. 52cosπt+3π4cm

Câu 40:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,38 µm; 0,57 µm và 0,76 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là

A. 4

B. 10

C. 8

D. 7