Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được tính bằng công thức:

A. f=12πLC

B. f=2πLC

C. f=2πLC

D. f=LC2π

Câu 2:

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u=2202cos100πt+π3(V). Điện áp tức thời của đoạn mạch tại thời điểm t=0 là

A.110 V

B. 1102 V

C. 2202V

D. 220V

Câu 3:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ (m), khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (m). Vị trí vân tối có tọa độ xk

A. xk=2k+1λDa

B. xk=kλDa

C. xk=2k+1λD2a

D. xk=kλD2a

Câu 4:

Vật sáng AB có dạng mũi tên, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ tiêu cự 30cm thì cho ảnh ảo A1B1cách thấu kính 10 cm. Tỉ số chiều cao của ảnh so với chiều cao của vật bằng

A. 14

B. 13

C. 23

D. 43

Câu 5:

Phàn ứng hạt nhân: X+F919H24e+O816. Hạt X là

A. anpha

B. nơtron

C. prôtôn

D. đơteri

Câu 6:

Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q1=2.10-6Cq2=-8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB=a=10 cm. Xác định điểm M trên được AB tại đó

A. M nằm trong AB với AM=2,5cm

B. M nằm trong AB với AM=5cm

C. M nằm ngoài AB với AM=2,5cm

D. M nằm ngoài AB với AM=5cm

Câu 7:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc 53°  thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,343

B. 1,312

C. 1,327

D. 1,333

Câu 8:

Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 8Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm2 đặt cố định trong từ trường  đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?

A. 1 T/s

B. 0,5 T/s

C. 2 T/s

D. 4 T/s

Câu 9:

Một vật khối lượng 5g dao động điều hòa với biên độ 0,3 m, chu kỳ π10s . Hợp lực tác dụng lớn nhất lên vật bằng

A. 0,6 N

B. 0,3 N

C. 6 N

D. 3 N

Câu 10:

Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani U92238

A. 8,8.1025

B. 1,2.1025

C. 4,4.1025

D. 4,4.1025

Câu 11:

Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai mặt bên của lăng kính

B. tia tới và pháp tuyến

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính

D. tia ló và pháp tuyến

Câu 12:

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương cùng chiều điện trường

B. các ion âm ngược chiều điện trường

C. các electron tự do ngược chiều điện trường

D. các prôtôn cùng chiều điện trường

Câu 13:

Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kì 0,4π(s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết li độ góc cực đại là 0,15rad.Tính cơ năng đao động.

A. 30 mJ

B. 4 mJ

C. 22,5 mJ

D. 25 mJ

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 12cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1s là 36cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng bao nhiêu?

A. 62,8 cm/s

B. 37,8 cm/s

C. 56,5 cm/s

D. 47,1 cm/s

Câu 15:

Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0=13 m/s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc α0=6,0°. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc bằng

A. 2,00 s

B. 2,60 s

C. 30,0 s

D. 2,86 s

Câu 16:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sai là?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không

D. Sóng cơ là đao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất

Câu 17:

Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng

D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện

A. cho dòng không đổi qua

B. cho dòng điện biến thiên qua

C. cho dòng xoay chiều qua

D. luôn cản trở dòng xoay chiều

Câu 19:

Sóng điện từ nào sau đây thể hiện tính chất hạt mạnh nhất

A. Tia hồng ngoại

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 20:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thắng đứng với tần số 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính từ đường trung trực của hai ngưồn, điểm M cách hai nguồn lần lượt là 10,25 cm và 16,75 cm nằm trên

A. đường cực tiểu thứ 6

B. đường cực tiểu thứ 7

C. đường cực đại bậc 6

D. đường cực đại bậc 7

Câu 21:

Bề mặt của một tấm kim loại nhận được một công suất chiếu sáng P=6mW từ chùm bức xạ có bước sóng 0,54μm. Cho h=6,625.10-34 J.sc=3.108 m /s. Số phôtôn mà tấm kim loại nhận được trong 1 giây là

A. 1,4.1016

B. 1,57.1016

C. 2,2.1016

D. 1,63.1016

Câu 22:

Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân?

A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau

B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon

C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết

D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân

Câu 23:

Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: chàm, vàng, lam, tím là

A. ánh sáng tím

B. ánh sáng chàm

C. ánh sáng vàng

D. ánh sáng lam

Câu 24:

Trong một giờ thực hành, 4 nhóm học sinh dùng 4 chiếc vôn kế loại như hình bên để đo điện áp xoay chiều hai đầu các đoạn mạch. Các nhóm đều cắm hai đầu dây vào chốt 12V và chốt (*), hai đầu dây còn lại cắm vào hai đầu đoạn mạch cần đo. Trong các kết quả sau, nhóm nào đọc kết quả đúng:

A. nhóm 1: UV=2,3V

B. nhóm 2: UV=2V

C. nhóm 3: UV=5,6V

D. nhóm 4: UV=12,3V

Câu 25:

Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.

* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.

* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u=100cosψt-π3 V thì có dòng điện chạy qua mạch là i=5cosωt-π2A.

Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?

A. mạch (1) và (4)

B. mạch (2) và (4)

C. mạch (2) và (3)

D. mạch (4)

Câu 26:

Điện trở R =2Ω mắc vào bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ dòng điện qua R là Int=0,75A.Khi hai pin mắc song song cường độ dòng điện qua R là Iss=0,6A. Suất điện động E và điện trở trong r của mỗi pin là

A. E=1,5V, r=2Ω

B. E=1V, r=1,5Ω

C. E=1,5V, r=1Ω

D. E=1V, r=1Ω

Câu 27:

Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là

A. U0/2

B. 3U0/2

C. 3U0/4

D. 3U0/4

Câu 28:

Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là

A. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng

B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối

C. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối

D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát một lượng là

A. 0,5 m

B. 1,5 m

C. 2 m

D. 1,125 m

Câu 30:

Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là e1 thì từ thông là ϕ1; khi suất điện động là e1 thì từ thông là ϕ2. Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức

A. ω=e12-e22φ12-φ22

B. ω=e22-e12φ12-φ22

C. ω=φ12-φ22e22-e12

D. ω=φ12-φ22e12-e22

Câu 31:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 μF mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0=12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL=6V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó

A. 0,27 mJ

B. 0,135 mJ

C. 0,315 mJ

D. 0,54 mJ

Câu 32:

Một điện cực có giới hạn quang điện là λ0=332(nm), được chiếu bởi bức xạ có bước sóng λ=83(nm) thích hợp xảy ra hiện tượng quang điện. Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở R = 2 Ω thì dòng điện cực đại qua điện trở là

A. 5,712 A

B. 11,225 A

C. 12,225 A

D. 6,112 A

Câu 33:

Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm người ta tạo ra hai nguồn phát sóng cơ dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uA=uB=4cos20πt(mm). Sóng truyền đi với tốc độ v (với 0,19m/s < v < 0,22m/s) và có biên độ không thay đổi. Tại điểm M trên mặt nước thuộc trung trực của AB với AM =14 cm dao động cùng pha với dao động tại A. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là

A.18.

B. 22.

C. 16.

D. 20.

Câu 34:

Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t1=π48 s động năng của 1 vật dao động điều hòa tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, thời điểm t1 thế năng dao động của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng

A. 32 cm

B. 3,2 cm

C. 16 cm

D. 8,0 cm

Câu 35:

Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t1=π48 s động năng của 1 vật dao động điều hòa tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, thời điểm t1 thế năng dao động của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng

A. 32 cm

B. 3,2 cm

C. 16 cm

D. 8,0 cm

Câu 36:

Cho một sóng dọc cơ học có tốc độ truyền sóng v = 200 cm/s, truyền đi theo một phương với biên độ A coi như không đổi. Hai điểm M và N là hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha với nhau. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa M và N là 12 cm và 28 cm. Tốc độ dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng gần nhất giá trị nào sau đây?

A. vmax=126cm/s

B. vmax=667cm/s

C. vmax=267cm/s

D. vmax=426cm/s

Câu 37:

Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?

A. 50 cm

B. 25 cm

C. 30 cm

D. 40 cm

Câu 38:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1, lần lượt là UR1, UC1, cosφ1. Khi biến trở có giá trị R2, thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UR2, UC2, cosφ2, biết rằng sự liên hệ: UR1UR2=0,75 UC2UC1=0,75 . Giá trị của φ1 là:

A. 1

B. 12

C. 0,49

D. 32

Câu 39:

Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q ( hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ

A. 135 km

B. 167 km

C. 45 km

D. 90 km

Câu 40:

Một vật nhỏ được gắn vào con lắc lò xo có độ cứng bằng 25 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh một vị trí thì động năng của vật được mô tả như đồ thị. Biết thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều âm Ox. Phương trình dao động của vật là

A. x=8cos2π+3π5 cm

B. x=8cos2π+π5 cm

C. x=4cos2π+3π5 cm

D. x=4cos2π-3π4 cm